Ngày soạn: 07/04/2016

Ngày dạy: .../05/2016

Tuần 36 Tiết PPCT 36

                                        KIỂM TRA: HỌC KỲ II

                                        Môn : Công nghệ - Khối 9

                                       Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

1. Mục tiêu:

a. Về kiến thức:

- Nhớ được quy trình lắp đặt mạch điện hai công tắc ba cực điều khiển một bóng đèn.

- Nêu được khái niệm mạng điện lắp đặt kiểu nổi và kiểu ngầm.

- Xác định được những phần tủ của mạng điện cần phải kiểm tra và cách kiểm tra các đồ dùng điện.

b. Về kĩ năng:

- Vẽ được sơ đồ nguyên lí và sơ đồ lắp đặt mạch điện hai công tắc ba cực điều khiển một đèn.

- Vận dụng được mạch điện vào thực tế lắp đặt.

c. Về thái độ:

- HS: Kiểm tra ý thức, thái độ, động cơ học tập, rút kinh nghiệm phương pháp học tập.

- GV: Rút kinh nghiệm giảng dạy.

2. Chuẩn bị:

a. Chuẩn bị của học sinh: Ôn tập kiến thức kĩ năng đã học; giấy nháp, thước kẻ, bút.

b. Chuẩn bị của giáo viên:

+ Ma trận đề:

         Cấp độ

 

  Chủ đề

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Cộng

Cấp độ thấp

Cấp độ cao

Lắp mạch điện bảng điện.

Trình bày được quy trình lắp bảng điện

(Câu 1a)

 

Giải thích được vì sao không thể bỏ qua công đoạn vạch dấu (Câu 1b)

 

 

 

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

1/2 câu

50%

 

1/2u

50%

 

1 câu

2 đ

20%

Lắp mạch điện hai công tắc ba cực điều khiển một đèn.

 

Có kỹ năng vẽ được sơ đồ nguyên lí và sơ đồ lắp đặt mạch điện hai công tắc ba cực điều khiển một đèn

(Câu 3)

 

 

 

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

 

 

 

1 câu

4 đ

100%

 

 

1 câu

4 đ

40%

Lắp đặt dây dẫn của mạng điện trong nhà.

Nêu được khái niệm mạng điện lắp đặt kiểu nổi và kiểu ngầm  nêu được ưu và khuyết điểm của nó (Câu 2a,2b)

 

 

 

 

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

1 câu

2,5 đ

100%

 

 

 

1 câu

2,5 đ

25%

Kiểm tra an toàn mạng điện trong nhà

 

 

Giải thích được tại sao phải kiểm tra an toàn mạng điện (Câu 4)

 

 

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

 

 

1 câu

1,5 đ

100%

 

1 câu

1,5 đ

15%

Tổng số câu

Tổng số điểm

Tỉ lệ %

3/2 câu

3,5 điểm

35%

1 câu

4 điểm

40%

3/2 câu

2,5 điểm

25%

4 câu

10 đ

100%

 

+ Đề kiểm tra

Câu 1: (2 điểm)

a)     Trình bày quy trình lắp bảng điện?

b)    Có thể bỏ qua công đoạn vạch dấu hay không? Tại sao?

Câu 2: (2,5 điểm)

     a) Thế nào là mạng điện lắp đặt kiểu nổi, kiểu ngầm?

     b) Nêu ưu điểm và nhược điểm của phương pháp lắp đặt này?

Câu 3: (4 điểm) Vẽ sơ đồ nguyên lí và sơ đồ lắp đặt mạch điện hai công tắc ba cực điều khiển một đèn?

Câu 4: (1,5 điểm)

Tại sao cần phải kiểm tra đnh kỳ về an toàn điện của mạng điện trong nhà?

 

+ Đáp án và biểu điểm:

 

Đáp án

Thang điểm

Câu 1:

a) Quy trình lắp bảng điện :

Vạch dấu => Khoan lỗ => Lắp thiết bị điện của bảng điện

=> Nối dây mạch điện => Kiểm tra

b) Không thể bỏ qua công đoạn vạch dấu vì nếu không vạch dấu thì các thiết bị lắp trên bảng điện sẽ không hợp lý, không chính xác.

