ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC

 

 

 

(Đề thi có 40 câu / 5 trang)

KÌ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017

Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

 

 

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :

H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52;

Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137.

 

Câu 1: Este X có công thức cấu tạo thu gọn CH3COOCH2CH2CH3. Vậy tên gọi của X

 A. metyl butirat. B. n-propyl axetat. C. etyl propionat. D. isopropyl axetat.

Câu 2: Ở nhiệt độ thường, nhỏ vài giọt dung dịch iot vào hồ tinh bột thấy xuất hiện màu

 A. nâu đỏ. B. vàng. C. xanh tím. D. hồng.

Câu 3: Người ta dùng glucozơ để tráng ruột phích. Trung bình cần dùng 0,75 gam glucozơ cho một ruột phích. Tính khối lượng Ag có trong ruột phích biết hiệu suất phản ứng là 80%.

 A. 0,36.                      B. 0,72.                        C. 0,9.                           D. 0,45.

Câu 4: Cho các chất: C6H5NH2, C6H5OH, CH3NH2 và NH3. Chất làm quỳ tím hóa xanh là

 A. CH3NH2, NH3. B. C6H5OH, CH3NH2. C. C6H5NH2, CH3NH2. D. C6H5OH, NH3.

Câu 5: Cho dãy các chất sau: abumin, phenyl fomat, fructozơ, glyxylvalin (Gly-val), etylen glycol và triolein. Số chất bị thủy phân trong môi trường axit là:

 A. 6. B. 5. C. 4. D. 3.

Câu 6: Nung nung 5,6 gam Fe trong O2 thu được 7,52 gam hỗn hợp rắn X, hòa tan X bằng HCl vừa đủ thu được dung dịch Y. Cho AgNO3 dư vào Y thu được m gam kết tủa, giá trị của m

 A. 34,44 B. 39,84 C. 6,48 gam D. 40,92

Câu 7: Chất X có công thức phân tử là C8H8O2. X tác dụng với NaOH đun nóng thu được sản phẩm gồm X1 (C7H7ONa);  X2 (CHO2Na) và nước. Số công thức cấu tạo của X 

 A. 3.  B. 4.  C. 2.  D. 5.

Câu 8: Cho hỗn hợp Al, Fe vào dung dịch chứa AgNO3 và Cu(NO3)2 được dung dịch X và chất rắn Y gồm 3 kim loại. Chất rắn Y gồm

 A. Al, Fe và Cu.  B. Fe, Cu và Ag.  C. Al, Cu và Ag.  D. Al, Fe và Ag.

Câu 9: Thực hiện phản ứng thủy phân etyl axetat và thu etanol theo hình vẽ dưới đây.

 

                              Etyl axetat

                        và natri hiđroxit

 

 

 

 

Phát biểu nào sau đây là sai

 A. Etanol thu được trong bình chứa dạng dung dịch với nước.

 B. Phản ứng thủy phân etyl axetat trên xảy ra thuận nghịch.

 C. Natri hiđroxit vừa đóng vai trò chất xúc tác, vừa chất phản ứng.

 D. Thí nghiệm trên có thể thay natri hiđroxit bằng axit sufuric đặc.

Câu 10: Hỗn hợp E gồm chất X (C3H10N2O2) và chất Y (C2H8N2O3) trong đó, X muối của một  amino axit, Y là  muối của một axit cơ. Cho 3,20 gam E tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 0,03 mol hai khí (đều là hợp chất hữu cơ đơn chức) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m

 A. 2,67. B. 3,64. C. 3,12. D. 2,79.

Câu 11: Cho các chất rắn: phenol (C6H5OH), glucozơ, glyxin, axit oxalic được hiệu ngẫu nhiên là  X, Y, Z, T. Một số tính chất vật hóa học của chúng (ở điều kiện thường) được ghi lại bảng sau:

(Dấu “ – ”không phản ứng hoặc không hiện tượng).

