Thể loại Giáo án bài giảng Khác (Toán học)
Số trang 1
Ngày tạo 2/6/2020 2:47:21 PM +00:00
Loại tệp doc
Kích thước 0.11 M
Tên tệp pmh de tk toan 6 hki 2019 2020 doc
UBND HUYỆN CỦ CHI TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ PHÚ MỸ HƯNG |
ĐỀ THAM KHẢO HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019 – 2020 MÔN: TOÁN - KHỐI LỚP: 6 Thời gian: 90 phút |
Bài 1: (1đ )
Cho các số: 41; 412; 111; 125; 927
a/ Số nào chia hết cho 2. b/ Số nào chia hết cho 3.
c/ Số nào chia hết cho 5. d/ Số nào chia hết cho 9.
Bài 2: (2,0 điểm)Thực hiện phép tính:
a) 132 + 257 +168 -57 b)
c) 15.188 -15.88 d)
Bài 3: (1,5 điểm)Tìm x biết:
a) 416 –x = 354 b) 3( x – 117) = 39 c)
Bài 4: (1,5 điểm)
a) Tìm ƯCLN(150; 200) b) Tìm BCNN ( 42 ; 50; 84)
Bài 5: (1,5 điểm)
a) An, Hòa, Hải góp chung nhau một số vở để ủng hộ các bạn học sinh có hoàn cảnh khó khăn. Hòa góp 45 quyển, gấp 5 lần số quyển vở của Hải đã góp. Hai bạn An và Hải góp được 265 quyển. Hỏi số vở của An đã góp?
b) Số học sinh khối 6 của một trường THCS khi xếp hàng 12, hàng 15, hàng 18 đều vừa đủ. Tính số học sinh khối 6 của trường này biết số học sinh trong khoảng từ 300 đến 400 em.
Bài 6: (2,0 điểm)
Trên cùng tia Ox lấy hai điểm A, B sao cho OA = 3cm và OB = 5cm.
a) Tính độ dài đoạn thẳng AB.
a) Gọi C là điểm nằm giữa O và A sao cho OC = 1cm. Chứng tỏ rằng A là trung điểm của đoạn thẳng BC.
Bài 7: (0,5 điểm)Tính giá trị của biểu thức
Hết.
ĐÁP ÁN
Bài 1: (1,0đ)
a) Số nào chia hết cho 2 là : 412 0,25 đ x 4
b) Số nào chia hết cho 3 là: 111 ; 927
c) Số nào chia hết cho 5 là: 125
d) Số nào chia hết cho 9 là: 927
Bài 2: (2,0 điểm)Thực hiện phép tính:
a) 132 + 257 +168 - 57
= 132 + 168 + 257 - 57 0,5đ
= 300 + 200
= 500
b)
0,5đ
c) 15.188 -15.88
= 15.( 188 – 88)
= 15. 100
= 1500 0,5đ
d)
= 20 + ( -17) – 4
= 3 - 4
= -1 0,5đ
Bài 3: (1,5 điểm)Tìm x biết:
a) 416 –x = 354
x = 416 – 354
x = 62 0,5đ
b) 3 ( x – 117) = 39
x – 117 = 39 : 3
x -117 = 13
x = 13 +117
x = 130 0,5đ
c)
0,5đ
Bài 4: (1,5 điểm)
a) Tìm ƯCLN(150; 200)
Ta có: 150 = 2.3.52
200 = 23.52
ƯCLN(150; 200) = 2.52 = 50 0.25đ x3
b) Tìm BCNN ( 42 ; 50; 84)
Ta có: 42 = 2.3.7
50 = 2.52
84 = 22.3.7
BCNN ( 42 ; 50; 84) = 22.3.52.7 =2100 0.25đ x3
Bài 5: (1,5 điểm)
a) Số vở Hải góp: quyển
Số vở An góp: quyển 0.25 đ x2
b) Gọi x (hs) là số HS cần tìm ()
BC(12,15,18) và
BCNN(12,15,18)=90
BC(12,15,18)={0;90;180;270;360;450;…}
x = 360
Vậy số HS của trường là 360 học sinh. 1,0đ
Bài 6: (2,0 điểm)
a) Trên cùng tia Ox, vì OA < OB (3cm < 5cm )
Điểm A nằm giữa hai điểm O và B.
OA + AB = OB
3 + AB = 5
AB = 5-3 = 2 cm 0,25đx4
b) Điểm C nằm giữa hai điểm O và A
OC + CA = OA
1 + CA = 3
CA = 3-1 = 2cm
Điểm A nằm giữa C và B
Mà CA = AB = 2cm
Điểm A là trung điểm của BC 0,25đx4
Bài 7: (0,5 điểm)
= (100+98+…+2)-(97+95+…+1)
=
Tính ;
Vậy A = 2550 – 2401 =149
0,5đ
UBND HUYỆN CỦ CHI TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ PHÚ MỸ HƯNG |
MA TRẬN ĐỀ THAM KHẢO HK I NĂM HỌC: 2019- 2020 MÔN: TOÁN 6
|
||||||
Cấp độ Chủ đề |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Tổng |
|||
Cấp độ thấp |
Cấp độ cao |
||||||
Tập hợp số tự nhiên |
Dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9.Cộng, trừ, nhân, chia số tự nhiên |
Tìm xN Tìm ƯCLN Tìm BCNN |
Bài toán thực tế |
|
|
||
Số câu |
8 |
5 |
2 |
1 |
16 |
||
Điểm |
2,5đ |
3đ |
1,5đ |
0,5đ
|
7,5đ |
||
Số nguyên |
Cộng, trừ số nguyên |
|
|
|
|
||
Số câu |
1 |
|
|
|
1 |
||
Điểm |
0,5đ |
|
|
|
0,5đ |
||
Đoạn thẳng |
Tính độ dài đoạn thẳng |
|
|
Xác định trung điểm |
|
||
Số câu |
1 |
|
|
1 |
2 |
Điểm |
1đ |
|
|
1đ |
2đ |
Tổng câu |
10 |
5 |
2 |
2 |
19 |
Tổng điểm |
4đ |
3đ |
1,5đ |
1,5đ |
10đ |
© 2024 - nslide
Website chạy thử nghiệm. Thư viện tài liệu miễn phí mục đích hỗ trợ học tập nghiên cứu , được thu thập từ các nguồn trên mạng internet ... nếu tài liệu nào vi phạm bản quyền, vi phạm pháp luật sẽ được gỡ bỏ theo yêu cầu, xin cảm ơn độc giả