TRƯỜNG THPT ĐA PHÚC

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II

Năm học: 2012-2013

Môn: Hoá học - Lớp 12

-------------------

Thời gian: 45 phút

 

    STT:……………..(HS phải ghi)

 

   Điểm bài thi:…………………                    

Mã đề: 147

Học sinh ghi đáp án vào bảng sau:

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

ĐA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Câu

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

ĐA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Câu 1. Khi điều chế kim loại, các ion kim loại đóng vai trò là chất

 A. nhận proton B. bị khử C. khử D. cho proton

Câu 2. Trộn 200 ml dung dịch H2SO4 0,05M với 300 ml dung dịch NaOH 0,06M. pH của dung dịch tạo thành là

 A. 2,7 B. 1,6 C. 2,4 D. 1,9   

Câu 3. Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch K2CrO4 thì màu của dung dịch chuyển từ

 A. màu vàng sang màu da cam B. không màu sang màu vàng

 C. không màu sang màu da cam D. màu da cam sang màu vàng

 Câu 4. Có các kim loại: Cu, Ag, Fe, Al, Au. Độ dẫn điện của chúng giảm dần theo thứ tự

 A. Ag, Cu, Au, Al, Fe B. Ag, Cu, Fe, Al, Au C. Al, Fe, Cu, Ag, Cu D. Au, Ag, Cu, Fe, Al 

Câu 5. Hòa tan hết m gam hỗn hợp Al và Fe trong lượng dư dung dịch H2SO4 loãng thoát ra 0,4 mol khí, còn trong lượng dư dung dịch NaOH thì thu được 0,3 mol khí. Giá trị của m là

 A. 11,00 B. 13,70 C. 12,28 D. 19,50

Câu 6. Dùng m gam Al để khử hết 1,6 gam Fe2O3 (phản ứng nhiệt nhôm). Cho sản phẩm sau phản ứng tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH thu được 0,672 lít khí (đktc). Giá trị của m là

 A. 0,540 B. 1,755 C. 1,080 D. 0,810  

Câu 7. Hòa tan hoàn toàn a gam hỗn hợp X gồm Fe, FeS, FeS2 và S vào dung dịch HNO3 loãng dư, giải phóng 8,064 lít NO ( là sản phẩm khử duy nhất ở đtkc ) và dung dịch Y. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y thu được kết tủa Z. Hòa tan lượng kết tủa Z bằng dung dịch HCl dư, sau phản ứng còn lại 30,29 gam chất rắn không tan. Giá trị của a gam là

 A. 8,64   B. 9,76  C. 7,92  D. 9,52

Câu 8. Điện phân dung dịch CuCl2 bằng điện cực trơ trong 1 giờ với cường độ dòng điện 5 ampe. Khối lượng đồng giải phóng ở catot là

 A. 5,9 gam B. 7,9 gam C. 5,5 gam D. 7,5 gam  

Câu 9. Hoà tan 1,84 gam hỗn hợp Fe và Mg trong lượng dư dung dịch HNO3 thấy thoát ra 0,04 mol khí NO duy nhất (đktc). Số mol Fe và Mg trong hỗn hợp lần lượt bằng

 A. 0,03 và 0,03 B. 0,02 và 0,03 C. 0,03 và 0,02 D. 0,01 và 0,01 

Câu 10. 100 ml dung dịch A chứa NaOH 0,1M và NaAlO2 0,3M .Thêm từ từ HCl 0,1M vào dung dịch A cho đến khi kết tủa tan trở lại một phần,lọc kết tủa ,nung ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu được 1,02g chất rắn .Thể tích dung dịch HCl đã dùng là

 A. 0,8 lít  B. 0,6 lít                      C. 0,7 lít                       D. 0,5 lít                

Câu 11. Khử hoàn toàn 16 gam bột oxit sắt bằng CO ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng khối lượng khí tăng thêm 4,8 gam. Công thức của oxit sắt là

 A. FeO B. Fe3O4 C. Fe2O3 D. FeO2  

Câu 12. Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, dư. Sau phản ứng thu được 2,24 lít khí H2 (đktc), dung dịch X và m gam kim loại không tan. Giá trị của m là

 A. 4,4 B. 5,6 C. 3,4 D. 6,4

Câu 13. Cho 10 gam kim loại kiềm thổ tác dụng hết với nước thu được 5,6 lít khí (đktc). Kim loại kiềm thổ đó là:

 A. Mg B. Ba C. Ca D. Sr


Câu 14. Ngâm một đinh sắt trong 200 ml dung dịch CuSO4. Sau khi phản ứng kết thúc, lấy đinh sắt ra khỏi dung dịch, rửa nhẹ, làm khô thấy khối lượng đinh sắt tăng thêm 1,6 gam. Nồng độ mol ban đầu của dung dịch CuSO4

 A. 1M B. 2M C. 1,5M D. 0,5M   

Câu 15. Để bảo quản các kim loại kiềm cần

 A. ngâm chúng vào nước   B. ngâm chúng trong rượu nguyên chất

 C. giữ chúng trong lọ có đậy nắp kín D. ngâm chúng trong dầu hỏa

Câu 16. Có những đồ vật bằng sắt được mạ bằng những kim loại khác nhau dưới đây. Nếu các đồ vậ này đều bị sây sát đến lớp sắt thì vật bị gỉ chậm nhất là

 A. sắt tráng kẽm B. sắt tráng đồng C. sắt tráng thiếc D. sắt tráng niken 

Câu 17. Chất có thể làm mềm nước có tính cứng toàn phần là

 A. CaSO4 B. CaCO3 C. Na2CO3 D. NaCl   

Câu 18. Cách nào sau đây được sử dụng để điều chế Mg kim loại?

