TRƯỜNG THCS VINH PHÚ
|
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT NĂM HỌC 2012 - 2013
MÔN: ĐỊA LÍ - LỚP 6 HỌC KÌ I
(Thời gian làm bài: 45 phút)
|
A. Xác định mục tiêu kiểm tra
- Đánh giá kết quả học tập của học sinh nhằm điều chỉnh nội dung, phương pháp dạy học và giúp đỡ học sinh một cách kịp thời.
- Kiểm tra kiến thức, kĩ năng cơ bản về vị trí, hình dạng, kích thước Trái Đất, tỉ lệ bản đồ, phương hướng trên bản đồ, tọa độ địa lí, cách biểu hiện địa hình trên bản đồ.
- Kiểm tra ở cả 3 cấp độ nhận thức: nhận biết, thông hiểu và vận dụng.
B. Hình thức kiểm tra: Tự luận
C. Tiến trình lên lớp
I. Ổn định lớp
II. Kiểm tra
Ma trËn ®Ò
CÊp ®é
Chñ ®Ò
|
NhËn biÕt
|
Th«ng hiÓu
|
VËn dông
|
CÊp ®é thÊp
|
CÊp ®é cao
|
1. Hệ Mặt trời
|
Nhận biết được 8 hành tinh trong HMT, vị trí Trái Đất trong HMT
|
|
|
|
Sè ®iÓm 1.5®iÓm= 15%
|
2. Hệ thống kinh tuyến, vĩ tuyến
|
Nhận biết được các đường kinh tuyến, vĩ tuyến
|
|
|
|
Sè ®iÓm 1.5®iÓm= 15%
|
|
Sè ®iÓm 3®iÓm= 100%
|
|
|
|
3. Phương hướng trên bản đồ
|
|
Xác định được 8 hướng chính trên mũi tên chỉ hướng
|
|
|
Sè ®iÓm 2®iÓm= 20%
|
4. Tọa độ địa lí
|
|
Xác định tọa độ điểm
|
|
|
Sè ®iÓm 2®iÓm= 20%
|
|
|
Sè ®iÓm 4®iÓm= 100%
|
|
|
5. Cách biểu hiện địa hình trên bản đồ
|
|
|
Vận dụng các kiến thức lí thuyết về đường đồng mức để phân biệt độ dốc của sườn
|
|
Sè ®iÓm 1.5®iÓm= 15%
|
6. Tỉ lệ bản đồ
|
|
|
Tính khoảng cách thực địa dựa vào tỉ lệ bản đồ
|
|
Sè ®iÓm 1.5®iÓm= 15%
|
|
|
|
Sè ®iÓm 3®iÓm= 30%
|
|
Tæng sè c©u: 6
Sè ®iÓm: 10
Tû lÖ: 100%
|
Sè ®iÓm 3®iÓm= 30%
|
Sè ®iÓm 4®iÓm=40%
|
Sè ®iÓm 3®iÓm= 30%
|
|
TRƯỜNG THCS VINH PHÚ
|
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT NĂM HỌC 2012 - 2013
MÔN: ĐỊA LÍ - LỚP 6 HỌC KÌ I
(Thời gian làm bài: 45 phút)
|
ĐỀ BÀI (Đề gồm 2 trang)
Câu 1. (1.5 điểm)
|
Quan sát hình 1, em hãy:
- Kể tên 8 hành tinh trong hệ Mặt Trời?
- Cho biết Trái Đất nằm ở vị trí thứ mấy trong các hành tinh, theo thứ tự xa dần Mặt Trời?
Hình 1. Các hành tinh trong hệ Mặt Trời
(Nguồn: www.tulieu.violet.vn/document)
|
|
Câu 2. (1.5 điểm)
|
Quan sát hình 2, hãy cho biết:
- Các đường nối liền 2 điểm cực Bắc và cực Nam trên bề mặt quả Đia Cầu là những đường gì?
- Những vòng tròn trên quả Địa Cầu vuông góc với các kinh tuyến là những đường gì?
Hình 2. Các đường kinh tuyến, vĩ tuyến trên trên quả Địa Cầu
(Nguồn: www.tulieu.violet.vn/document)
|
|
Câu 3. (2.0 điểm)
|
Quan sát hình 3, em hãy điền tên 7 hướng còn lại?
Hình 3. Các hướng chính
|
|
Câu 4. (2.0 điểm)
|
Quan sát hình 4, em hãy xác định tọa độ địa lí 2 điểm A và B qua hệ thống kinh tuyến, vĩ tuyến?
Hình 4. Tọa độ địa lí của điểm A, B
|
|
Câu 5. (1.5 điểm)
|
Quan sát hình 5:
Số đo khoảng cao đều giữa các đường đồng mức địa hình? Dựa vào khoảng cách các đường đồng mức ở 2 sườn núi phía Đông và phía Tây, hãy cho biết sườn nào có độ dốc lớn hơn?
|
|
Hình 5. Núi được cắt ngang và hình biểu hiện của nó trên bản đồ
|
Câu 6. (1.5 điểm)
|
Dựa vào số ghi của tỉ lệ bản đồ:
1:200.000
Cho biết 5cm trên bản đồ ứng với bao nhiêu km trên thực địa?
|
|
|
|
|
|
§¸p ¸n vµ thang ®iÓm
Câu
|
Các ý
|
Điểm
|
Ghi chú
|
1
|
-
8 hành tinh trong hệ Mặt Trời: Sao Thủy, Sao Kim, Trái Đất, Sao Hỏa, Sao Mộc, Sao Thổ, Thiên Vương, Hải Vương.
-
Vị trí Trái Đất trong các hành tinh, theo thứ tự xa dần Mặt Trời: Vị trí thứ 3
|
0.75đ
0.75đ
|
|
2
|
-
Các đường nối liền 2 điểm cực Bắc và cực Nam trên bề mặt quả Đia Cầu là những đường kinh tuyến
-
Những vòng tròn trên quả Địa Cầu vuông góc với các kinh tuyến là những đường vĩ tuyến
|
0.75đ
0.75đ
|
|
3
|
|
2.00đ
|
|
4
|
![](/html/d278/images/Aspose.Words.9dc06e0f-8799-42c3-8ada-6b89fafc37f8.008.png)
|
2.00đ
|
|
5
|
-
Số đo khoảng cao đều: 100 (m)
-
Sườn núi phía Tây dốc hơn sườn núi phía Đông
|
0.75đ
0.75đ
|
|
6
|
Ta có: 5*200000 = 1000000 (cm) = 10 (km)
|
1.50đ
|
|
|
|
10.00đ
|
|
tranducdong.xn09@gmail.com