Thể loại Giáo án bài giảng Toán học 1
Số trang 1
Ngày tạo 5/14/2014 6:41:31 AM +00:00
Loại tệp doc
Kích thước 0.18 M
Tên tệp de toan cac lop 11234 1314 doc
TRƯỜNG .....................................
BÀI THI ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM : NĂM HỌC 2013 – 2014
MÔN : TOÁN
Thời gian : 40 phút
Họ và tên : ……………………………….........
Lớp 2 …..
Bài 1: ( ......./ 2đ ) Khoanh vào trước câu trả lời đúng:
1, Số liền sau của số 800 là
a. 799 b. 810 c. 801
2, Tích của 4 và 9 là :
a. 13 b. 36 c. 24
3, Trong hình bên số hình chữ nhật là:
a. 1
b. 2
c. 3
4, Một hình tứ giác có độ dài các cạnh lần lượt là :5dm, 6dm, 7dm, 8dm
.Chu vi tứ giác đó là:
a. 25 dm b. 26 d c. 27 dm
Bài 2: ( ......../1đ ) Tính
a. 28 : 4 + 14 =........................ 4 x 5 - 8 = ............................
= ....................... = .............................
b. 40 kg : 5 = .......................... 3 cm x 6 = ............................
Bài 3: ( ......../ 1,5đ ) Tìm y:
Y - 14 = 15 Y : 4 = 5 Y x 4 = 16
.....…………… ……………… .........................
.....…………… ……………… .........................
Bài 4: ( ....../1,5đ ) Điền dấu thích hợp ( >, =, < ) vào chỗ trống
4 x 6 4 x 3 45 : 5 30 : 3 12 + 6 2 x 9
Bài 5: ( ......../ 1đ ) Đặt tính rồi tính:
312 + 256 52 – 18
........................ .......................
................. ...... ........................
........................ .......................
Bài 6: (........./ 2đ ) Đội một trồng được 350 cây, đội hai trồng được ít hơn đội một 160 cây. Hỏi đội hai trồng được bao nhiêu cây?
Giải
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 7: ( ......../ 1 đ )
Điền số có hai chữ số vào ô trống để được phép tính đúng
_ =
GV chấm : .......................................................
BÀI THI ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM : NĂM HỌC 2013-2014
MÔN : TOÁN
Thời gian : 40 phút
Họ và tên : ……………………………….........
Lớp 4 …..
Câu 1 : ( ....... /2đ) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1. Số chia hết cho cả 2 và 5 trong các số : 3450; 1956 ; 110205; 45603 là:
a. 3450 b. 1956 c. 110205 d. 45603
2. Phân số : bằng phân số nào dưới đây:
a. b . c. d.
3. Mẹ có 18 quả táo, mẹ cho em số táo đó . như vậy em được số táo là?
a. 6 quả b. 10 quả c. 12 quả d. 14 quả
4. Công thức nào đúng? Nếu gọi S là diện tích, a là độ dài đáy, h là chiều cao của hình bình hành, thì:
a. S = (a x h) : 2 c. S = a x h
b. S = a + h d. S = (a + h) x 2
Câu 2: (......../1đ) Điền dấu ( >; <; =) thích hợp vào ô trống
a. 257 8762 x 0 b. 1
Câu 3.( ......../1,5 đ) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.
a. 3 giờ 25 phút = 205 phút
b. 4 m2 50 cm2 = 4050 cm2
c. 13 tấn 450 kg = 13 450 kg
Câu 4: ( ........ / 1đ )Tìm Y
a. b. ................................................. .................................................
................................................. ................................................
Câu 5: ( ........ / 1,5đ) Tính
a/ = ...................................................................................................
d/ = ...................................................................................................
Câu 6 : (....../2đ) Một cửa hàng đã bán 658 kg gạo, trong đó số gạo nếp bằng số gạo tẻ. Hỏi cửa hàng đó đã bán bao nhiêu kg gạo mỗi loại ?