 A. Điện phân nóng chảy MgCl2 B. Điện phân dd Mg(NO3)2

 C. Cho Na tác dụng với dung dịch MgSO4 D. Dùng H2 khử MgO ở nhiệt độ cao

Câu 19. Cấu hình của nguyên tử hay ion nào dưới đây được biểu diễn không đúng?

 A. Fe3+ (Z = 26): [Ar] 3d5   B. Mn2+ (Z = 25): [Ar] 3d3 4s2

 C. Cr (Z = 24): [Ar] 3d5 4s1  D. Mn2+ (Z = 25): [Ar] 3d10 4s1

Câu 20. Thể tích dung dịch KOH 0,1M cần dung để kết tủa hết ion Fe3+ trong 100 ml dung dịch FeCl3 0,2M là

 A. 200 ml B. 600 ml C. 100 ml  D. 300 ml 

Câu 21. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là

 A. tính oxi hóa B. tính bazơ C. tính oxi hóa và tính khử  D. tính khử

Câu 22. Khi cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có

 A. bọt khí và kết tủa trắng  B. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần

 C. bọt khí bay ra  D. kết tủa trắng

Câu 23. Cho 0,03 mol Al và 0,05mol Fe tác dụng với 100ml dung dịch A chứa Cu(NO3)2 và AgNO3. Sau phản ứng thu được dung dịch A' và 8,12 g rắn B gồm 3 kim loại. Cho B tác dụng với dung dịch HCl dư được 0,672 lít H2. Các thể tích khí ở đktc và phản ứng xảy ra hoàn toàn. Nồng độ mol của AgNO3 và Cu(NO3)2 trong dung dịch A lần lượt là

 A. 0,3M  và 0,05M  B. 0,03M và  0,5M  C. 0,03M và 0,05M   D. 0,3M  và 0,5M

Câu 24. Nung nóng 47 gam hỗn hợp gồm Ca(HCO3)2 và Mg(HCO3)2 cho đến khi khối lượng không thay đổi thì thoát ra 6,72 lít khí CO2 (đktc). Thành phần % khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu là

 A. 42% và 58% B. 68,94% và 31,06% C. 21% và 79%  D. 61,06% và 38,94%  

Câu 25. Hòa tan hoàn toàn 2,7 gam Al bằng dung dịch HNO3 loãng, dư, thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là

 A. 2,24 B. 3,36 C. 1,12  D. 4,48   

Câu 26. Chất nào sau đây là chất khử oxit sắt trong lò cao?

 A. Al B. H2  C. Na  D. CO

Câu 27. Cho 6 lít hỗn hợp CO2 và N2 (đktc) đi qua dung dịch KOH tạo ra 2,07 gam K2CO3 và 6 gam KHCO3. Thành phần % thể tích CO2 trong hỗn hợp là

 A. 50% B. 42% C. 28%  D. 56%   

Câu 28. Hòa tan 6 gam hợp kim Cu - Ag trong dung dịch HNO3 tạo ra được 14,68 gam hỗn hợp muối Cu(NO3)2 và AgNO3. Thành phần % khối lượng của hợp kim là

 A. 50% Cu và 50% Ag B. 64% Cu và 36% Ag C. 60% Cu và 40% Ag  D. 36% Cu và 64% Ag 

 Câu 29. Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch nào dưới đây tạo thành muối sắt (III)

 A. dung dịch HNO3 loãng, dư B. dung dịch HCl 

 C. dung dịch CuSO4  D. dung dịch H2SO4 loãng

Câu 30. Có thể phân biệt ba chất Mg, Al, Al2O3 chỉ bằng một thuốc thử là

 A. dung dịch HCl B. dung dịch NaOH C. dung dịch HNO3  D. dung dịch CuSO4

 

---------HẾT---------

Học sinh không được sử dụng tài liệu

 

Cho: H=1, C=12, N=14, O=16, Na=23, Mg=24, Al=27, P=31, S=32, Cl=35,5

K=39, Ca=40,Cr=52, Fe=56, Cu=64, Br=80, Ag=108, Ba=137

 

 


 

TRƯỜNG THPT ĐA PHÚC

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II

Năm học: 2012-2013

Môn: Hoá học - Lớp 12

-------------------

Thời gian: 45 phút

 

    STT:……………..(HS phải ghi)

 

   Điểm bài thi:…………………                    

Mã đề: 181

Học sinh ghi đáp án vào bảng sau:

 

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

ĐA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Câu

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

ĐA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Câu 1. Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch K2CrO4 thì màu của dung dịch chuyển từ

