TRƯỜNG THPT SỐ 2 PHÙ CÁT

Họ và Tên:………………………………………………Lớp10A……

KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM 1014-2015

MÔN: CÔNG NGHỆ 10

 

  • PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 đ):   Lựa chọn câu trả lời đúng và điền vào ô trống

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Câu 1: Đất giàu mùn và giàu đạm cây trồng dễ mắc bệnh  gì?

A- Cây trồng phát triển kém     B-Bị bênh tiêm lửa   C-Bị bệnh khô vằn     D- Dễ mắc bệnh đạo ôn và bạc lá

Câu 2: Keo đất có cấu tạo là

A- Có 1 nhân – 1 lớp vỏ ngoài mang điện tích dương.         B- Có  1 nhân – 1 lớp vỏ ngoài mang điện tích âm

C-Có 1 nhân – 2 lớp vỏ ngoài mang điện tích trái dấu      D- Có 1 nhân – 2 lớp vỏ ngoài mang điện tích âm hoặc dương

Câu 3: Đất mặn là loại đất

A- Chứa nhiều xác sinh vật      B- Chứa nhiều Cation Natri   C- Chứa nhiều vi sinh vật gây hại .  D- Chứa nhiều lưu huỳnh.

Câu 4: Quy trình công nghệ bằng phương pháp nuôi cấy mô tế bào

A- Chọn vật liệu nuôi cấy => tạo rễ => tạo chồi => khử trùng => cấy vào MT thích ứng => trồng cây trong vườn ươm.

B-  Chọn vật liệu => tạo chồi => khử trùng => tạo rễ => cấy vào MT thích ứng => trồng cây trong vườn ươm.

C-  Chọn vật liệu nuôi cấy => khử trùng => tạo chồi => tạo rễ => cấy vào MT thích ứng => trồng cây trong vườn ươm.

D- Chọn vật liệu => tạo chồi => tạo rễ => khử trùng => Cấy vào môi trường thích ứng => trồng cây trong vườn ươm.

Câu 5: Chất nền vô cơ để sản xuất phân vi sinh vật là

A- Phế thải nông nghiệp, rác thải, bột vỏ sò.                B- Bột xương, bộ vỏ sò, phân chuồng

C- Bột photphoric, bột xương, bột vỏ sò                      C - Bột Apatit, bột huyết, xác thực vật

Câu 6: Một số loại phân vsv cố định đạm thường dùng là

A- Photphobacterin, Azogin     B- Nitragin, Azogin    C - Nitragin, Man    D-Lân hữu cơ vi sinh, Estrasol, Nitragin, Azogin

Câu 7: Thành phần dinh dưỡng trong phân hữu cơ là

A- Nguyên tố đa lượng, trung lượng, vi lương.                     B-Rác thải, phân chuồng, phân bắc

B-  Có các vi sinh vật sống                                                     D-Đạm, Lân, Kali

Câu 8: Tế bào TV có tính toàn năng. Bất cứ tế bào nào hoặc mô nào thuộc cơ quan như rễ thân lá đều

A- Chứa hệ gen quy định kiểu gen của loài đó        B - Chứa tế bào chuyên hóa của loài đó

C -Chứa hệ gen và kiểu gen của loài đó                  D-Chứa kiểu gen quy định hệ gen của loài đó

Câu 9: Bón vôi cho đất mặn có tác dụng

A- Đẩy Na+ ra khỏi keo đất.   B-Đẩy  Na+ và Hra khỏi keo đất      C-Đẩy Al3+ ra khỏi keo đất         D-Đẩy H+, Na+, Al3+

Câu 10: Nếu đo pH của đất = 5,3 thì đất đó là

A- Chua                              B-  Kiềm                              C-Rất chua                           DTrung tính

Câu 11: Cách sử dụng phân vi sinh vật là

A- Phun lên lá và thân    B- Tẩm vào hạt hoặc rễ               C-Dùng bón thúc              D-Dùng bón lót

Câu 12: Loại phân bón nào dưới đây khó tan

A- U rê                               B-Supephotphat                   C- Kaliclo rua                      D- Sunphat đạm

Câu 13: Nhiệt độ môi trường bao nhiêu thì nấm gây hại cho cây trồng bị chết

A- Từ 250C  đến 350C            B-Từ 350C đến 450C          C-Từ 450C đến 500C          D-Từ 450C đến 550C

Câu 14: Nhờ khả năng trao đổi ion trong đất mà

A- Chất dinh dưỡng trong đất ít bị rửa trôi                                B- Phản ứng dung dịch đất luôn ổn định

C -Nhiệt độ đất luôn điều hòa                 D-Cây trồng được cung cấp đầy đủ, kịp thời chất dinh dưỡng

Câu 15: Cải tạo đất phèn như sau

A- Xây dựng hệ thống tưới tiêu => Bón vôi => Bón phân hữu cơ B-Bón phân hữu cơ => cà sâu, phơi đất => lên liếp

C- Bón vôi => Bón phân hữu cơ => cày sâu đất D-Bón vôi => tháo nước rửa phèn => bón phân hữu cơ tăng độ phì nhiêu

Câu 16: Đất mặn và đất phèn sau khi cải tạo có thể sử dụng để trồng

A- Trồng khóm, mía, điều      B-Trồng một số giống lúa đặc trưng   C- Trồng cói, nuôi thủy sản      D- Trồng rừng ngập mặn.

Câu 17: Độ chua tiềm tàng do yếu tố nào quyết định

A.  H+ và Al3+ gây ra  B-H+ và Al3+ trên bề mặt keo đất gây ra C. H+ và Al3+ trong keo đất gây ra   D- H+ trong dung dịch đất.

Câu 18: Tác dụng của phân Lân đối với cây trồng là

A- Cây phát triển khỏe mạnh                                        B-Thân cây phát triển khỏe mạnh, tăng sức đề kháng

C-  Rễ phát triển tốt và cho trái ngọt                            D-Giúp lá xanh tươi và cho nhiều trái

Câu 19: Đặc điểm sau đây không đúng về phân hóa học

A- Bón phân hóa học nhiều năm làm cho đất chua                             B- Tỉ lệ dinh dưỡng cao

C- Chứa nhiều nguyên tố dinh dưỡng                                                  D-Phần lớn dễ tan (trừ phân lân )

Câu 20: Khi nào sử dụng phân vi sinh vật chuyển hóa lân khó tan thành  lân dễ tan

A- Bón nhiều phân đạm         B-Bón nhiều phân lân         C-Bón nhiều phân ka li          D-Bón nhiều phân NPK

PHẦN TỰ LUẬN (5 đ)

Câu 1 (1,5 điểm) Trình bày cơ sở khoa học và ý nghĩa của phương pháp nuôi cấy mô tế bào?

...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

 

Câu 2 (1,5 điểm) Nêu đặc điểm tính chất của đất mặn? Giải thích tác dụng của vôi khi bón vào đất mặn?

...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

Câu 3 ( 2 điểm )  Nêu ưu và nhược điểm phân hóa học? So sánh sự khác nhau giữa phân hóa học và phân hữu cơ?

...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

nguon VI OLET