Thể loại Giáo án bài giảng Mĩ thuật 7
Số trang 1
Ngày tạo 12/18/2012 9:28:55 PM +00:00
Loại tệp doc
Kích thước 0.09 M
Tên tệp de thi hk1 khoi 7 doc
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
Môn: Mĩ thuật 7
Năm học 2012-2013
(Thời gian: 90 phút)
I. MỤC TIÊU.
1/ Kiến thức: HS phát huy khả năng nhận thức, nắm chắc kiến thức đã học.
2/ Kĩ năng: Đánh giá HS về nhận thức thông qua kiểm tra lí thuyết và thực hành.
3/ Thái độ: HS thêm yêu thích môn học, nhận ra được vẻ đẹp của cuộc sống xung quanh thông qua tranh vẽ.
II. XÂY DỰNG MA TRẬN ĐỀ.
Cấp độ
Tên chủ đề
|
Nhận biết
|
Thông hiểu
|
Vận dụng
|
Tổng
|
|
VDT
|
VDC
|
||||
Chủ đề 1 Vẽ tranh |
|
|
Thể hiện đúng nội dung đề tài bài vẽ tranh |
|
|
Số câu số điểm
|
|
|
Số câu 1 Số điểm 7 70% |
|
số câu 1 Số điểm 7 70% |
Chủ đề 2 Thường thức mĩ thuật |
Nhận biết được sự phát triển của Mĩ thuật thời Trần |
Nhận biết được sự phát triển của Mĩ thuật Thời Trần |
|
|
|
Số câu số điểm
|
số câu 1 Số điểm 0,25 2,5% |
số câu 1 Số điểm 1 10% |
|
|
số câu 2 Số điểm 1,25 12,5% |
Chủ đề 3 Vẽ tranh đề tài |
Biết được vẽ tranh đề tài cuộc sống quanh em là vẽ về nội dung nào. |
Hiểu được vẽ tranh về các đề tài |
|
|
|
Số câu số điểm
|
số câu 1 Số điểm 0,25 2,5% |
số câu 1 Số điểm 1 10 % |
|
|
số câu 2 Số điểm 1,25 40 % |
Chủ đề 4 Vẽ theo mẫu |
Nhận biết được các bước vẽ theo mẫu trong bài vẽ theo mẫu |
|
|
|
|
Số câu Số điểm |
Số câu 1 Số điểm 0,25 2,5% |
|
|
|
Số câu 1 Số điểm 0,25 2,5% |
Chủ đề 4 Vẽ trang trí |
Nhận biết được họa tiết trong trang trí |
|
|
|
|
Số câu Số điểm |
Số câu 1 Số điểm 0,25 2,5% |
|
|
|
Số câu 1 Số điểm 0,25 2,5% |
Tổng
|
Số câu 4 Số điểm 1 10% |
số câu 2 Số điểm 2 20% |
số câu 1 Số điểm 7 70% |
|
Số câu 7 Số điểm 10 100% |
III.ĐỀ KIỂM TRA.
A. Lí thuyết -TNKQ(3 điểm)
*.(1 điểm) Khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trước đáp án đúng.
Câu 1. Mĩ thuật thời Trần có những loại hình nghệ thuật nào phát triển?
A. Kiến trúc, điêu khắc, hội hoạ. C. Điêu khắc và kiến trúc.
B. Kiến trúc, điêu khắc và trang trí, đồ gốm. D. Hội hoạ, đồ gốm, trang trí.
Câu 2. Hoạ tiết thường được sử dụng trong trang trí là:
A. Hoa lá, chim muông, động vật. C. Người.
B. Nhà cửa, đồi núi. D. Tất cả các ý trên.
Câu 3. Vẽ tranh đề tài “cuộc sống quanh em”là vẽ về:
A.Gia đình, nhà trường, xã hội. C. Vui chơi, lễ hội.