 A. màu vàng sang màu da cam B. không màu sang màu vàng

 C. không màu sang màu da cam D. màu da cam sang màu vàng

Câu 2. Hòa tan hết m gam hỗn hợp Al và Fe trong lượng dư dung dịch H2SO4 loãng thoát ra 0,4 mol khí, còn trong lượng dư dung dịch NaOH thì thu được 0,3 mol khí. Giá trị của m là

 A. 11,00 B. 19,50 C. 12,28  D. 13,70  

Câu 3. Hòa tan hoàn toàn a gam hỗn hợp X gồm Fe, FeS, FeS2 và S vào dung dịch HNO3 loãng dư, giải phóng 8,064 lít NO ( là sản phẩm khử duy nhất ở đtkc ) và dung dịch Y. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y thu được kết tủa Z. Hòa tan lượng kết tủa Z bằng dung dịch HCl dư, sau phản ứng còn lại 30,29 gam chất rắn không tan. Giá trị của a gam là

 A. 9,52 B. 9,76  C. 8,64    D. 7,92

Câu 4. Hoà tan 1,84 gam hỗn hợp Fe và Mg trong lượng dư dung dịch HNO3 thấy thoát ra 0,04 mol khí NO duy nhất (đktc). Số mol Fe và Mg trong hỗn hợp lần lượt bằng

 A. 0,03 và 0,03 B. 0,02 và 0,03 C. 0,03 và 0,02  D. 0,01 và 0,01 

Câu 5. Nung nóng 47 gam hỗn hợp gồm Ca(HCO3)2 và Mg(HCO3)2 cho đến khi khối lượng không thay đổi thì thoát ra 6,72 lít khí CO2 (đktc). Thành phần % khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu là

 A. 61,06% và 38,94% B. 68,94% và 31,06% C. 42% và 58%  D. 21% và 79%

Câu 6. Trộn 200 ml dung dịch H2SO4 0,05M với 300 ml dung dịch NaOH 0,06M. pH của dung dịch tạo thành là

 A. 2,7 B. 2,4 C. 1,6  D. 1,9   

Câu 7. Thể tích dung dịch KOH 0,1M cần dung để kết tủa hết ion Fe3+ trong 100 ml dung dịch FeCl3 0,2M là

 A. 200 ml B. 600 ml C. 100 ml  D. 300 ml 

Câu 8. 100 ml dung dịch A chứa NaOH 0,1M và NaAlO2 0,3M .Thêm từ từ HCl 0,1M vào dung dịch A cho đến khi kết tủa tan trở lại một phần,lọc kết tủa ,nung ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu được 1,02g chất rắn .Thể tích dung dịch HCl đã dùng là

 A. 0,6 lít                      B. 0,5 lít                  C. 0,7 lít                        D. 0,8 lít

 Câu 9. Cho 0,03 mol Al và 0,05mol Fe tác dụng với 100ml dung dịch A chứa Cu(NO3)2 và AgNO3. Sau phản ứng thu được dung dịch A' và 8,12 g rắn B gồm 3 kim loại. Cho B tác dụng với dung dịch HCl dư được 0,672 lít H2. Các thể tích khí ở đktc và phản ứng xảy ra hoàn toàn. Nồng độ mol của AgNO3 và Cu(NO3)2 trong dung dịch A lần lượt là

 A. 0,03M và 0,05M  B. 0,3M  và 0,05M  C. 0,03M và  0,5M   D. 0,3M  và 0,5M

Câu 10. Cho 6 lít hỗn hợp CO2 và N2 (đktc) đi qua dung dịch KOH tạo ra 2,07 gam K2CO3 và 6 gam KHCO3. Thành phần % thể tích CO2 trong hỗn hợp là

 A. 50% B. 42% C. 28%  D. 56%   

Câu 11. Chất có thể làm mềm nước có tính cứng toàn phần là

 A. NaCl B. CaCO3 C. Na2CO3  D. CaSO4  

 Câu 12. Để bảo quản các kim loại kiềm cần


 A. ngâm chúng vào nước   B. giữ chúng trong lọ có đậy nắp kín

 C. ngâm chúng trong rượu nguyên chất D. ngâm chúng trong dầu hỏa

Câu 13. Cách nào sau đây được sử dụng để điều chế Mg kim loại?

 A. Điện phân nóng chảy MgCl2 B. Cho Na tác dụng với dung dịch MgSO4

 C. Dùng H2 khử MgO ở nhiệt độ cao D. Điện phân dd Mg(NO3)2

Câu 14. Có thể phân biệt ba chất Mg, Al, Al2O3 chỉ bằng một thuốc thử là

 A. dung dịch CuSO4 B. dung dịch NaOH C. dung dịch HCl  D. dung dịch HNO3 

Câu 15. Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, dư. Sau phản ứng thu được 2,24 lít khí H2 (đktc), dung dịch X và m gam kim loại không tan. Giá trị của m là

 A. 4,4 B. 6,4 C. 5,6  D. 3,4   

Câu 16. Hòa tan hoàn toàn 2,7 gam Al bằng dung dịch HNO3 loãng, dư, thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là