Chất

Tính tan trong nước

Tiếp xúc với quì tím ẩm

Phản ứng tráng bạc

X

Dễ tan

Y

Ít tan

Z

Dễ tan

Ag

T

Dễ tan

hồng

Các chất X, Y, Z, T lần lượt

 A. phenol, glucozơ, glyxin, axit oxalic. B. glyxin, axit oxalic, phenol, glucozơ.

 C. axit oxalic, phenol, glyxin, glucozơ. D. glyxin, phenol, glucozơ, axit oxalic.

 

BỘ ĐỀ THI THỬ, TÀI LIỆU THPT QUỐC GIA NĂM 2017 MỚI NHẤT FILE WORD

 

Bên mình đang có bộ đề thi thử THPTQG năm 2017 mới nhất từ các trường , các nguồn biên soạn uy tín nhất.

 

      200 – 250 đề thi thử cập nhật liên tục mới nhất đặc sắc nhất năm 2017.

      Theo cấu trúc mới nhất của Bộ giáo dục và đào tạo (40 câu trắc nghiệm).

      100% file Word gõ mathtype (.doc) có thể chỉnh sửa, biên tập.

      100% có đáp án & lời giải chi tiết từng câu.

      Nhiều tài liệu hay khác : Đề theo chuyên đề, sách tham khảo, tài liệu file word tham khảo hay khác….

 

HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ

Soạn tin nhắn: “Tôi muốn đặt mua bộ đề thi, tài liệu HÓA 2017”

rồi gửi đến số 0983.26.99.22 (Mr. Dương)

 

Sau khi nhận được tin nhắn chúng tôi sẽ liên hệ với bạn để hướng dẫn các xem thử và cách đăng ký đặt mua.

Uy tín và chất lượng hàng đầu chắc chắn bạn sẽ hài lòng.

 

 

Câu 19 : Hòa tan hỗn hợp gồm 0,27 gam bột Al và 2,04 gam bột Al2O3 trong dung dịch NaOH dư thu được dung dịch X. Cho CO2 dư tác dụng với dung dịch X thu được kết tủa X1, nung X1 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu được chất rắn X2. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng X2

 A. 2,55 gam. B. 2,31 gam. C. 3,06 gam. D. 2,04 gam.

Câu 20: Điện phân dung dịch muối MSO4 (M là kim loại) với điện cực trơ, cường độ dòng điện không đổi. Sau thời gian t giây, thu được a mol khí ở anot. Nếu thời gian điện phân là 3t giây thì tổng số mol khí thu được ở cả hai điện cực là 3,8a mol. Giả sử hiệu suất điện phân là 100%, khí sinh ra không tan trong nước. Thời điểm tại catot thoát khí là :

 A.  B.  C.  D.

Câu 21: Trong thực tế, người ta thường sử dụng cách nào dưới đây để bảo vệ vỏ tàu của các tàu đi biển ?

 A. Mạ đồng cho vỏ tàu.   B. Tráng một lớp thiếc.

 C. Mạ kẽm cho vỏ tàu.   D. Khoác ngoài một lớp sơn.

Câu 22: Hỗn hợp E gồm hai este đơn chức là đồng phân cấu tạo và đều chứa vòng benzen. Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần vừa đủ 8,064 lít khí O2 (đktc), thu được 14,08 gam CO2 và 2,88 gam H2O. Đun nóng m gam E với dung dịch NaOH dư thì có tối đa 2,40 gam NaOH phản ứng, thu được dung dịch T chứa 5,32 gam ba muối. Cho dung dịch HBr (vừa đủ) vào T rồi thêm tiếp nước Br2 dư thì lượng Br2 phản ứng tối đa

 A. 12,8 gam. B. 9,6 gam. C. 19,2 gam. D. 22,4 gam.

Câu 23: Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau :

    (1)                       (2)

   (3)

Chất X

 A. etyl fomat. B. metyl acrylat. C. vinyl axetat. D. etyl axetat.

Câu 24: Tiến hành các thí nghiệm sau trong điều kiện không có không khí:

 (a) Cho sắt (dư) vào dung dịch HNO3 loãng. (b) Đốt cháy dây sắt trong khí clo.

 (c) Cho đinh sắt vào dung dịch Fe2(SO4)3  (d) Nung nóng bột sắt với bột lưu huỳnh.