B. Lao động, thiên nhiên, môi trường. D. Tất cả các ý trên.
Câu 4. Thứ tự các bước vẽ theo mẫu là:
A. Vẽ nét chính; Vẽ chi tiết; Phác khung hình; Vẽ đậm nhạt; Tìm tỉ lệ.
B. Vẽ chi tiết; Vẽ nét chính; Vẽ đậm nhạt; Tìm tỉ lệ; Phác khung hình.
C. Phác khung hình; Tìm tỉ lệ; Vẽ nét chính; Vẽ chi tiết; Vẽ đậm nhạt.
D. Vẽ đậm nhạt; Phác khung hình; Tìm tỉ lệ; Vẽ chi tiết; Vẽ nét chính.
Câu 5.(1 điểm) Hãy nối thể loại tranh ở cột bên trái với hình tượng trong tranh ở cột bên phải cho phù hợp:
A |
B |
KQ |
1. Tranh chân dung |
A.Vẽ về hoạt động của con người. |
|
2. Tranh tĩnh vật. |
B. Vẽ về thiên nhiên. |
|
3. Tranh sinh hoạt |
C. Vẽ về con vật. |
|
4. Tranh phong cảnh. |
D. Vẽ về đồ vật |
|
|
E. Vẽ về người. |
|
Câu. 6 (1 điểm) Em hãy cho biết Mĩ thuật thời Trần có những công trình Mĩ thuật tiêu biểu nào?
B. Thực hành-TNTL (7 điểm).
* Yêu cầu: Em hãy vẽ một bức tranh. Tự chọn nội dung đề tài theo ý thích.
IV. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM.(Tổng điểm lí thuyết và thực hành: 10 điểm)
A. Lí thuyết.(2 điểm)
Đáp án |
Biểu điểm |
Khoanh tròn chỉ một chữ cái trước đáp án đúng - Câu 1. (B) - Câu 2. (A) - Câu 3. (D) - Câu 4. (C) |
(1điểm) 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm |
Câu 5: Nối cột trái - cột phải: 1. Tranh chân dung > E. Vẽ về người 2. Tranh tĩnh vật > D. Vẽ về đồ vật 3. Tranh sinh hoạt > A. Vẽ về hoạt động của con người 4. Tranh phong cảnh > B. Vẽ về thiên nhiên Câu 6 - Tháp Bình Sơn - Khu Lăng mộ An Sinh - Tượng Hổ ở lăng Trần Thủ Độ - Chạm Khắc gỗ ở chùa Thái Lạc |
(1điểm) 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm (1điểm)
|
B. Thực hành.(7điểm)
Đáp án |
Biểu điểm |
1. Nội dung: - Rõ nội dung đề tài. - Phản ánh được cuộc sống quanh em. 2. Bố cục: - Cân đối, hài hoà. 3. Hình vẽ: - Cô đọng. - Có tính sáng tạo. 4. Màu sắc: - Tươi vui, thuận mắt. - Phù hợp nội dung tranh. |
2 điểm
1 điểm
2điểm
2 điểm |
Mức Đạt (Đ) |
5 điểm – 10 điểm - Trả lời được phần TNKQ - Rõ nội dung đề tài. Bố cục: cân đối, hài hoà. - Hình vẽ: Cô đọng. Có tính sáng tạo. - Phản ánh được cuộc sống quanh em. - Màu sắc: Tươi vui, thuận mắt. - Phù hợp nội dung tranh. |
Mức Chưa Đạt (CĐ) |
1 điểm – 4 điểm - Chưa trả lời được phần TNKQ - Bài vẽ chưa rõ đề tài, mầu sắc yếu, hình vẽ chưa đạt |
© 2024 - nslide
Website chạy thử nghiệm. Thư viện tài liệu miễn phí mục đích hỗ trợ học tập nghiên cứu , được thu thập từ các nguồn trên mạng internet ... nếu tài liệu nào vi phạm bản quyền, vi phạm pháp luật sẽ được gỡ bỏ theo yêu cầu, xin cảm ơn độc giả