 

1 điểm

 

 

 

1 điểm

Câu 2:

a) Cách lắp mạng điện :

- Mạng điện lắp đặt kiểu nổi là dây dẫn được lắp đặt nổi trên các vật cách điện như puli sứ, khuôn gỗ hoặc lồng trong đường ống bằng chất cách điện đặt dọc theo trần nhà, cột, dầm xà,...

- Mạng điện lắp đặt kiểu ngầm là dây dẫn được đặt trong rãnh của các kết cấu xây dựng như tường, trần, sàn bê tông...và các phần tử kết cấu khác của ngôi nhà

b) Ưu điểm :   - Đảm bảo yêu cầu mỹ thuật.

                   - Tránh được tác động xấu của môi trường đến dây dẫn.

    Khuyết điểm : - Kiểu ngầm khó sửa chữa khi hỏng hóc.                         

 

 

0,75 đ

 

 

0,75 đ

 

 

0,5 điểm

 

0,5 điểm

Câu 3: Mạch điện hai công tắc ba cực điều khiển một đèn

 

 

 

 

 

 

       Sơ đồ nguyên lí

 

 

 

 

 

 

 

                                                                              Sơ đồ lắp đặt

Vẽ đẹp

 

 

Sơ đồ NL

1,5 đ

 

 

 

 

 

Sơ đồ LĐ

2 đ

 

 

 

0,5 điểm

Câu 4. Cần phải kiểm tra định kỳ về an toàn mạng điện trong nhà v×:

-         Để ngăn ngừa kịp thời các sự cố đáng tiếc xảy ra.

-         Để sử dụng hệ thống điện hiệu qủa và an toàn.

     -   Đảm bảo an toàn cho người và tài sản.

1,5 điểm

3. Tiến trình tổ chức kiểm tra:

a. Ổn định lớp: Kiểm diện HS

b. Tổ chức kiểm tra (45p)

     Phát đề, HS làm bài, GV giám sát làm bài.

     Thu bài.

c. Dặn dò

      Ôn tập kiến thức, kĩ năng chưa đạt được.

d. Rút kinh nghiệm và bổ sung ý kiến của đồng nghiệp hoặc của cá nhân:

.......................................................

.......................................................

.......................................................


Phòng GD&ĐT Hòn Đất           KIỂM TRA HỌC KÌ II – Năm học: 20152016

Trường THCS Bình Giang           Môn: Công nghệ        Khối: 9

Lớp 9/ …                                Thời gian 45 phút (không kể giao đề)

Họ và tên: ........................................

 

Điểm

Lời nhận xét

 

 

 

Đề bài

Câu 1: (2 điểm)

a) Trình bày quy trình lắp bảng điện

b) Có thể bỏ qua công đoạn vạch dấu hay không? Tại sao?

Câu 2: (2,5 điểm)

     a) Thế nào là mạng điện lắp đặt kiểu nổi, kiểu ngầm?

     b) Nêu ưu điểm và nhược điểm của phương pháp lắp đặt này?

Câu 3: (4 điểm) Vẽ sơ đồ nguyên lí và sơ đồ lắp đặt mạch điện hai công tắc ba cực điều khiển một đèn?

Câu 4: (1,5 điểm)

Tại sao cần phải kiểm tra đnh kỳ về an toàn điện của mạng điện trong nhà?

Bài làm

.......................................................

.......................................................

.......................................................

.......................................................

.......................................................

.......................................................

.......................................................

.......................................................

.......................................................

.......................................................

.......................................................

.......................................................

.......................................................

.......................................................

.......................................................

.......................................................

.......................................................

.......................................................

.......................................................

.......................................................

.......................................................

.......................................................

.......................................................

.......................................................

.......................................................

.......................................................

.......................................................

.......................................................

.......................................................

.......................................................

.......................................................

.......................................................

.......................................................

.......................................................

.......................................................

.......................................................

.......................................................

.......................................................

.......................................................

.......................................................

.......................................................

.......................................................

.......................................................

.......................................................

.......................................................

.......................................................

.......................................................

.......................................................

.......................................................

.......................................................

.......................................................

.......................................................

.......................................................

.......................................................

.......................................................

.......................................................

.......................................................

.......................................................

.......................................................

.......................................................

.......................................................

.......................................................

.......................................................

.......................................................

.......................................................

.......................................................

.......................................................

.......................................................                                                                                                               

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

nguon VI OLET