ĐỀ 6

Câu 1. Đồ thị sau là đồ thị của hàm số nà o

A

B

C

D

Câu 2. đồ thị hàm số như hình vẽ. Khi đó giá trị

của a, b, c lần lượt là

A 1, 1, 2

B 0, 1, 2

C 2; 1; 1

D 0; 1; 1

Câu 3.  Hàm số

A.  Một cực đại và hai cực tiểu           

B.  Một cực tiểu và không có cực đại

C.  Hai cực đại và một cực tiểu          

D.  Một cực đại và không có cực tiểu

Câu 4. Cho hàm số có đồ thị (C), một đường thẳng qua M(1; 3) và tiếp xúc với (C) cắt (C) tại điểm  thứ hai N (N ≠ M). Khi đó tọa độ điểm  N là:

A.  (2; –1)      B. (–1; –1)        C.  (0; 1)       D 

Câu 5. Cho (C): và d : . Khẳng định nào đúng ?

A.  d và (C) tiếp xúc         B.  d cắt (C)  tại hai điểm phân biệt

C.  d và (C) không cắt  nhau      D.  d là tiệm cận xiên của (C)

Câu 6.  Hình lập phương có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng

A.  3         B.  4           C.  6           D.  9

Câu7. Một hộp không nắp được làm từ mảnh các tông theo mẫu hình bên. Hộp có đáy là hình vuông cạnh x (cm), chiều cao h (cm) và có thể tích là 4cm3. Tìm giá trị của x sao cho diện tích của mảnh các tông nhỏ nhất

A.  8        B.  4          C.  2        D.

Câu 8.  Tỉ số  bằng

A      B      C     D

Câu 9.  Cho M = 32000  và N = 41500.  Khi đó

A M = N   B M < N    C M > N    D M ≤ N

Câu 10 nếu a > 0 thì bằng

A         B      C       D

Câu 11.  Nếu loga b logc thì

A 0 b c                 B b c 0 a 0

C c > b > 0 và a > 1   D 0 b c và 0 < a 1

Câu 12. Cho 0 a 1, khi đó bằng

A 16        B 6      C 8           D 2

Câu 13.  Cho E = log45  và  F = log54. Khi đó

A E > F        B E = F       C  E < F        D E ≤ F

Câu 14.  Biết  log5 2 a; log5 3 b .  Tính log305 theo a, b

A  a + b        B 1 + a + b      C       D

Câu 15.  Cho a > 0 , b > 0 a b. Rút gọn biểu thức

ta được

A  a – b     B    C  a + b        D

Câu 16.  Thể tích khối tứ diện đều có cạnh bằng 1 là

         B         C           D

Câu 17. Một người gửi 6 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép, kì hạn 1 năm với lãi suất 7,56% một năm. Hỏi sau bao nhiêu năm người gửi sẽ có ít nhất 12 triệu đồng từ số tiền gửi ban đầu (giả sử lãi suất không thay đổi) ?

A 10           B 1              C 8            D 15

Câu 18. Với một tấm bìa hình     vuông, người ta cắt bỏ ở mỗi góc tấm bìa một hình vuông cạnh 12cm rồi gấp lại thành một hình hộp chữ nhật không có nắp. Nếu dung tích của cái hộp đó là 4800cm3 thì cạnh tấm bìa có độ dài

A. 36cm      B.  44cm     C. 38c     D. 42cm

Câu 19.  Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có thể tích V. Thể tích khối tứ diện ACB’D’ là

A             B            C             D

Câu 20. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B,

AB = a , AC 2SA vuông  góc với đáy. Góc giữa (SBC) (ABC) bằng 600. Thể tích khối chóp S.ABC là

A         B        C            D

Câu 21. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, SA vuông  góc  với  đáy và  AB =  a AD =  2a , góc giữa SB đáy bằng 450. Thể tích khối chóp S.ABCD là

        B            C            D

Câu 22.  Thể tích của khối tám mặt đều có cạnh bằng

A      B       C         D

Câu 23. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 1cm, SA 2cm và SA (ABCD). Khoảng cách (cm) giữa hai đt BC và SD là

A         B 1              C 2               D

Câu 24. Khi viết 22008 trong hệ thập phân ta được một số có bao nhiêu chữ số (lấy giá trị gần đúng của log2 là 0,3010)

A 605         B 606           C 2008          D 2007

Câu 25.   Cho hình chóp S.ABC có ABC vuông cân tại B,  AB =  a .  SA (ABC) SA = a . Gọi (α) là mặt phẳng qua A vuông góc với SB đồng thời cắt SB, SC tại M, N. Khi đó thể tích khối chóp S.AMN bằng

A           B           C            D

Câu 26 hàm số với a < 0, b > 0

A 2 cực tiểu 1 cực đại B. 2 cực đại và 1 cực tiểu

C 1 cực đại                             D 1 cực tiểu

Câu 27. Cho tứ diện AEFG có thể tích là V và AE, AF, AG vuông góc với nhau từng đôi một. Gọi B, C, D lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng GE, EF, FG. Thể tích khối tứ diện ABCD là

