TRƯỜNG THPT ĐA PHÚC
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II

Năm học: 2012-2013
Môn: Hoá học - Lớp 10

---------(((----------
Thời gian: 45 phút

 MÃ ĐỀ: H100
Lưu ý: Học sinh phải ghi rõ mã đề thi vào phần bài làm trên tờ giấy thi!

I – Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1: Phương pháp nào sau đây dùng để điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm?
Điện phân nước C. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng
Nhiệt phân KClO3(xt MnO2) D. Nhiệt phân CuSO4
Câu 2: Sục 11,2 lít khí SO2 vào 300 ml dung dịch NaOH 2M thu được dung dịch X. Dung dịch X gồm
NaHSO3, Na2SO3 C. NaOH, Na2SO3
NaHSO3, Na2SO3, NaOH D. NaOH, NaHSO3
Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng sau: KClO3 + HCl đặc  KCl + Cl2 + H2O.
Tổng hệ số tối giản của các chất tham gia phản ứng là
7 B. 10 C. 12 D. 14
Câu 4: Dãy chất nào sau đây đều tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng?
Fe, BaCl2, CuO, Ag, Al C. CaCl2, K2O, Cu, Mg(OH)2, Mg
Zn, Fe(OH)2, FeO, HCl, Au D. Al(OH)3, ZnO, BaCl2, Mg, Na2CO3
Câu 5: Khí nào sau đây có màu vàng lục?
F2 B. O2 C. Cl2 D. SO2
Câu 6: Chất A là muối canxi halogenua (CaX2). Cho dung dịch chứa 0,2 gam A tác dụng vừa đủ với dung dịch AgNO3 thu được 0,376 gam kết tủa. Công thức của phân tử A là
CaCl2 B. CaBr2 C. CaI2 D. CaF2
II – Tự luận (7 điểm)
Bài 1 (2,5 điểm)
Hoàn thành phương trình hóa học của các phản ứng sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có).
Al +H2SO4 loãng  c. Fe + Cl2 
H2S + O2(thiếu)  d. SO2 + Br2 + H2O 
FeS + H2SO4 đặc, nóng 
Bài 2 (1,5 điểm)
Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt các dung dịch mất nhãn riêng biệt sau (viết các phương trình hóa học xảy ra nếu có): NaNO3; K2S; Na2SO4; MgCl2
Bài 3 (3 điểm)
Hòa tan hoàn toàn 22,8 gam hỗn hợp A gồm Fe và Mg trong 160 gam dung dịch H2SO4 đặc, nóng, vừa đủ. Sau phản ứng xảy ra hoàn toàn, thấy thoát ra 15,68 lít khí SO2 duy nhất (ở đktc) và dung dịch B.
Tính thành phần % khối lượng mỗi kim loại trong A. (1,5điểm)
Tính C% mỗi chất trong dung dịch B.(1điểm)
Nung nóng 1/2 hỗn hợp A với 1,68 lít oxi (đktc) thu được hỗn hợp rắn X. Cho toàn bộ rắn X phản ứng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư thu được V lít khí SO2 (đktc). (Các phản ứng xảy ra hoàn toàn).
Tìm V? (0,5điểm)

(Cho: Fe =56; Mg=24; O=16; H =1; Cl =35,5; Na=23; O=16; S=32; Ca=40; F=9; Cl=35,5; Br=80; I=127;Ag=108)
(Học sinh không được sử dụng Bảng tuần hoàn)

TRƯỜNG THPT ĐA PHÚC
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II

Năm học: 2012-2013
Môn: Hoá học - Lớp 10

---------(((----------
Thời gian: 45 phút

 MÃ ĐỀ: H102
Lưu ý: Học sinh phải ghi rõ mã đề thi vào phần bài làm trên tờ giấy thi!

I – Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1: Cho các chất: Ag, BaCl2, Zn, C, Cu(OH)2. Số chất phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là
2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 2: Phương pháp nào sau đây dùng để điều chế khí SO2 trong phòng thí nghiệm?
Đốt pirit sắt C. Đun nóng dd H2SO4 với Na2SO3 rắn
Nhiệt phân Na2SO3 D. Đốt H2S trong oxi
Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng sau: Cl2 + KOH  KClO3 + KCl + H2O.
Tổng hệ số tối giản của các chất tham gia phản ứng là
9 B. 12 C. 16 D. 18
Câu 4: Sục 4,48 lít khí SO2 ở đktc vào 500 ml dung dịch KOH 1M. Muối thu được
nguon VI OLET