Trường THCS Vồ Dơi KIỂM TRA HỌC KÌ II
Lớp:…… Môn: Thể dục 6. Thời gian: … phút
Họ và tên: .................................................: Ngày kiểm tra: ..../..../......
I.Phần lí thuyết (3 điểm)
Câu 1. Em hãy cho biết trong động tác đá lăng trước khi dùng sức của đùi đá chân lăng lên cao thì chân trụ phải làm sao?
A.Khụy gối B.Kiễng gót C.Đứng yên D.Bước lên một bước
Câu 2. Trong động tác đá lăng trước – sau, khi đá lăng ra sau, trọng tâm cơ thể như thế nào?
A.Hạ thấp B.Nghiêng phải C.Nâng cao D.Nghiêng trái
Câu 3. Ở nội dung chạy đà tự do – nhảy xa chân giậm nhảy đặt như thế nào?
A.Đặt phía trước B.Đặt bên trái C.Đặt bên phải D.Đặt phía sau
Câu 4. Điểm cơ bản cần chú ý ở độn tác chạy bước nhỏ là: Cổ chân phải hết sức:
A.Linh hoạt B.Khéo léo C.Bền bỉ D.Chậm chạp
Câu 5. Trong động tác tâng cầu bằng đùi, điểm nào của chân chạm cầu?
A.Má trong bàn chân B.Má ngoài bàn chân C.Đùi D.Mu bàn chân
Câu 6. Trong động tác chạy………cần chủ động nâng cao đùi sao cho đầu gối cao ngang hoặc hơn thắt lưng.
A.Bước nhỏ B.Gót chạm mông C.Đạp sau D.Nâng cao đùi
Câu 7. Em đã học những nội dung tâng cầu nào?
A.Bằng mu bàn chân và bằng đùi B.Bằng đùi và bằng má trong bàn chân
C.Bằng mu bàn chân và má ngoài bàn chân D.Bằng má trong và má ngoài bàn chân
Câu 8. Điền khuyết.
Tư thế chuẩn bị của Kĩ thuật xuất phát cao – chạy nhanh:
Đứng thẳng, chân khỏe trước, sát sau mép vạch xuất phát. Chân sau, mũi chân cách gót chân khoảng một……………………………….Trọng tâm dồn đều vào hai chân, thân người………. ..., hai tay buông tự nhiên, mắt nhìn……………………
Câu 9. Điền vào chỗ trống những đáp án sau sao để có câu trả lời đúng: Mũi, miệng.
Trong quá trình chạy bền em hít vào bằng…………và thở ra bằng…………
II.Phần thực hành (7 điểm).
Kĩ thuật chạy đà tự do – nhảy xa.
ĐÁP ÁN THI HỌC KÌ 2 TD 6
I. Lí thuyết: Mỗi ý đúng 0,25 diểm
1. B; 2. C;3. D; 4. A; 5. C; 6. D; 7. B
8. bàn chân; thẳng; trước
9. mũi; miệng.
II. Thực hành: 7 diểm
- Đúng kĩ thuật (3,5 điểm)
- Đạt thành tích (3,5 điểm)