 A. 2,24 B. 3,36 C. 1,12  D. 4,48   

Câu 17. Khử hoàn toàn 16 gam bột oxit sắt bằng CO ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng khối lượng khí tăng thêm 4,8 gam. Công thức của oxit sắt là

 A. Fe3O4 B. FeO2 C. Fe2O3  D. FeO  

Câu 18. Khi điều chế kim loại, các ion kim loại đóng vai trò là chất

 A. nhận proton B. bị khử C. khử  D. cho proton

Câu 19. Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch nào dưới đây tạo thành muối sắt (III)

 A. dung dịch HNO3 loãng, dư B. dung dịch HCl 

 C. dung dịch CuSO4  D. dung dịch H2SO4 loãng

 Câu 20. Có các kim loại: Cu, Ag, Fe, Al, Au. Độ dẫn điện của chúng giảm dần theo thứ tự

 A. Ag, Cu, Au, Al, Fe B. Au, Ag, Cu, Fe, Al C. Al, Fe, Cu, Ag, Cu  D. Ag, Cu, Fe, Al, Au 

Câu 21. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là

 A. tính oxi hóa và tính khử B. tính bazơ C. tính oxi hóa  D. tính khử

Câu 22. Ngâm một đinh sắt trong 200 ml dung dịch CuSO4. Sau khi phản ứng kết thúc, lấy đinh sắt ra khỏi dung dịch, rửa nhẹ, làm khô thấy khối lượng đinh sắt tăng thêm 1,6 gam. Nồng độ mol ban đầu của dung dịch CuSO4

 A. 1M B. 0,5M C. 1,5M  D. 2M   

Câu 23. Có những đồ vật bằng sắt được mạ bằng những kim loại khác nhau dưới đây. Nếu các đồ vậ này đều bị sây sát đến lớp sắt thì vật bị gỉ chậm nhất là

 A. sắt tráng kẽm B. sắt tráng thiếc C. sắt tráng đồng  D. sắt tráng niken 

Câu 24. Dùng m gam Al để khử hết 1,6 gam Fe2O3 (phản ứng nhiệt nhôm). Cho sản phẩm sau phản ứng tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH thu được 0,672 lít khí (đktc). Giá trị của m là

 A. 0,540 B. 0,810 C. 1,080  D. 1,755

Câu 25. Điện phân dung dịch CuCl2 bằng điện cực trơ trong 1 giờ với cường độ dòng điện 5 ampe. Khối lượng đồng giải phóng ở catot là

 A. 5,9 gam B. 5,5 gam C. 7,5 gam  D. 7,9 gam

 Câu 26. Hòa tan 6 gam hợp kim Cu - Ag trong dung dịch HNO3 tạo ra được 14,68 gam hỗn hợp muối Cu(NO3)2 và AgNO3. Thành phần % khối lượng của hợp kim là

 A. 50% Cu và 50% Ag B. 64% Cu và 36% Ag C. 36% Cu và 64% Ag  D. 60% Cu và 40% Ag

Câu 27. Cho 10 gam kim loại kiềm thổ tác dụng hết với nước thu được 5,6 lít khí (đktc). Kim loại kiềm thổ đó là:

 A. Ba B. Sr C. Ca  D. Mg   

 Câu 28. Chất nào sau đây là chất khử oxit sắt trong lò cao?

 A. H2  B. Al C. Na  D. CO

Câu 29. Cấu hình của nguyên tử hay ion nào dưới đây được biểu diễn không đúng?

 A. Fe3+ (Z = 26): [Ar] 3d5   B. Mn2+ (Z = 25): [Ar] 3d3 4s2

 C. Cr (Z = 24): [Ar] 3d5 4s1  D. Mn2+ (Z = 25): [Ar] 3d10 4s1

Câu 30. Khi cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có

 A. bọt khí bay ra  B. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần

 C. bọt khí và kết tủa trắng  D. kết tủa trắng

 

---------HẾT---------

Học sinh không được sử dụng tài liệu

 

Cho: H=1, C=12, N=14, O=16, Na=23, Mg=24, Al=27, P=31, S=32, Cl=35,5

K=39, Ca=40,Cr=52, Fe=56, Cu=64, Br=80, Ag=108, Ba=137

 


 

TRƯỜNG THPT ĐA PHÚC

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II

Năm học: 2012-2013

Môn: Hoá học - Lớp 12

-------------------

Thời gian: 45 phút

 

    STT:……………..(HS phải ghi)

 

   Điểm bài thi:…………………                    

Mã đề: 215

Học sinh ghi đáp án vào bảng sau:

 

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

ĐA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Câu

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

ĐA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Câu 1. Hoà tan 1,84 gam hỗn hợp Fe và Mg trong lượng dư dung dịch HNO3 thấy thoát ra 0,04 mol khí NO duy nhất (đktc). Số mol Fe và Mg trong hỗn hợp lần lượt bằng

 A. 0,03 và 0,03 B. 0,02 và 0,03 C. 0,03 và 0,02  D. 0,01 và 0,01 

Câu 2. Ngâm một đinh sắt trong 200 ml dung dịch CuSO4. Sau khi phản ứng kết thúc, lấy đinh sắt ra khỏi dung dịch, rửa nhẹ, làm khô thấy khối lượng đinh sắt tăng thêm 1,6 gam. Nồng độ mol ban đầu của dung dịch CuSO4

