UBND HUYỆN……….
TRƯỜNG THCS …….

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2021 – 2022
Môn: KHTN 6


Phân môn
Nội dung chương
Mức độ câu hỏi
Tổng số câu



Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao


Sinh học
Mở đầu KHTN (04 tiết)
1,3
2


3


Tế bào – đơn vị cơ bản của sự sống (11 tiết)
5,7,14,19
4,6,8,9,15,16,17
11,12,18,20
10,13
17


Số câu
6
8
4
2
20


Số điểm
Tỉ lệ %
1.5
15%
2
20%
1
10%
0.5
5%
5
50%

Vật lí
Mở đầu KHTN (01 tiết)
31, 32
33


3


Các phép đo (7 tiết)
34, 38
35, 36, 37
39
40
7


Số câu
4
4
1
1
10


Số điểm
Tỉ lệ %
1
10%
1
10%
0.25
2.5%
0.25
2.5%
2.5
25%

Hóa học
Mở đầu KHTN (01 tiết)







Chất quanh ta (7 tiết)
23, 26, 30
21, 22, 24, 25
27, 28
29
10


Số câu
3
4
2
1
10


Số điểm
Tỉ lệ %
0.75
7,5%
1
10%
0.5
5%
0.25
0.25%
2.5
25%

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
13
3.25
32.5%
16
4
40%
7
1.75
17.5%
4
1
10%
40
10
100%

 UBND HUYỆN……….
TRƯỜNG THCS …….

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2021 – 2022
Môn: KHTN 6
Thời gian làm bài: 90 phút
( Đề gồm 01 trang )

A. Phân môn: Sinh học (20 câu – 5 điểm)
Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1. Lĩnh vực nào sau đây không thuộc về khoa học tự nhiên
A. Sinh Hóa
C. Lịch sử

B. Thiên văn
D. Địa chất

Câu 2. Quan sát vật nào dưới đây cần phải sử dụng kính hiển vi:
A. Tế bào biểu bì vảy hành
C. Con ong

B. Con kiến
D. Tép bưởi

Câu 3. Hệ thống phóng đại của kính hiển vi bao gồm:
A. Thị kính, vật kính
B. Chân kính, thân kính, bàn kính, kẹp giữ mẫu
C. Ốc to (núm chỉnh thô), ốc nhỏ (núm chỉnh tinh)
D. Đèn chiếu sáng, gương, màn chắn.
Câu 4. Loại tế bào dài nhất trong cơ thể là:
A. Tế bào thần kinh
C. Tế bào vi khuẩn

B. Tế bào lông hút (rễ)
D. Tế bào lá cây

Câu 5. Nhận định nào đúng khi nói về hình dạng và kích thước tế bào:
A. Các loại tế bào khác nhau đều có chung hình dạng và kích thước
B. Các loại tế bào thường có hình dạng khác nhau nhưng kích thước giống nhau.
C. Các loại tế bào thường có hình dạng và kích thước khác nhau.
D. Các tế bào chỉ khác nhau về kích thước , chúng giống nhau về hình dạng.
Câu 6. Cây lớn lên nhờ:
A. Sự lớn lên và phân chia của tế bào.
B. Sự tăng kích thước của nhân tế bào.
C. Nhiều tế bào được sinh ra từ một tế bào ban đầu
D. Các chất dinh dưỡng bao bọc xung quanh tế bào ban đầu
Câu 7. Cơ thể sinh vật có khả năng thực hiện quá trình sống cơ bản nào?
A. Cảm ứng và vận động
C. Hô hấp

B. Sinh trưởng và vận động
D. Cả A,B,C đúng

Câu 8. Trong các nhóm sau nhóm nào gồm toàn vật sống:
A. Con gà, con chó, cây nhãn
C. Chiếc lá, cây mồng tơi, hòn đá

B. Chiếc bút, chiếc lá, viên phấn
D. Chiếc bút, con
nguon VI OLET