ĐỀ THI THỬ LẦN I

MÔN TOÁN 11

Thời gian làm bài: 90 phút

Bài thi gồm 2 phần, đề thi gồm 4 trang. Thí sinh chi chọn một đáp án đúng nhất.

 

Họ và tên thí sinh: ...........................................................Điểm:.................................................................

Họ tên: ....................................................................

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

41

42

43

44

45

46

47

48

49

50

  1. PHẦN ĐẠI SỐ:

 

1). Phương trình  sin3x + cos2x = 1 + 2sinx.cos2x  tương đương với  phương trình

 A). sinx = 0 v sinx = . B). sinx = 0 v sinx = 1.

 C). sinx = 0 v sinx = - 1.   D). sinx = 0 v sinx = - .

2). Giải phương trình 1 - 5sinx + 2cos2x = 0.

 A).      B).       

 C).      D).

3). Giải phương trình .

 A).  B).  C). Vô nghiệm. D).

4). Giải phương trình  sin2x.(cotx + tan2x) = 4cos2x.

 A).  B).

 C).  D).

5). Giải phương trình 3 - 4cos2x = sinx( 2sinx-1).

 A).  B).


 C).  D).

6). Tập xác định của hàm số

A.  B.  C.  D.

7). Phương trình : vô nghiệm khi m là:

A.  B.  C.  D.

8). Tập xác định của hàm số

A.  B.  C.  D.

9). Phương trình lượng giác : có nghiệm là :

A.  B.  C.  D. Vô nghiệm

10). Điều kiện để phương trình có nghiệm là :

A.  B.  C.  D.

11). Tập xác định của hàm số

A.  B.  C.  D.

12). Tập xác định của hàm số

A.  B.  C.  D.

13). Phương trình: có các nghiệm là:

 a.  b.  c.  d.

14). Phương trình: có nghiệm là:

 a.  b.  c.  d.

15). Phương trình có các nghiệm là:


 a.  b.  c.  d.

16). Phương trình có nghiệm là:

 a.  b.  c.  d. Vô nghiệm.

17).  Phương trình : có bao nhiêu nghiệm thõa :

A. 1 B. 3 C. 2 D. 4

18). Số nghiệm của phương trình : với là :

A. 0 B. 2 C. 1 D. 3

19). Phương trình lượng giác : có nghiệm là :

A.  B.  C.  D.

20). Giải phương trình sin2x + sin2x.tg2x = 3.

 A).  B).  C).  D).

21)Giải phương trình : 9 có nghiệm là :

A.  B.  C. vô nghiệm D.

22)Nghiệm của phương trình : là :

A.  B.  C.  D.

23)Phương trình nào sau đây vô nghiệm:

A.  B.

C.  D.

24)Phương trình : tương đương với phương trình nào sau đây :

A.  B.  C.  D.

25)Nghiệm đặc biệt nào sau đây là sai

A.  B.

C.  D.

26)Phương trình lượng giác : có nghiệm là :

A.  B.  C.  D.

27)Ph­¬ng tr×nh cã c¸c hä nghiÖm lµ:


 a.  b.  c.  d.

28) Ph­¬ng tr×nh cã nghiÖm lµ:

 a.  b.  c.  d.

29)Ph­¬ng tr×nh cã c¸c nghiÖm lµ:

 a.  b.  c.  d.

30)Ph­¬ng tr×nh cã c¸c nghiÖm lµ;

 a.  b.  c.  d.

31)Cho đường thẳng d có phương trình x+y2 =0.Phép hợp thành của phép đối xứng tâm O(0;0) và phép tịnh tiến theo (3;2) biến d thành đường thẳng nào?

A. x+y4 =0 B. 3x+3y2=0 C. x+y+2 =0 D. x+y3=0

32)Cho M(2;3). Hỏi điểm nào trong các điểm sau là ảnh của M trong phép đối xứng trục d:x+y = 0 ?

A. N(2; 3) B. Q(3; 2 ) C. P(3;2) D. S(3;2)

33)Cho M(1;1). Hỏi điểm nào trong các điểm sau là ảnh của M qua phép quay tâm O(0;0),góc quay 450 ?

A. Q(0; ) B. N(;0) C. P(0:1) D. S(1;1)

34)Cho M(2;4).Hỏi điểm nào trong các điểm sau là ảnh của M qua phép vị tự tâm O(0;0) tỉ số k =2 ?

A. S(4; 8) B. P(8;4) C. Q(4; 8) D. N(4;8)

35)Cho đường thẳng d:xy + 4= 0. Hỏi đường thẳng nào trong các đường thẳng sau có ảnh là d trong phép đối xứng tâm I(4;1)?

A. xy+ 2 =0 B. xy10 = 0 C. x y 8=0. D. x y +6= 0

36)Cho đường thẳng d có phương trình 2xy = 0.Phép đồng dạng là hợp thành của phép vị tự tâm O(0;0),tỉ số k =2 và phép đối xứng trục Oy sẽ biến d thành đường thẳng nào?

A. 2x+y =0 B. 2xy =0 C. 4xy =0 D. 2x+y2=0

37) Cho A(2;5).Hỏi điểm nào trong các điểm sau là ảnh của A qua phép tịnh tiến theo (1;2) ?

A. Q(3;7) B. P(4;7) C. M(3;1) D. N(1;6)

38)Cho M(2;3). Hỏi điểm nào trong các điểm sau có ảnh là M qua phép đối xứng trục Oy ?

A. N(2; 3) B. P(3;2) C. Q(2; 3) D. S(3;2)

39)Cho M(3; 1) và I(1;2). Hỏi điểm nào trong các điểm sau là ảnh của M trong phép đối xứng tâm I ?

A. N(2;1) B. P(1;3) C. S(5;4) D. Q(1;5 )

40)Cho đường tròn (C) có phương trình (x2)2 +(y 2)2 =4. Phép đồng dạng là hợp thành của phép vị tự tâm O(0;0),tỉ số k =1/2 và phép quay tâm O(0;0) góc quay 900 sẽ biến (C) thành đường tròn nào?

A. (x+2)2 +(y1)2 =1 B. (x1)2 +(y1)2 =1 C. (x+1)2 +(y1)2 =1 D. (x2)2 +(y2)2 =1

nguon VI OLET