Khi các phản ứng kết thúc, trường hợp nào tạo thành muối Fe(III) :

 A. (c).  B. (d).  C. (a).  D. (b).

Câu 25: Phát biểu nào sau đây là sai

 A. Khi thay thế một nguyên tử hiđro trong phân tử amoniac bằng một gốc hiđrocacbon thu được amin bậc một.

 B. H2N[CH2]6NH2  có tên thay thế là hexametylenđiamin.

 C. Anilin tan tốt trong ancol etylic.

 D. Các điamin được dùng để tổng hợp polime.

 B. H2N[CH2]6NH2  có tên thay thế là hexan -1,6-điamin.

Câu 26: Thủy phân hoàn toàn 35,6 gam tristearin trong m gam dung dịch NaOH 8% (dùng dư 25% so với lượng cần phản ứng), đun nóng. Giá trị của m

 A. 25.  B. 75.  C. 60.  D. 50.

Câu 27: Cho các phát biểu sau:

 (1) Trong hợp chất, kim loại kiềm có mức oxi hóa +1.

  (2) Ở nhiệt độ cao, clo sẽ oxi hóa crom thành Cr(II).

  (3) Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3 thu được hai loại kết tủa.

  (4) Đồng kim loại được điều chế bằng cả ba phương pháp là thủy luyện, nhiệt luyện và điện phân.

  (5) Al không tan trong nước do có lớp màng Al2O3 bảo vệ.

Số nhận định đúng là :

 A. 4 B. 3 C. 2  D. 1

Câu 28: Hỗn hợp E gồm hai peptit mạch hở XY. Đốt 0,06 mol E trong O2 dư thu được 0,6 mol khí CO2; 10,08 gam H2O và N2. Thủy phân 7,64 gam E bằng dung dịch NaOH thu được dung dịch chỉ chứa m gam muối của một α-amino axit. Biết tổng số nguyên tử oxi trong XY bằng 9, số liên kết peptit XY không nhỏ hơn 2 và các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m

 A. 17,76. B. 11,10. C. 8,88. D. 22,20.

Câu 29: Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4 và Mg(NO3)2, dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là:

 A. HNO3, NaCl, Na2SO4.  B. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4. 

 C. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2.   D. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2.

Câu 30: Khi nấu canh cua thì thấy các mảng “riêu cua” nổi lên là do

 A. Sự đông tụ của protein do nhiệt độ. B. Phản ứng thủy phân của protein.

 C. Phản ứng màu của protein. C. Sự đông tụ của lipit.

Câu 31: Hòa tan m gam hỗn hợp A gồm FexOy, Fe và Cu bằng dung dịch chứa 1,8 mol HCl và 0,3 mol HNO3, sau phản ứng thu được 5,824 lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X chứa (m + 60,24) gam chất tan. Cho a gam Mg vào dung dịch X, kết thúc phản ứng thu được (m – 6,04) gam rắn và hỗn hợp Y gồm hai khí (trong đó có một khí hóa nâu trong không khí) có tỉ khối so với He bằng 4,7. Giá trị của a gần nhất với

  A. 21,0.                              B. 23,0.                        C. 22,0.                        D. 24,0.

Câu 32: Cho vào ống nghiệm 1 ml dung dịch lòng trắng trứng 10%, thêm tiếp 1 ml dung dịch NaOH 30% và 1 giọt dung dịch CuSO4 2%. Lắc nhẹ ống nghiệm, hiện tượng quan sát được là

A. Có kết tủa xanh lam, sau đó tan ra tạo dung dịch màu tím.

B. Có kết tủa xanh lam, kết tủa không bị tan ra.

C. Có kết tủa xanh lam, sau đó kết tủa chuyển sang màu đỏ gạch.

D. Có kết tủa xanh lam, sau đó tan ra tạo dung dịch xanh lam.

Câu 33: Cho các phương trình phản ứng sau :

 (1)                             (2)

 (3)

Kim loại R

 A. Zn. B. Cr. C. Ni. D. Al.

Câu 34: Hòa tan m gam một hỗn hợp X gồm Al2(SO4)3 và ZnSO4 (tỉ lệ mol 1 : 3) vào nước thu được dung dịch Y. Cho vào dung dịch Y 180 ml dung dịch KOH 1M thì thấy tạo ra 3a gam kết tủa. Thêm tiếp 260 ml dung dịch KOH 1M vào dung dịch sau phản ứng thì thấy tạo ra a gam kết tủa. Giả thiết rằng tốc độ các phản ứng là như nhau. Giá trị của m gần nhất với

 A. 35.  B. 25.  C. 49.  D. 20.

Câu 35: Cho lần lượt từng hỗn hợp bột (chứa hai chất có cùng số mol) sau vào lượng dư dung dịch HCl (loãng) ở nhiệt độ thường:

      (a) Al và Al4C3;        (b) Cu và Cu(NO3)2;       (c) Fe và FeS;      (d) Cu và Fe2O3;    (e) Cr và Cr2O3.

