Câu 1. Điều kiện để sâu bệnh hại cây trồng phát triển thành ổ dịch lan rộng là:phải có ổ dịch,có nguồn thức ăn dồi dào còn cần phải điều kiện gì nữa ?

 A. Nhiệt độ thấp.                                                                 B. Lượng mưa lớn .

 C. Nhiệt độ, độ ẩm thích hợp.     D. Mùa vụ.

Câu 2. Keo đất có vai trò gì để làm cơ sở cho sự trao đổi chất dinh dưỡng giữa đất với cây trồng?

 A. khả năng trao đổi ion.   B. chứa nhiều nước.

 C. khả năng trao đổi Protêin   D. chứa nhiều đạm.

Câu 3. Nguồn sâu và bệnh hại có từ đâu :

 A. Sử dụng hạt giống, cây con nhiễm sâu bệnh.                       B. Trứng, nhộng của côn trùng gây hại.       

 C. Trên đồng ruộng, hạt giống hay cây con nhiễm sâu bệnh.   D. Tiềm ẩn trong đất.   

Câu 4. Keo âm là keo:

A. Có lớp ion quyết định điện mang điện tích âm.   B. Có lớp ion quyết định điện mang điện tích dương.

C. Có lớp ion khuếch tán mang điện tích âm.                         D. Có lớp ion khuếch tán mang điện tích dương. 

Câu 5.  Mục đích của công tác sản xuất giống cây trồng là gì?

A. Tạo ra số lượng giống cần thiết để đưa vào sản xuất đại trà.      B. Tạo ra giống mới có năng xuất cao.

C. Tạo ra giống mới sinh trưởng mạnh. D. Tạo ra giống mới phát triển nhanh.

Câu 6. Trong các sản phẩm sau, sản phẩm nào không ứng dụng công nghệ vi sinh vật?

 A. Chả lụa.                  B. Thuốc kháng sinh.  C. Rượu bia.  D. Phân vi sinh.

Câu 7.  Loại đất nào sau đây cần phải cải tạo : 

 A. Đất phù sa.      B. Đất xói mòn, đất xám bạc màu. 

 C. Đất xám bạc màu, đất phù sa.  D. Đất xói mòn và đất phù sa sông Hồng. 

Câu 8. Loại độ phì nhiêu nào của đất được hình thành dưới thảm thực vật trong điều kiện tự nhiên?  

 A. Độ phì nhiêu.              B. Độ phì nhiêu tự nhiên.     C. Lớp đất mặt.        D. Độ phì nhiêu nhân tạo.    

Câu 9. Trong thí nghiệm so sánh thì giống mới được bố trí so sánh với giống nào? 

 A. Giống nhập nội. B. Giống mới khác.     C. Giống thuần chủng.   D. Giống phổ biến đại trà.

Câu 10. Làm thế nào để giống mới được tuyên truyền rộng rãi và được đưa vào sản xuất đại trà ?

 A. Đánh giá giống mới về mọi mặt và đưa giống mới vào sản xuất đại trà.                  

 B. Xác định giống mới có ưu điểm vượt trội so với giống cũ .

 C. Tổ chức hội nghị đầu bờ, quảng cáo trên các phương tiện thông tin đại chúng.

 D. Tuyên truyền đưa giống mới vào sản xuất đại trà.

Câu 11. Qui trình sản xuất giống cây trồng theo sơ đồ phục tráng khác với sơ đồ duy trì ở giai đoạn

 A. sản xuất hạt xác nhận.  B. sản xuất hạt giống nguyên chủng.

Câu 16. Hệ thống sản xuất giống cây trồng được tiến hành theo trình tự nào? (SNC: siêu nguyên chủng, NC: nguyên chủng)

 A. Sản xuất giống xác nhận NCSNC Đại trà.    B. Sản xuất hạt NC SNC Xác nhận Đại trà.

 C. Sản xuất hạt NC Xác nhận SNCĐại trà.     D. Sản xuất hạt SNC NC Xác nhận Đại trà.          

Câu 17. Thành phần của phân vi sinh vật chuyển hóa lân có chứa :