A            B           C           D

Câu 28. Cho hình lăng trụ lục giác đều tất cả các cạnh bằng a . Thể tích của khối lăng trụ bằng

A           B         C         D

Câu 29. Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AC = 2a , tam giác SAC  đều  và  nằm trên mặt phẳng vuông góc  với đáy. Trên cạnh SA lấy điểm M sao cho    MA = 2MS. Mặt phẳng (α) qua M song song với (ABC) cắt SB, SC tại N, P. Khi đó thể tích khối chóp cụt ABC.MNP bằng

A      B       C        D

Câu 30. Một trong các hình dưới đây, hình nào là 

bảng biến thiên ca hàm số 

A hình 2          B hình 1          C hình 4         D hình 3

Câu 31.  Một khoảng đồng biến của hàm số

A. (-2; +)    B. (-; +)     C(-1; +)    D (-; 1)

Câu 32.Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA tạp với đáy một góc  600, hình chiếu của S lên mặt phẳng đáy trùng với trung điểm của BC. Thể tích khối chóp S.ABC:

A. ;     B. ;    C. ;     D. .

Câu 33 Cho hàm số y = x3 6x2 3(m 2)x m 6 đạt  cực trị tại  x1 , x2 sao cho thì

A m >  1     B m > - 1     C m < - 1      D m < 1

Câu 34 hàm số đồng biến trên khoảng (0; +∞) khi giá trị của m là

A m > 0       B m < 12     C m ≥ 12       D m ≥ 12

Câu 35 hs y = mx4 (m 1)x2 1 2m có một  cực trị khi

A m ≤ 0   B m ≤ 0 hoặc m ≥ 1  C m ≥ 1    D 0 ≤ m ≤ 1

Câu 36. Hàm số y x312x1  có

A  B

C     D

B. Cực đại bằng 17 cực tiểu bằng 

C. Cực đại bằng 0 cực tiểu bằng  15

D. Cực đại bằng 17 cực tiểu bằng  31

Câu 37. Hàm số f

Có số điểm  cực trị là

A 2         B 4           D 3            C 1

Câu 38. Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có tất cả các cạnh bằng a. Gọi M là trung điểm AA’. Thể tích M.BCC’B’ là:

A. ;   B. ;     C.;        D. .

Câu 39 hàm số y  x4   mx3  11m 4  đạt cực tiểu  tại 

x = - 3  khi

A  m < 6        B  m  - 4      m = 4           D  m > 6

Câu 40 số đường thẳng đi qua điểm M(-1; 3) và tiếp xúc với đồ thị (C):

A 2          B 0              C 3           D 1

Câu 41 Cho đồ thị (C): và đường thẳng

d: y = mx + 2m – 1. Khẳng định nào đúng ?

A (C) và d luôn cắt nhau tại hai điểm phân biệt

B (C) và d luôn cắt nhau tại hai điểm phân biệt khi m 0

C d luôn đi qua một điểm cố định của (C)

D d luôn tiếp xúc với (C) khi m 2

Câu 42. Từ một tấm bìa hình vuông cạnh bằng 4cm, ta gấp nó thành 4 phần đều nhau rồi gấp thành một hình hộp chữ nhật (không nắp) như hình bên.  Hỏi thể tích khối hộp này bằng bao nhiêu

A. 4cm3 B. 1cm3 

C. 16cm3 D. 8cm3

Câu 43Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất bao nhiêu mặt

A 2                B 3               C 4               D 5

Câu 44Khối hai mươi mặt đều thuộc loại

A.  {3 ; 4} B.  {4 ; 3} C.  {3 ; 5} D.  {5 ; 3}

Câu 45 đồ thị sau đây là đồ thị của hàm số nào

A

B

C

D


Câu 46 Hàm số đạt cực đại tại x = 1 và giá trị cực đại bằng 2 thì a + b bằng

A – 1         B 0              C 1              D 2

Câu 47 Hàm số đạt giá trị lớn nhất tại thì tích bằng

A – 1      B 1            C 2               D - 2

Câu 48 .Cho hình chóp đều S.ABCD có các cạnh bên 2a. Góc hợp bởi cạnh bên và mặt  đáy bằng 450.Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD:

A.   B. C.   D..

Câu 49. Cho lăng trụ đứng ABC A'B'C' có đáy ABC vuông  tại A biết AC = a và biết  BC' hợp với mặt bên (AA'C'C) một góc 30o . Thể tích lăng trụ :

A.    B.           C.           D..

Câu 50 .Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, cạnh AC = , SA vuông góc mặt phẳng đáy, cạnh bên SC = 2a. Thể tích khối chóp S.ABCD:

A). ;      B). ;     C). ;       D). .

 

1A   2B   3B   4D   5A   6D   7C  8D   9D  10C

11D  12C  13A   14C 15C  16C  17A  18B  19D  20C

21B  22A  23C  24A  25A  26B  27D  28B  29B  30A

31C  32A  33D  34D  35B  36A  37A  38C  39C  40A

41C  42A  43B  44D  45B  46C  47A  48D  49C  50B

nguon VI OLET