SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO TP.HCM

 

TRƯỜNG THPT VẠN HẠNH

ĐỀ KIỂM TRA TẬP TRUNG LỚP 10

 

MÔN TOÁN. THỜI GIAN 90 PHÚT

 

ĐỀ 2

  1. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2đ)

Câu 1: Trong các câu sau, câu nào không là mệnh đề ?

 A. 2 là số tự nhiên lẻ B. Việt Nam đẹp lắm! C.Vit Nam châu Á C.Rắn là loài bò sát.

Câu 2: Mệnh đề nào sau đây đúng?

 A. Nếu hai vectơ cùng phương thì tứ giác ABCD là hình bình hành.

 B. Nếu hai vectơ bằng nhau thì tứ giác ABCD là hình bình hành.

 C. Nếu hai vectơ cùng hướng thì tứ giác ABCD là hình bình hành.

 D. Nếu hai vectơ ngược hướng thì tứ giác ABCD là hình bình hành.

Câu 3: Cho . Chọn đáp án đúng.

 A.  B.  C.  D.

Câu 4: Cho tam giác đều ABC với đường cao AH. Đẳng thức nào sau đây đúng?

 A.  B.  C.  D.

Câu 5: Kí hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề “ không phải là số nguyên”

 A.  B .  C.  D.

Câu 6: Phát biểu nào sau đây dùng để phát biểu mệnh để ?

 A. A là điều kiện cần để có B B. A là đều kiện đủ để có B.

 C. A là điệu kiện cần và đủ để có B. D. Nếu A thì B.

Câu 7: Cho hình bình hành ABCD. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?

 A.  B.  C.  D.

Câu 8: Biết mệnh đề là mệnh đúng, P là mệnh đề sai. Khi đó.

 A.Q là mệnh đề đúng. B. Q là mệnh đề sai C.Q là mệnh đề bất kì. D.Tất cả đều sai.


 

II.  PHẦN TỰ LUẬN(8đ).

Bài 1: (1,5đ) Xét tính đúng sai và lập mệnh đề phủ định của mỗi mệnh đề sau:

  1. P: “
  2. Q: là số lẻ”
  3. S:

Bài 2: (3đ) Cho

  1. Hãy liệt kê các phần tử của A và B.
  2. Xác định các tập hợp
  3. Hãy xác định ( N là tập số tự nhiên)

Bài 3: (1đ) Tìm tất cả các tập X thỏa .

Bài 4: (2,5đ) Cho tam giác ABC, gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AB, BC và CA. Hãy vẽ hình và tìm trên hình vẽ:

  1. Các vectơ khác vectơ - không cùng phương với vectơ
  2. Các vectơ bằng với vectơ với vectơ

 

 

 

 

 

 

nguon VI OLET