Sau khi kết thúc phản ứng, số hỗn hợp tan hoàn toàn là

 A. 3.  B. 1.  C. 5.  D. 4.

Câu 36: Cho glixerin trileat (hay triolein) lần lượt vào mỗi ống nghiệm chứa riêng biệt: Na, Cu(OH)2, CH3OH, dung dịch Br2 và dung dịch NaOH. Trong điều kiện thích hợp, số phản ứng xảy ra là

 A. 4. B. 3. C. 5.  D. 2.

Câu 37: Ở điều kiện thường, cho từng chất sau tác dụng với dung dịch NaOH loãng: Cl2, NO2, H2S, CO2,  H3PO4 và P2O5. Số trường hợp có thể tạo ra dung dịch gồm 2 muối là :

 A. 3.  B. 6.  C. 5.  D. 4.

Câu 38: Hoà tan hỗn hợp gồm Al và Fe trong dung dịch H2SO4 (loãng, dư), thu được dung dịch X. Cho dung dịch NaOH dư vào X, thu được kết tủa Y. Nung Y trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là

 A. FeO.  B. Al2O3 và FeO.  C. Fe2O3.  D. Al2O3  và Fe2O3.

Câu 39: Cho các phát biểu

 (a) Có thể tạo được tối đa 2 đipeptit từ phản ứng trùng ngưng hỗn hợp Alanin và Glyxin.

 (b) Muối đinatri glutamat là thành phần chính của bột ngọt.

 (c) Tơ lapsan bền về mặt cơ học, bền với nhiệt, axit, kiềm hơn nilon nên được dùng để dệt vải may mặc.

 (d) Đipeptit và tripeptit không thể phân biệt bằng thuốc thử là Cu(OH)2.

 (e) Trong phân tử amilozơ tồn tại liên kết  - 1,6 - glicozit.

Số câu phát biểu không đúng là

 A. 2 B. 4 C. 3 D. 1

Câu 40: Chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 6,72 lít O2 (đktc), thu được 0,55 mol hỗn hợp gồm CO2 và H2O. Hấp thụ hết sản phẩm cháy vào 200 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, sau phản ứng khối lượng phần dung dịch giảm bớt 2 gam. Cho m gam X tác dụng vừa đủ với 0,1 mol NaOH, thu được 0,9 gam H2O và một chất hữu cơ Y. Phát biểu nào sau đây sai :

A. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ mol 1 : 1.

B. X phản ứng được với NH3 .

C. Có 4 công thức cấu tạo phù hợp với X.

D. Tách nước Y thu được chất hữu cơ không có đồng phân hình học.

 

-----------HẾT-----------


PHÂN TÍCH – ĐỊNH HƯỚNG GIẢI – ĐỀ SỐ

 

Câu 1: Chọn B.

Câu 2: Chọn C.

Câu 3: Chọn B.

- Ta có:

Câu 4: Chọn A.

Câu 5: Chọn C.

- chất bị thủy phân trong môi trường axit: abumin, phenyl fomat, glyxylvalin (Gly-val) và triolein.

Câu 6: Chọn D.

 

BỘ ĐỀ THI THỬ, TÀI LIỆU THPT QUỐC GIA NĂM 2017 MỚI NHẤT FILE WORD

 

Bên mình đang có bộ đề thi thử THPTQG năm 2017 mới nhất từ các trường , các nguồn biên soạn uy tín nhất.

 

      200 – 250 đề thi thử cập nhật liên tục mới nhất đặc sắc nhất năm 2017.

      Theo cấu trúc mới nhất của Bộ giáo dục và đào tạo (40 câu trắc nghiệm).

      100% file Word gõ mathtype (.doc) có thể chỉnh sửa, biên tập.

      100% có đáp án & lời giải chi tiết từng câu.

  Trang 1

 

nguon VI OLET