Họ và tên : .......................................................
Lớp : ................................................................
Trường Tiểu học Triệu Sơn
|
Thứ hai ngày 5 tháng 3 năm 2012
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KI 2
MÔN : TOÁN - LỚP 5
Thời gian làm bài : 45 phút
|
I- Phần trắc nghiệm Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng ( 3 điểm)
(Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm)
Câu 1. 35% của 520 kg là :
A. 52 kg
|
B. 156 kg
|
C. 182 kg
|
C. 350 kg
|
Câu 2. Diện tích hình tam giác có độ dài đáy 12 cm và chiều cao 9 cm là :
A. 108cm2
|
B. 54 cm2
|
C. 36 cm2
|
D. 27 cm2
|
Câu 3. Diện tích hình thang có đáy lớn 2,8 m, đáy bé 1,8 m, chiều cao 0,5 m là :
4,6 m2
|
2,3 m2
|
2,52 m2
|
1,15m2
|
Câu 4. Chu vi hình tròn có bán kính 3 dm là :
A. 9,42 dm
|
B. 18,84 dm
|
C. 28,26 dm
|
D. 4,71 dm
|
Câu 5. Diện tích toàn phần của một hình lập phương cạnh 5 cm là :
A. 125 cm2
|
B. 100 cm2
|
C. 20 cm2
|
D. 150 cm2
|
Câu 6. Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 10cm, chiều rộng và chiều cao đều bằng 5 cm là :
A. 150 cm2
|
B. 150 cm3
|
C. 250 cm2
|
D. 250 cm3
|
II- Phần tự luận ( 7 điểm)
Câu 7. (2 điểm) Kết quả xếp loại học lực của khối lớp 5 một trường Tiểu học có 120 học sinh được thể hiện qua biểu đồ hình quạt bên :
Điền các số liệu thích hợp vào chỗ chấm (.....)
Học sinh Giỏi chiếm :......... % = ........ (H/S)
Học sinh Khá chiếm :........ % = ........ (H/S)
Học sinh Trung bình chiếm :.........% =........ (H/S)
Học sinh Yếu chiếm :........ % = ........ (H/S)
|
|
Câu 8. ( 1,5 điểm)
m3 = . . . . . . . . . . . dm3 0,1 cm3 = . . . . . . . . . . . . m3
1,5 giờ = ……. giờ ……… phút
Câu 9. (2,5điểm) Một thửa ruộng hình thang có đáy lớn 120 m, đáy bé bằng đáy lớn. Đáy bé dài hơn chiều cao 5 m. Trung bình cứ 100m2 thu hoạch được 64,5 kg thóc. Tính số ki-lô-gam thóc thu hoạch được trên thửa ruộng đó.
Bài làm
Câu 10 a) Tính nhanh : + 29 + 75% 30 + 0,75 40 ( 1 điểm)
Trường Tiểu học Triệu Sơn
Đáp án và hướng dẫn chấm
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KI 2
|
Thứ hai ngày 5 tháng 3 năm 2012
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KI 2
MÔN : TOÁN - LỚP 5
Thời gian làm bài : 45 phút
|
I- Phần trắc nghiệm Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng ( 3 điểm)
(Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm)
Câu 1. 35% của 520 kg là :
A. 52 kg
|
B. 156 kg
|
C. 182 kg
|
C. 350 kg
|
Câu 2. Diện tích hình tam giác có độ dài đáy 12 cm và chiều cao 9 cm là :
A. 108cm2
|
B. 54 cm2
|
C. 36 cm2
|
D. 27 cm2
|
Câu 3. Diện tích hình thang có đáy lớn 2,8 m, đáy bé 1,8 m, chiều cao 0,5 m là :
4,6 m2
|
2,3 m2
|
2,52 m2
|
1,15m2
|
Câu 4. Chu vi hình tròn có bán kính 3 dm là :
A. 9,42 dm
|
B. 18,84 dm
|
C. 28,26 dm
|
D. 4,71 dm
|
Câu 5. Diện tích toàn phần của một hình lập phương cạnh 5 cm là :
A. 125 cm2
|
B. 100 cm2
|
C. 20 cm2
|
D. 150 cm2
|
Câu 6. Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 10cm, chiều rộng và chiều cao đều bằng 5 cm là :
A. 150 cm2
|
B. 150 cm3
|
C. 250 cm2
|
D. 250 cm3
|
II- Phần tự luận ( 7 điểm)
Câu 7. (2 điểm) Kết quả xếp loại học lực của khối lớp 5 một trường Tiểu học có 120 học sinh được thể hiện qua biểu đồ hình quạt bên :
Điền các số liệu thích hợp vào chỗ chấm (.....)
Học sinh Giỏi chiếm :25. % = .30. (H/S)
Học sinh Khá chiếm :30. % = .36. (H/S)
Học sinh Trung bình chiếm :.40.% =..48 (H/S)
Học sinh Yếu chiếm :.5 % = 6 (H/S)
|
|
Câu 8. ( 1,5 điểm)
m3 = . 750 dm3 0,1 cm3 = 0,000.001 m3
1,5 giờ = 1 giờ 30 phút
Câu 9. (2,5điểm) Một thửa ruộng hình thang có đáy lớn 120 m, đáy bé bằng đáy lớn. Đáy bé dài hơn chiều cao 5 m. Trung bình cứ 100m2 thu hoạch được 64,5 kg thóc. Tính số ki-lô-gam thóc thu hoạch được trên thửa ruộng đó.
Bài làm
Độ dài dáy bé : 120 x = 80 ( m) ( 0,5 đ )
|
Độ dài chiều cao là : 80 – 5 = 75 ( m ) ( 0, 25 đ)
|
Diện tích thửa ruộng là : ( 120 + 80 ) x 75 : 2 = 7500 ( m2 ) ( 0,75 đ )
|
Số thóc thu được là : 7500 : 100 x 64,5 = 4837, 5 ( kg ) ( 0,75 đ )
|
Đáp Số : 4837 kg thóc ( 0,25 đ)
|
|
Câu 10 a) Tính nhanh : + 29 + 75% 30 + 0,75 40 ( 1 điểm)
= + x 29 + x 30 + x 40 ( 0, 25 đ)
|
= x ( 1 + 29+ 30+ 40 ) ( 0, 25 đ)
|
= x 100 ( 0, 25 đ)
|
= 75 ( 0, 25 đ)
|
|
Học sinh có thể giải bằng cách khác nhưng đúng kết quả thì giáo viên linh động cho điểm .
|
|