 A. 1M B. 1,5M C. 0,5M  D. 2M   

Câu 3. Hòa tan hoàn toàn 2,7 gam Al bằng dung dịch HNO3 loãng, dư, thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là

 A. 2,24 B. 3,36 C. 4,48  D. 1,12

Câu 4. Thể tích dung dịch KOH 0,1M cần dung để kết tủa hết ion Fe3+ trong 100 ml dung dịch FeCl3 0,2M là

 A. 100 ml B. 600 ml C. 200 ml  D. 300 ml 

Câu 5. Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch K2CrO4 thì màu của dung dịch chuyển từ

 A. màu vàng sang màu da cam B. không màu sang màu vàng

 C. màu da cam sang màu vàng D. không màu sang màu da cam

Câu 6. Có thể phân biệt ba chất Mg, Al, Al2O3 chỉ bằng một thuốc thử là

 A. dung dịch HCl B. dung dịch NaOH C. dung dịch CuSO4  D. dung dịch HNO3 

Câu 7. Cho 6 lít hỗn hợp CO2 và N2 (đktc) đi qua dung dịch KOH tạo ra 2,07 gam K2CO3 và 6 gam KHCO3. Thành phần % thể tích CO2 trong hỗn hợp là

 A. 50% B. 56% C. 28%  D. 42%   

Câu 8. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là

 A. tính oxi hóa B. tính bazơ C. tính oxi hóa và tính khử  D. tính khử

Câu 9. Dùng m gam Al để khử hết 1,6 gam Fe2O3 (phản ứng nhiệt nhôm). Cho sản phẩm sau phản ứng tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH thu được 0,672 lít khí (đktc). Giá trị của m là

 A. 1,755 B. 0,540 C. 1,080  D. 0,810  

Câu 10. Điện phân dung dịch CuCl2 bằng điện cực trơ trong 1 giờ với cường độ dòng điện 5 ampe. Khối lượng đồng giải phóng ở catot là

 A. 5,9 gam B. 7,9 gam C. 7,5 gam  D. 5,5 gam  

 Câu 11. Cho 0,03 mol Al và 0,05mol Fe tác dụng với 100ml dung dịch A chứa Cu(NO3)2 và AgNO3. Sau phản ứng thu được dung dịch A' và 8,12 g rắn B gồm 3 kim loại. Cho B tác dụng với dung dịch HCl dư được 0,672 lít H2. Các thể tích khí ở đktc và phản ứng xảy ra hoàn toàn. Nồng độ mol của AgNO3 và Cu(NO3)2 trong dung dịch A lần lượt là

 A. 0,03M và  0,5M  B. 0,03M và 0,05M  C. 0,3M  và 0,05M   D. 0,3M  và 0,5M

Câu 12. Trộn 200 ml dung dịch H2SO4 0,05M với 300 ml dung dịch NaOH 0,06M. pH của dung dịch tạo thành là

 A. 2,7    B. 2,4 C. 1,6                 D. 1,9                                         


Câu 13. 100 ml dung dịch A chứa NaOH 0,1M và NaAlO2 0,3M .Thêm từ từ HCl 0,1M vào dung dịch A cho đến khi kết tủa tan trở lại một phần,lọc kết tủa ,nung ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu được 1,02g chất rắn .Thể tích dung dịch HCl đã dùng là

 A. 0,8 lít  B. 0,6 lít                      C. 0,7 lít                        D. 0,5 lít                

Câu 14. Cách nào sau đây được sử dụng để điều chế Mg kim loại?

 A. Điện phân nóng chảy MgCl2 B. Điện phân dd Mg(NO3)2

 C. Cho Na tác dụng với dung dịch MgSO4 D. Dùng H2 khử MgO ở nhiệt độ cao

Câu 15. Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, dư. Sau phản ứng thu được 2,24 lít khí H2 (đktc), dung dịch X và m gam kim loại không tan. Giá trị của m là

 A. 4,4 B. 6,4 C. 3,4  D. 5,6   

Câu 16. Khử hoàn toàn 16 gam bột oxit sắt bằng CO ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng khối lượng khí tăng thêm 4,8 gam. Công thức của oxit sắt là

 A. FeO2 B. FeO C. Fe2O3  D. Fe3O4

Câu 17. Chất nào sau đây là chất khử oxit sắt trong lò cao?

