Phòng GD-ĐT Đức Trọng                   Hội thi Giao lưu Olympic Tiếng Anh tiểu học

                                         Năm học 2010-2011

Chữ kí giám thị

 

 

1……..................

…………………

…………………

2……………….

…………………

…………………

………………….

                                                    

SBD:

Số phách

Thời gian làm bài :40 phút không kể thời gian phát đề

Ngày thi:……………………………………………...

Họ và tên học sinh: ……………………………………

Ngày sinh: ……………………………………………

Nơi sinh: ……………………………………………..

Học sinh trường: ……………………………………...

 

 

 

 

Số phách

 

Điểm bài thi:  bằng số: ……………. (bằng chữ……………………)

Chữ kí của hai người chấm thi:

 

1………………………….                  2 ……………………………..

 

Ghi chú: Thí sinh trả lời ngay vào đề thi này, nếu viết sai phải gạch bỏ rồi viết lại

 

PhÇn 1 : nghe hiÓu :(10 điểm)

Bài 1 : Em hãy nghe đoạn văn sau khoanh tròn câu trả lời đúng trong các câu trả lời A,B, hoặc C sau: ( 5 điểm )

1- Minh lives in the …………....

A. country       B. city   C. town

2- His house is ……………. a store.

A. in front of   B. behind   C. next to

3- On the street, there is a restaurant, a ............., and a temple. 

A. bookstore    B. toy store   C. drugstore

4- Minh’s father works in the ……………

A. hospital             B.  school   C. factory

5- Minh’s mother works in the …………… .

A. hospital             B. factory     C. police station

Bài 2: Em hãy nghe đoạn hội thoại và đánh  dấu vào cột đúng (T) hoặc sai vào cột (F):

( 5 điểm)

Statements

T

F

1. Lan is hungry and thirsty

 

 

2. Lan wants some orange juice.

 

 

3.Ba is tired.

 

 

4.Ba wants some noodles.

 

 

5.Ba  wants a drink.

 

 

PhÇn 2 : kiÕn thøc ng«n ng÷ : (10 điểm)

Bài 1 : Em hãy khoanh tròn chữ cái chỉ một từ khác với  các từ còn lại : ( 2.5 điểm)

1.  A. carrots   B. potatoes   C. oranges   D. beans

2. A. beef   B. tea    C. meat  D. chicken.

3.  A. soda    B. milk    C. water  D. fish

4.  A. police station  B. nurse   C. worker  D. farmer

5. A. zoo    B. market    C. bread   D. toy store

Bài 2 : Em hãy hoàn thành các câu sau, sử dụng các tranh gợi ý ( 2.5 điểm)

 

 

1. On the weekend, My sister often goes to the ________________

 

 

w 

 

2. I like flying a _________________

 

 

 

 

 

 

3. Do you like ___________________? – Yes.

 

 

 

 

 

4. He can  _______________ a tree.

 

 

 

 

5. How do you feel?

     I am _____________

 

 

Bài 3: Em hãy ghép các câu ở cột A với các câu phù hợp ở cột B. ( 2.5 điểm)

(Ghi kết quả ghép vào cột “Ghép cột A và cột B”)

 

A

B

Ghép cột A và cột B

1.Can I help you?

a. Listen to music

1 - ……

2.Would you like some noodles?

b. Yes. I’d like an apple, please

2 - ……

3.What are these?

c. Usually

3 - ……

4.How often do you watch TV?

d. No, thank you.

4 - ……

5.What does Lan usually do in her free time?

e. They are crayons

5 - …

 


Bài 4 : Em hãy hoàn thành đoạn hội thoại sau, sử dụng các từ cho sẵn trong khung. ( 2.5 điểm)

 

should

can’t

the matter

have

go to school

 

A : Hi! Kate. What’s( 1)……………..with you ?

B : I (2)………………………….a headache.

A : Can you …(3)…………………?

B : No, I(4)…………………………………

A : You (5)…………………………take some medicine.

B : Thank you

PhÇn III : §äc hiÓu:  (10 điểm)

Bài 1 : Đọc đoạn văn và điền thông tin vào bảng dưới đây: ( 5 điểm)

 Hi .My name is Ba. I am a student at Quang Trung school. I am in class 5A. My classes start at 7 o’clock in the morning and finish at 10.30. My school is near my house, so I walk to school. After school, I often play sports with my friends.

 

Name:

Ba

1. Job:

 

2. School:

 

3. Classes start:

 

4. Classes finish:

 

5. After school activities:

 

 

Bài 2 :Em hãy đọc đoạn văn sau và khoanh tròn vào câu trả lời đúng A, B hoặc C (5 điểm)

 My name is Tony .I live in London. I have a plan to visit Viet Nam this summer holiday.  I am going to Ha Noi by plane. I am going to stay there for one day. Then, I am going to travel to Ho Chi Minh city by train. I want to visit Phu Quoc Island but I don’t know if I have time. Finally, I am going to fly home with lots of Vietnamese souvenirs.