 A. Phân kali, phân lân.                                            B. Than bùn, vi sinh vật nốt sần cây họ đậu.      

 C. Than bùn, xác sinh vật.      D. Than bùn, bột apatit.         

Câu 18. Hạt giống xác nhận là hạt giống:

 A. Được nhân ra từ hạt giống siêu nguyên chủng, để tiếp tục nghiên cứu.

 B. Được nhân ra từ hạt giống nguyên chủng cung cấp cho nông dân sản xuất đại trà.

 C. Được nhân ra từ hạt giống nguyên chủng, để tiếp tục nghiên cứu.

 D. Được nhân ra từ hạt giống siêu nguyên chủng cung cấp cho nông dân sản xuất đại trà.

Câu 19. Keo đất là gì?

 A. Là phần tử có kích thước <1 µm, không tan trong nước mà ở trạng thái huyền phù.   

 B. Là phần tử có kích thước > 1 µm, tan trong nước.

       C. Là phần tử có kích thước > 2 µm, không tan trong nước. 

        D. Là phần tử có kích thước < 1 µm, tan ít trong nước.  

Câu 20.  Điều nào sau đây là không đúng?

 A. Mỗi loại phân vi sinh vật chỉ thích hợp với một loại cây trồng nhất định.       

 B. Phân vi sinh vật là phân có chứa vi sinh vật sống.

 C. Phân vi sinh vật có thời hạn sử dụng tương đối dài.

 D. Bón phân vi sinh vật nhiều năm không làm hại đất.

Câu 21. Đối với giống cây trồng do tác giả cung cấp giống có hạt giống siêu nguyên chủng thì quy trình sản xuất hạt giống theo sơ đồ:          

 A. Tự thụ phấn             B. Duy trì C. Phục tráng  D. Thụ phấn chéo 

Câu 22. Hoạt động nông, lâm, ngư nghiệp chiếm ……… tổng số lao động tham gia vào các ngành kinh tế.  

 A. >  80% B. > 50%.  C. < 80%       D. < 50% 

Câu 24. Nhiệt độ và độ ẩm ảnh hưởng như thế nào đến sự phát triển của sâu bệnh hại :

 A. Nhiệt độ, độ ẩm cao sâu bệnh phát triển mạnh.          B. Nhiệt độ, độ ẩm thấp sâu bệnh phát triển mạnh. 

 C. Nhiệt độ, độ ẩm cao sâu bệnh phát triển kém.     D. Nhiệt độ thấp sâu bệnh phát triển mạnh.                  

Câu 25. Biện pháp khắc phục quan trọng hàng đầu đối với đất xói mòn là:  

A. Trồng cây phủ xanh đất.  B. Luân canh, xen canh gối vụ. C. Bón vôi cải tạo đất.  D. Bón phân và làm đất hợp lí.                         

Câu 26. Chọn câu trả lời đúng: 

A. Phân hoá học khó tan nên dùng bón lót là chính. 

B. Phân hoá học dễ tan nên dùng để bón lót là chính. 

C. Phân hoá học chứa ít nguyên tố dinh dưỡng nhưng tỉ lệ dinh dưỡng cao.

D. Phân hoá học chứa nhiều nguyên tố dinh dưỡng nhưng tỉ lệ dinh dưỡng thấp.  

Câu 27. Biện pháp nào không hợp lý khi cải tạo đất xám bạc màu?

A. Xây dựng bờ vủng bờ thửa tưới tiêu hợp lý.         B. Cày sâu,bừa kỷ. bón phân, bón vôi hợp lý.

C. Trồng cây thành băng, trồng cây bảo vệ đất.         D. Luân canh cây trồng

Câu 28. Loại phân nào sau dùng bón thúc là chính:

 A. Phân chuồng. B. Phân lân.  C. Phân vi sinh vật.                     D. Đạm, kali.      

Câu 30. Phân Vi sinh vật cố định đạm có tác dụng gì? 

A. Chuyển hóa lân khó hòa tan thành lân dễ hòa tan.               B. Chuyển hóa lân hữu cơ thành lân vô cơ  

C. Phân giải chất hữu cơ thành chất khoáng đơn giảng.           D. Chuyển hóa nitơ tự do thành đạm cho đất.

 


 

nguon VI OLET