- NV- NHÓM 10- TRIỆU SƠN
THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Môn GDCD 7 - KTHK II
Thời gian: 45 phút ( Không kể thời gian giao đề )
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU KIỂM TRA
- Nhằm kiểm tra nhận thức của học sinh về kiến thức, kĩ năng, thái độ nội dung học kì II lớp 7
1. Kiến thức:
Biết được nội dung quyền bảo vệ, chăm sóc và gd của trẻ em VN, bổn phận của trẻ em
Biết dc sống và làm việc có kế hoạch phải cân đối các nhiệm vụ. Nêu được ý nghĩa của sống và làm việc có kế hoạch.
Nêu được nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường
Kể được tên một số di sản văn hóa ở nước ta.
Biết được các tôn giáo ở nước ta
Biết được bộ máy nhà nước và chức năng, nhiệm vụ của các cơ quan trong BMNN
2. Kĩ năng:
Nhận biết được các hành vi vi phạm pháp luật về quyền trẻ em, bảo vệ TNTN và MT, bảo vệ di sản văn hóa, các quyền tự do tín ngưỡng tôn giáo, về hoạt động của BMNN
3. Thái độ:
- Không đồng tình với việc làm vi phạm pháp luật về bảo vệ di sản văn hóa
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA:
Kết hợp tự luận và trắc nghiệm khách quan.
III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA.


Mức độ


Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
VD cấp độ thấp
VD cấp độ cao
Tổng cộng


TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL


1. Sống và làm việc có kế hoạch
Nhận biết thế nào là sống và làm việc có kế hoạch

Hiểu được
sống và làm việc có kế hoạch

Biết lập kế hoạch rèn luyện cho bản thân





Số câu:2
số điểm
Tỉ lệ
 1
0,25
2,5%

1
0,25
2,5%

 1
0, 25
2,5%



2
0,75
7,5%

2.Quyền được bảo vệ, chăm sóc và giáo dục của trẻ em VN

- Nhận biết về các quyền của trẻ em
Hiểu biết về thời gian ban hành luật bảo vệ, chăm sóc và giáo dục của trẻ em VN

- Biết xử lý tình huống khi bị kẻ xấu lôi kéo, rủ rê
- Chỉ ra những việc Hà phải có bổn phận và phỉ chỉnh sửa việc làm đó cho phù hợp

Biết rút ra cách ứng ứng xử phu hợp cho bản thân


Số câu
số điểm
Tỉ lệ

1
2
20%
 1
0.25
2,5%

 1
0,25
2.5%
1/2
1
10%

1/2
1
10%
5
4,5
45%

3.Bảo vệ môi trường và TNTN
Nhận biết ngày môi trường TG

- Hiểu được giờ trái đất
- Hiểu tác dụng của môi trường.
- Hiểu nguyên nhân dẫn đến cạn kiệt TNTN







Số câu
số điểm
Tỉ lệ
1
0,25đ
%

1
0.25
%
1
2
%




3
2,5
25,5%

4.DSVH
DSVH và phi

được
một số DSVH







Số câu
số điểm
Tỉ lệ
2
0.5
%

2
0.5
%





4
1
10%


Quyền tự do tín ngưỡng , tôn giáo



Nhận biết các hình thức tín ngưỡng , tôn giáo


Thông hiểu các hình thức tín ngưỡng , tôn giáo










Số câu
số điểm
Tỉ lệ
1
0.25
2,5%

1
0.25
2,5%





2
0,5
5%

Nhà nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
các cơ quan quyền lực nhà nướcnhà nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam



Vận dụng thực tiễn để giải quyết những
vấn đề có liên quan





Số câu
số điểm
Tỉ lệ
2
0.5
%



1
0.25
%



3
0,75
7,5%


Tổng câu 19
nguon VI OLET