Bài giải
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................ ................................................................................................................................
................................................................................................................................
Câu 7: ( .......... / 1đ)
Viết một chữ số thích hợp vào chỗ có dấu chấm để được:
a/ 1...8 chia hết cho 9 b/ 25.... chia hết cho cả 3 và 5
Câu 8: ( ......./ 0,5đ) Hai số có tổng bằng 184. Nếu xoá chữ số 1 ở hàng trăm của số thứ nhất ta được số thứ 2
- Số thứ nhất là : ...............
- Số thứ hai là : .................
GV chấm :....................................................
TRƯỜNG .....................................
BÀI THI ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM : NĂM HỌC 2013-2014
MÔN : TOÁN
Thời gian : 40 phút
Họ và tên : ……………………………….........
Lớp 5 …..
Bài 1: ( .......... / 2đ) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1. Hình bên có bao nhiêu hình thang?
a. 5 hình
b. 7 hình
c. 9 hình
2. phút = ....... giây?
a. 35 giây b. 50 giây c. 40 giây d. 45 giây
3. Một ô tô đi với vận tốc 45 km/ giờ trên quãng đường dài 140 km.Để tính thời gian ô tô đi hết quãng đường đó em vận dụng công thức nào?
a. s = v t b. v = s : t c. t = s : v
4. Lớp học có 18 nữ và 12 nam . Tỉ số phần trăm của học sinh nam với số học sinh trong lớp là :
a. 18 % b. 30 % c. 40 % d. 60 %
Bài 2: ( ......... / 1đ )
a. 6000 cm3 6 cm3 c. 9990 cm3 10 dm3
b. 85 dm3 4cm3 70 dm3 48 cm3 d. 0,302 dm3 3020 cm3
Bài 3: ( ......... /2đ ) Đặt tính rồi tính:
a. 3 giờ 12 phút x 5 b. 36 giờ 48 phút : 3
........................................ ..........................................
........................................ ..........................................
........................................ ..........................................
c. 4 phút 0 giây – 1 phút 48 giây d. 3 giờ 5 phút + 6 giờ 32 phút
........................................ ..........................................
........................................ ..........................................
........................................ ..........................................
Bài 4: ( ......./ 1,5đ) Cho hình vẽ:
A 2,4cm B
a/ Diện tích hình thang ABCD là:.............. cm2
b/ Diện tích tam giác ABC là :.................cm2
2,5cm
D 4,8 cm C
Bài 5:(......./2đ)Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 2,8 m, rộng 1,25m, cao 1,6 4 m
a, Tính diện tích toàn phần của khối hộp?
b, Tính thể tích của khối hộp ?
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 6: (……/ 1,5đ )
a. Viếtthành tỉ số phần trăm ..................................................................................................................................
b Viết số thích hợp vào chỗ chấm ở hình B:
Biết tỉ số thể tích của hai hình lập phương là 6 : 9 ( hình vẽ)
Hình A Hình B
Thể tích :54cm3 Thể tích :...... cm3
c. Số chẵn nhỏ nhất có 6 chữ số khác nhau chia hết cho 3 là số : ..............
GV chấm :.....................................................
TRƯỜNG .....................................
BÀI THI ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM : NĂM HỌC 2013-2014
MÔN : TOÁN
Thời gian : 40 phút
Họ và tên : ……………………………….........
Lớp 3 …..
Bài 1: ( ....... / 2 đ ) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1. của 54 phút là:
a. 5 phút b. 6 phút c. 7 phút d. 8 phút
2. Có 7 con ngỗng và 42 con gà. Số gà gấp số ngỗng số lần là:
a. 36 lần b. 48 lần c. 6 lần d. 7 lần
5. Diện tích của hình vuông có cạnh bằng 9 cm là
a. 36 cm2 b. 18 cm 2 c. 81cm2 d. 91 cm2
6. Số 82 075 đọc là:
a. Tám trăm hai mươi nghìn không trăm bảy mươi lăm
b. Tám mươi hai nghìn không trăm bảy mươi lăm
c. Tám nghìn hai trăm bảy lăm
Bài 2 : ( ........ / 2đ ) Đặt tính rồi tính:
1729 + 3815 9063 – 3621 2817 x 3 5621 : 7
....................... ..................... ....................... ....................
