UBND HUYỆN CHỢ MỚI KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO GIẢI TOÁN BẰNG MÁY TÍNH CẦM TAY
Lớp: 9
NĂM HỌC 2012-2013
Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian phát đề)
ĐIỂM
(bằng số)
ĐIỂM
(bằng chữ)
CHỮ KÝ
giám khảo 1
CHỮ KÝ
giám khảo 2
SỐ MẬT MÃ
do chủ khảo ghi
* Chú ý:
- Đề thi gồm 3 trang, thí sinh làm bài trực tiếp vào bản đề thi này và ghi đáp số vào ô kết quả.
- Các kết quả tính toán gần đúng; nếu không có chỉ định cụ thể, thì được ngầm hiểu là chính xác tới 5 chữ số thập phân.
- Thí sinh sử dụng loại máy nào thì điền ký hiệu loại máy đó vào ô sau :
Bài 1: (2 điểm)
a) Cho biểu thức:
. Hãy phân tích A thành tích các thừa số nguyên tố.
b) Tính giá trị biểu thức sau:
, khi x =1,8597 và y = 1,5123
Kết quả:
a) A =
b) B =
Bài 2: (2 điểm)
a) Tìm tất cả các số tự nhiên có 10 chữ số có chữ số đầu tiên bằng 9 và là lũy thừa bậc 5 của một số tự nhiên.
b) Tìm số tự nhiên nhỏ nhất sao cho là số chính phương .
Kết quả:
a) Các số tự nhiên là:
b) n =
Bài 3: (2 điểm)
Cho dãy số được xác định như sau:
.
Tính
Kết quả:
Bài 4: (2 điểm)
Cho ;
a) Với giá trị nào của a, b, c thì đúng với mọi thuộc tập xác định.
b) Tính giá trị của khi
a) a = ; b =
c =
b) Q(-2012) =
Bài 5: (2 điểm)
Cho . Tìm a, b, c,d. Biết:
Kết quả:
a = ; b =
c = ; d =
Bài 6: (2 điểm)
Một người lĩnh lương hàng tháng với mức lương ban đầu là :
2 200 000 đồng/1 tháng. Cứ 3 năm người đó được tăng lương thêm 30%. Hỏi sau 36 năm người đó đã lĩnh được tất cả bao nhiêu tiền. (Lấy chính xác đến hàng đơn vị)
Kết quả:
Số tiền lĩnh được sau 36 năm là :
Bài 7: (2 điểm)
a)
b) Tính biết: chia hết cho
Kết quả:
a)
b)
Bài 8: (2 điểm)
a) Tìm x ,y (viết dưới dạng phân số tối giản) biết :
b)
a)
b)
Bài 9: (2 điểm)
Cho vuông tại C, AB = 8,5 cm ; . Từ C kẻ phân giác CD và trung tuyến CM.
a/ Tính độ dài các cạnh CA và CB.
b/ Tính độ đường trung tuyến CM và phân giác CD
Kết quả:
a)
b)
Bài 10: (2 điểm)
Cho tam giác ABC có ,,BC = 60cm. Đường vuông góc kẻ từ A đến BC cắt BC tại D .Hãy tính BD , AD ?
Kết quả:
BD
AD
---Hết---
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ MTCT NĂM 2012-2013
A. ĐÁP SỐ VÀ BIỂU ĐIỂM:
Bài 1: (2,0 điểm)
a)
1,0 điểm
b)
1,0 điểm
Bài 2: (2,0 điểm)
a) 9039207968; 9509900499
1,0 điểm
b) n = 12
1,0 điểm
Bài 3: (2,0 điểm)
2,0 điểm
Bài 4: (2,0 điểm)
1,0 điểm
1,0 điểm
Bài 5:
nguon VI OLET