1. Tony is from…………

 A. England  B. America   C. Japan

2. Tony is going to visit Viet Nam this………………

 A. month   B. summer   C. spring

3. He is going to Ho Chi Minh City by…………….

 A. train  B. plane   C. car

4. He is going to ………..a lot of  Vietnamese souvenirs

 A. sell   B. send   C. buy

5. He is going to go home by………..

 

 A. car              B. plane   C. ship
PhÇn iv : PhÇn viÕt : (10 điểm)

This is Peter. He is a student

 

1. Everyday/ he/ get/ 5.30

 

……………………………………………

 

 

 

2. He/ often/ sandwiches/ breakfast

…………………………………………….                        

 

 

 

 

3.Then/ go/ school

……………………………………………….                                                                                                                     

 

 

 

4.After school /he/ watch/ TV

…………………………………………………                     

 

 

 

5.evening/he /do/ homework.

……………………………………………………              

 

 

 

PhÇn v :  Trß ch¬i ng«n ng÷ : (10 điểm)

 

Exercise 1 : Em hãy tìm  và khoanh tròn các chữ  liên tiếp theo hàng ngang hoặc hàng dọc để có 5 từ  chỉ các bộ phận trên cơ thể con người. ( 5 điểm )

 

r

i

m

n

a

t

t

h

b

i

u

s

o

f

i

n

g

e

r

g

l

a

u

s

e

m

b

s

t

i

e

l

t

n

o

u

l

e

h

p

r

s

h

o

u

l

d

e

r

s

e

a

s

s

i

s

i

o

u

s

h

s

t

e

v

h

e

a

d

c

 

Exercise 2Em hãy điền các con chữ vào ô trống để được 5 từ chỉ các đồ vật ở hàng ngang và viết từ khóa ở hàng dọc vào bên dưới. ( 5 điểm )

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

  Từ khóa :

 

 

 

The end
­íng dÉn chÊm

PhÇn 1 : 10 ®iÓm .

Bµi tËp 1 : 5 điểm. Mỗi câu đúng 1 điểm.

1- B   2-  C   3- A   4- C   5-  A

Bài 2: 5 điểm. Mỗi câu đúng 1 điểm.

  1. F
  2. T
  3. T
  4. T
  5. F

PhÇn II : 10 ®iÓm :

Bµi tËp 1 : 2,5 ®iÓm .Mçi c©u ®óng 0,5 ®iÓm .

1- C . oranges  2- B. tea   3- D. fish     4- A police station  5- C . bread

Bµi tËp 2 : 2,5 ®iÓm . Mçi c©u ®óng 0,5 ®iÓm .

  1. park
  2. kite
  3. bananas
  4. climb
  5. thirsty

Bài tập 3: 2,5 ®iÓm . Mçi c©u ®óng 0,5 ®iÓm .

C©u1 ghÐp víi c©u b

C©u 2 ghÐp víi c©u d

C©u 3 ghÐp víi c©u e

C©u 4 ghÐp víi c©u c

C©u 5 ghÐp víi c©u a

Bài tập 4:2,5 ®iÓm . Mçi c©u ®óng 0,5 ®iÓm .

  1. the matter  2. have 3. go to school  4. can’t 5. should

PhÇn III : 10 ®iÓm

Bµi tËp 1 :5 ®iÓm. Mçi c©u ®óng 1 ®iÓm

1- student    2- Quang Trung    3-  7 o’clock

4- 10.30               5 play sports

Bµi tËp 2 : 5 ®iÓm .Mçi c©u ®óng 1 ®iÓm

1- A   2- B  3- A   4- C   5- B

PhÇn IV : 10®iÓm. Mçi c©u ®óng 2 ®iÓm.

1- Every day, he gets up at 5.30.

2- He often has/ eats a sandwich for breakfast.

3- Then, he goes to school.

4- After school, he watches T.V.

5- Every / In the evening, he does his homework.

- ViÕt ®óng ng÷ ph¸p , néi dung cña bµi. 

- Tr×nh bµy s¹ch sÏ .

PhÇn V : Trò chơi ngôn ngữ: 10 ®iÓm .

Bai tËp 1 : 5 ®iÓm . T×m ®óng mçi tõ 1 ®iÓm

1- mouth 2- finger 3- head  4- shoulders  5- nose .

Bµi tËp 2 : 5 ®iÓm .

1-  window    2- bicycle    3- lion

4-  flower    5- grapes      - Tõ kho¸ :  winter

 Tìm được mỗi từ được 0.5 điểm; Tìm được từ khóa được 2,5 điểm.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

nguon VI OLET