 A. Na B. Al C. H2   D. CO

 Câu 18. Có các kim loại: Cu, Ag, Fe, Al, Au. Độ dẫn điện của chúng giảm dần theo thứ tự

 A. Ag, Cu, Au, Al, Fe B. Al, Fe, Cu, Ag, Cu C. Ag, Cu, Fe, Al, Au  D. Au, Ag, Cu, Fe, Al 

Câu 19. Hòa tan hoàn toàn a gam hỗn hợp X gồm Fe, FeS, FeS2 và S vào dung dịch HNO3 loãng dư, giải phóng 8,064 lít NO ( là sản phẩm khử duy nhất ở đtkc ) và dung dịch Y. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y thu được kết tủa Z. Hòa tan lượng kết tủa Z bằng dung dịch HCl dư, sau phản ứng còn lại 30,29 gam chất rắn không tan. Giá trị của a gam là

 A. 8,64   B. 9,76  C. 7,92   D. 9,52

Câu 20. Hòa tan 6 gam hợp kim Cu - Ag trong dung dịch HNO3 tạo ra được 14,68 gam hỗn hợp muối Cu(NO3)2 và AgNO3. Thành phần % khối lượng của hợp kim là

 A. 60% Cu và 40% Ag B. 64% Cu và 36% Ag C. 50% Cu và 50% Ag  D. 36% Cu và 64% Ag 

 Câu 21. Khi điều chế kim loại, các ion kim loại đóng vai trò là chất

 A. cho proton B. bị khử C. khử  D. nhận proton   

Câu 22. Hòa tan hết m gam hỗn hợp Al và Fe trong lượng dư dung dịch H2SO4 loãng thoát ra 0,4 mol khí, còn trong lượng dư dung dịch NaOH thì thu được 0,3 mol khí. Giá trị của m là

 A. 11,00 B. 19,50 C. 12,28  D. 13,70  

Câu 23. Cho 10 gam kim loại kiềm thổ tác dụng hết với nước thu được 5,6 lít khí (đktc). Kim loại kiềm thổ đó là:

 A. Sr B. Mg C. Ca  D. Ba   

Câu 24. Chất có thể làm mềm nước có tính cứng toàn phần là

 A. CaCO3 B. CaSO4 C. Na2CO3  D. NaCl   

Câu 25. Để bảo quản các kim loại kiềm cần

 A. ngâm chúng trong rượu nguyên chất B. ngâm chúng vào nước

 C. giữ chúng trong lọ có đậy nắp kín D. ngâm chúng trong dầu hỏa

Câu 26. Có những đồ vật bằng sắt được mạ bằng những kim loại khác nhau dưới đây. Nếu các đồ vậ này đều bị sây sát đến lớp sắt thì vật bị gỉ chậm nhất là

 A. sắt tráng kẽm B. sắt tráng thiếc C. sắt tráng đồng  D. sắt tráng niken 

Câu 27. Cấu hình của nguyên tử hay ion nào dưới đây được biểu diễn không đúng?

 A. Cr (Z = 24): [Ar] 3d5 4s1  B. Mn2+ (Z = 25): [Ar] 3d3 4s2

 C. Fe3+ (Z = 26): [Ar] 3d5   D. Mn2+ (Z = 25): [Ar] 3d10 4s1

Câu 28. Khi cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có

 A. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần B. bọt khí bay ra

 C. bọt khí và kết tủa trắng  D. kết tủa trắng

Câu 29. Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch nào dưới đây tạo thành muối sắt (III)

 A. dung dịch HNO3 loãng, dư B. dung dịch H2SO4 loãng 

 C. dung dịch CuSO4  D. dung dịch HCl

Câu 30. Nung nóng 47 gam hỗn hợp gồm Ca(HCO3)2 và Mg(HCO3)2 cho đến khi khối lượng không thay đổi thì thoát ra 6,72 lít khí CO2 (đktc). Thành phần % khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu là

 A. 61,06% và 38,94% B. 68,94% và 31,06% C. 21% và 79%  D. 42% và 58%  

 

---------HẾT---------

Học sinh không được sử dụng tài liệu

 

Cho: H=1, C=12, N=14, O=16, Na=23, Mg=24, Al=27, P=31, S=32, Cl=35,5

K=39, Ca=40, Cr=52, Fe=56, Cu=64, Br=80, Ag=108, Ba=137


TRƯỜNG THPT ĐA PHÚC

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II

Năm học: 2012-2013

Môn: Hoá học - Lớp 12

-------------------

Thời gian: 45 phút

 

    STT:……………..(HS phải ghi)

 

   Điểm bài thi:…………………                    

Mã đề: 249

Học sinh ghi đáp án vào bảng sau:

 

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

ĐA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Câu

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

ĐA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Câu 1. Thể tích dung dịch KOH 0,1M cần dung để kết tủa hết ion Fe3+ trong 100 ml dung dịch FeCl3 0,2M là

 A. 100 ml B. 600 ml C. 300 ml  D. 200 ml 

Câu 2. Cho 0,03 mol Al và 0,05mol Fe tác dụng với 100ml dung dịch A chứa Cu(NO3)2 và AgNO3. Sau phản ứng thu được dung dịch A' và 8,12 g rắn B gồm 3 kim loại. Cho B tác dụng với dung dịch HCl dư được 0,672 lít H2. Các thể tích khí ở đktc và phản ứng xảy ra hoàn toàn. Nồng độ mol của AgNO3 và Cu(NO3)2 trong dung dịch A lần lượt là

 A. 0,03M và  0,5M  B. 0,03M và 0,05M  C. 0,3M  và 0,05M   D. 0,3M  và 0,5M

Câu 3. Hòa tan hoàn toàn 2,7 gam Al bằng dung dịch HNO3 loãng, dư, thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là