....................... ..................... ....................... ....................
....................... ..................... ....................... ....................
....................
....................
Bài 3: ( ........ / 1,5 đ )Tính giá trị biểu thức
4 x ( 3785 - 1946 ) 5746 + 1572 : 6
…………………………. …………………………..
…………………………. …………………………..
Bài 4:( ......../ 1,5 đ)Tìm y
a/ y x 8 = 5696 X : 3 = 1148 - 597
…………………………. …………………………..
…………………………. …………………………..
…………………………. …………………………..
Bài 5: ( ......... / 1 đ ) Điền dấu ( < , > , = ) vào chỗ chấm (…)
a, 5 910 …….5 899 b, 100000 …….99999
c. 9 100 …….9000 + 100 d. 7856 …....6987
Bài 6: ( ......... /2đ) Có 125 kg bột mì đựng đầy vào 5 bao. Hỏi có 9 bao như vậy đựng được bao nhiêu ki lô gam bột mì?
Giải
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
GV chấm : ..............................................
TRƯỜNG .....................................
BÀI THI ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM : NĂM HỌC 2013-2014
MÔN : TOÁN
Thời gian : 40 phút
Họ và tên : ……………………………….........
Lớp 1: …..…..
Câu 1: ( ……./ 1đ )Điền số thích hợp vào ô trống:
a. + 5 - 6 + 3
b.
13 |
2 |
4 |
5 |
6 |
|
17 |
|
|
Câu 2: (........./ 2 đ ) Đặt tính rồi tính :
60 + 20 70 - 30 13 + 5 16 - 4
................. ................. ................ ................
................. ................. ................ ................
................. ................. ................ ................
Câu 3: (......../ 2đ) Tính:
12 + 6 - 7 =......... 17cm - 7 cm + 5cm =.................
10 + 0 - 6 =........ 16cm + 3cm – 9cm =.................
Câu 4: ( ......./1đ) Viết theo mẫu:
Số 10 gồm 1 chục và 0 đơn vị
Số 19 gồm ........ chục và ......... đơn vị
Số 8 gồm ........ chục và ......... đơn vị
Số 50 gồm ........ chục và ......... đơn vị
Số 76 gồm ........ chục và ......... đơn vị
Câu 5: (……/1đ) Dấu (<,>, =)?
17 – 6 12 14 16- 5 18 - 8 14 - 4
Câu 6: ( ……./ 2đ) Giải bài toán theo tóm tắt sau:
Có : 14 bông hoa
Thêm : 5 bông hoa
Có tất cả :……. Bông hoa?
Giải
.....................................................................................................
.....................................................................................................
.....................................................................................................
Câu 7: ( ……/ 0,5đ )
a. Vẽ 1 điểm ở trong hình vuông và 1 điểm ở ngoài hình vuông
b. Dùng thước nối hai điểm đó lại với nhau
Câu 8 : ( ……./0,5đ )
Viết các số 25 , 53 , 78 và dấu + hoặc - thích hợp vào ô trống để kết quả đúng.
|
|
|
= |
|
GV chấm: ..................................................
© 2024 - nslide
Website chạy thử nghiệm. Thư viện tài liệu miễn phí mục đích hỗ trợ học tập nghiên cứu , được thu thập từ các nguồn trên mạng internet ... nếu tài liệu nào vi phạm bản quyền, vi phạm pháp luật sẽ được gỡ bỏ theo yêu cầu, xin cảm ơn độc giả