 A. 2,24 B. 3,36 C. 1,12  D. 4,48   

Câu 4. Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch K2CrO4 thì màu của dung dịch chuyển từ

 A. màu vàng sang màu da cam B. không màu sang màu da cam

 C. không màu sang màu vàng D. màu da cam sang màu vàng

Câu 5. Hoà tan 1,84 gam hỗn hợp Fe và Mg trong lượng dư dung dịch HNO3 thấy thoát ra 0,04 mol khí NO duy nhất (đktc). Số mol Fe và Mg trong hỗn hợp lần lượt bằng

 A. 0,03 và 0,02 B. 0,02 và 0,03 C. 0,01 và 0,01  D. 0,03 và 0,03

Câu 6. Điện phân dung dịch CuCl2 bằng điện cực trơ trong 1 giờ với cường độ dòng điện 5 ampe. Khối lượng đồng giải phóng ở catot là

 A. 5,9 gam B. 5,5 gam C. 7,5 gam  D. 7,9 gam

Câu 7. Có thể phân biệt ba chất Mg, Al, Al2O3 chỉ bằng một thuốc thử là

 A. dung dịch HCl B. dung dịch NaOH C. dung dịch HNO3  D. dung dịch CuSO4

Câu 8. Cho 10 gam kim loại kiềm thổ tác dụng hết với nước thu được 5,6 lít khí (đktc). Kim loại kiềm thổ đó là:

 A. Ba B. Mg C. Ca  D. Sr

Câu 9. Để bảo quản các kim loại kiềm cần

 A. giữ chúng trong lọ có đậy nắp kín B. ngâm chúng trong rượu nguyên chất

 C. ngâm chúng vào nước   D. ngâm chúng trong dầu hỏa

Câu 10. Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, dư. Sau phản ứng thu được 2,24 lít khí H2 (đktc), dung dịch X và m gam kim loại không tan. Giá trị của m là

 A. 4,4 B. 3,4 C. 6,4  D. 5,6   

Câu 11. Khi cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có

 A. bọt khí và kết tủa trắng  B. bọt khí bay ra

 C. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần D. kết tủa trắng

Câu 12. 100 ml dung dịch A chứa NaOH 0,1M và NaAlO2 0,3M .Thêm từ từ HCl 0,1M vào dung dịch A cho đến khi kết tủa tan trở lại một phần,lọc kết tủa ,nung ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu được 1,02g chất rắn .Thể tích dung dịch HCl đã dùng là

 A. 0,8 lít  B. 0,6 lít                      C. 0,7 lít                        D. 0,5 lít  

 


Câu 13. Cấu hình của nguyên tử hay ion nào dưới đây được biểu diễn không đúng?

 A. Mn2+ (Z = 25): [Ar] 3d10 4s1 B. Mn2+ (Z = 25): [Ar] 3d3 4s2

 C. Fe3+ (Z = 26): [Ar] 3d5   D. Cr (Z = 24): [Ar] 3d5 4s1

Câu 14. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là

 A. tính bazơ B. tính oxi hóa C. tính oxi hóa và tính khử  D. tính khử

Câu 15. Chất có thể làm mềm nước có tính cứng toàn phần là

 A. NaCl B. CaSO4 C. Na2CO3  D. CaCO3

Câu 16. Khi điều chế kim loại, các ion kim loại đóng vai trò là chất

 A. cho proton B. bị khử C. khử  D. nhận proton   

Câu 17. Hòa tan hoàn toàn a gam hỗn hợp X gồm Fe, FeS, FeS2 và S vào dung dịch HNO3 loãng dư, giải phóng 8,064 lít NO ( là sản phẩm khử duy nhất ở đtkc ) và dung dịch Y. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y thu được kết tủa Z. Hòa tan lượng kết tủa Z bằng dung dịch HCl dư, sau phản ứng còn lại 30,29 gam chất rắn không tan. Giá trị của a gam là

 A. 7,92  B. 9,76  C. 9,52  D. 8,64 

Câu 18. Chất nào sau đây là chất khử oxit sắt trong lò cao?

 A. Al B. H2 C. Na  D. CO

Câu 19. Ngâm một đinh sắt trong 200 ml dung dịch CuSO4. Sau khi phản ứng kết thúc, lấy đinh sắt ra khỏi dung dịch, rửa nhẹ, làm khô thấy khối lượng đinh sắt tăng thêm 1,6 gam. Nồng độ mol ban đầu của dung dịch CuSO4

 A. 1M B. 2M C. 1,5M  D. 0,5M   

Câu 20. Trộn 200 ml dung dịch H2SO4 0,05M với 300 ml dung dịch NaOH 0,06M. pH của dung dịch tạo thành là

 A. 2,7 B. 1,6 C. 2,4  D. 1,9   

Câu 21. Cho 6 lít hỗn hợp CO2 và N2 (đktc) đi qua dung dịch KOH tạo ra 2,07 gam K2CO3 và 6 gam KHCO3. Thành phần % thể tích CO2 trong hỗn hợp là

 A. 50% B. 42% C. 28%  D. 56%   

Câu 22. Hòa tan 6 gam hợp kim Cu - Ag trong dung dịch HNO3 tạo ra được 14,68 gam hỗn hợp muối Cu(NO3)2 và AgNO3. Thành phần % khối lượng của hợp kim là

 A. 60% Cu và 40% Ag B. 64% Cu và 36% Ag C. 36% Cu và 64% Ag  D. 50% Cu và 50% Ag 

 Câu 23. Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch nào dưới đây tạo thành muối sắt (III)

 A. dung dịch HNO3 loãng, dư B. dung dịch CuSO4 

 C. dung dịch HCl  D. dung dịch H2SO4 loãng

Câu 24. Khử hoàn toàn 16 gam bột oxit sắt bằng CO ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng khối lượng khí tăng thêm 4,8 gam. Công thức của oxit sắt là

 A. Fe3O4 B. FeO C. Fe2O3  D. FeO2  

Câu 25. Cách nào sau đây được sử dụng để điều chế Mg kim loại?

 A. Điện phân nóng chảy MgCl2 B. Dùng H2 khử MgO ở nhiệt độ cao

 C. Cho Na tác dụng với dung dịch MgSO4 D. Điện phân dd Mg(NO3)2

Câu 26. Hòa tan hết m gam hỗn hợp Al và Fe trong lượng dư dung dịch H2SO4 loãng thoát ra 0,4 mol khí, còn trong lượng dư dung dịch NaOH thì thu được 0,3 mol khí. Giá trị của m là

 A. 11,00 B. 12,28 C. 13,70  D. 19,50

Câu 27. Có những đồ vật bằng sắt được mạ bằng những kim loại khác nhau dưới đây. Nếu các đồ vậ này đều bị sây sát đến lớp sắt thì vật bị gỉ chậm nhất là

 A. sắt tráng kẽm B. sắt tráng niken C. sắt tráng thiếc  D. sắt tráng đồng

Câu 28. Nung nóng 47 gam hỗn hợp gồm Ca(HCO3)2 và Mg(HCO3)2 cho đến khi khối lượng không thay đổi thì thoát ra 6,72 lít khí CO2 (đktc). Thành phần % khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu là

 A. 21% và 79% B. 68,94% và 31,06% C. 42% và 58%  D. 61,06% và 38,94%  

Câu 29. Dùng m gam Al để khử hết 1,6 gam Fe2O3 (phản ứng nhiệt nhôm). Cho sản phẩm sau phản ứng tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH thu được 0,672 lít khí (đktc). Giá trị của m là

 A. 0,810 B. 1,755 C. 1,080  D. 0,540  

Câu 30. Có các kim loại: Cu, Ag, Fe, Al, Au. Độ dẫn điện của chúng giảm dần theo thứ tự

 A. Ag, Cu, Au, Al, Fe B. Au, Ag, Cu, Fe, Al C. Al, Fe, Cu, Ag, Cu  D. Ag, Cu, Fe, Al, Au 

 

---------HẾT---------

Học sinh không được sử dụng tài liệu

 

Cho: H=1, C=12, N=14, O=16, Na=23, Mg=24, Al=27, P=31, S=32, Cl=35,5

K=39, Ca=40, Cr=52, Fe=56, Cu=64, Br=80, Ag=108, Ba=137

 

 


TRƯỜNG THPT ĐA PHÚC

ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ II

Năm học: 2012-2013

Môn: Hoá học - Lớp 12

-------------------

Thời gian: 45 phút

 

 

 Đáp án mã đề: 147

 

 01. B; 02. A; 03. A; 04. A; 05. A; 06. C; 07. B; 08. A; 09. B; 10. C; 11. C; 12. A; 13. C; 14. A; 15. D;

 16. A; 17. C; 18. A; 19. B; 20. B; 21. D; 22. D; 23. D; 24. B; 25. A; 26. D; 27. C; 28. B; 29. A; 30. B;

 

 Đáp án mã đề: 181

 

 01. A; 02. A; 03. B; 04. B; 05. B; 06. A; 07. B; 08. C; 09. D; 10. C; 11. C; 12. D; 13. A; 14. B; 15. A;

 16. A; 17. C; 18. B; 19. A; 20. A; 21. D; 22. A; 23. A; 24. C; 25. A; 26. B; 27. C; 28. D; 29. B; 30. D;

 

 Đáp án mã đề: 215

 

 01. B; 02. A; 03. A; 04. B; 05. A; 06. B; 07. C; 08. D; 09. C; 10. A; 11. D; 12. A; 13. C; 14. A; 15. A;

 16. C; 17. D; 18. A; 19. B; 20. B; 21. B; 22. A; 23. C; 24. C; 25. D; 26. A; 27. B; 28. D; 29. A; 30. B;

 

 Đáp án mã đề: 249

 

 01. B; 02. D; 03. A; 04. A; 05. B; 06. A; 07. B; 08. C; 09. D; 10. A; 11. D; 12. C; 13. B; 14. D; 15. C;

 16. B; 17. B; 18. D; 19. A; 20. A; 21. C; 22. B; 23. A; 24. C; 25. A; 26. A; 27. A; 28. B; 29. C; 30. A;

 

 

 

nguon VI OLET