Thể loại Giáo án bài giảng Hình học 6
Số trang 1
Ngày tạo 12/6/2012 7:53:06 PM +00:00
Loại tệp doc
Kích thước 0.13 M
Tên tệp de thi hoc ky itoan 6 doc
Trường PTDT BT THCS Đinh Bộ Lĩnh Tổ: TỰ NHIÊN |
ĐỀ CHÍNH + ĐỀ PHỤ |
MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KỲ I
Cấp độ
Chủ đề |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Cộng |
|||||
Cấp độ thấp |
Cấp độ cao |
||||||||
|
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
|
1. ƯC, ƯCLN, BCNN |
|
Nêu được quy tắc tìm ƯCLN, BCNN. |
|
|
|
Tìm được ƯC, ƯCLN, BCNN. |
|
|
|
Số câu Số điểm Tỉ lệ |
|
2 2.0 20% |
|
|
|
2 2.0 20% |
|
|
Số câu: 4 4,0đ = 40% |
2. Phép cộng các số nguyên |
|
|
|
Hiểu được quy tắc cộng 2 số nguyên âm. |
|
Cộng được 2 số nguyên cùng dấu, khác dấu. |
|
|
|
Số câu Số điểm Tỉ lệ |
|
|
|
1 1.0 10% |
|
4 2.0 20% |
|
|
Số câu: 5 3,0đ = 30% |
3. Trung điểm của đoạn thẳng. |
|
|
|
|
|
Giải thích được điểm nằm giữa 2 điểm, trung điểm của đoạn thẳng, so sánh độ dài 2 đoạn thẳng. |
|
|
|
Số câu Số điểm Tỉ lệ |
|
|
|
|
|
3 3.0 30% |
|
|
Số câu: 3 3,0đ = 30% |
Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % |
|
2 2.0 20% |
|
1 1.0 10% |
|
9 7.0 70% |
|
|
12 10 100% |
Phước Bình, ngày 30 tháng 11 năm 2012
Duyệt của BGH Duyệt của tổ trưởng Người lập
Nguyễn Duy Hoàng Trang
Trường PTDT BT THCS Đinh Bộ Lĩnh Tổ: TỰ NHIÊN |
ĐỀ CHÍNH |
ĐỀ THI HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2012 – 2013
MÔN: TOÁN
LỚP: 6
Thời gian: 90p’ (Không kể thời gian phát đề)
Câu 1: (2 điểm)
Câu 2: (2 điểm)
Câu 3: (3 điểm)
1763 + (-2) và 1763.
(-105) + 5 và (-105).
(-29) + (-11) và -29.
Câu 4: (3 điểm)
Cho đoạn thẳng EF dài 10cm. Trên tia EF lấy điểm G sao cho EG = 5cm.
Phước Bình, ngày 30 tháng 11 năm 2012
Duyệt của BGH Duyệt của tổ trưởng Người ra đề
Nguyễn Duy Hoàng Trang
Trường PTDT BT THCS Đinh Bộ Lĩnh Tổ: TỰ NHIÊN |
ĐỀ CHÍNH |
ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM + HƯỚNG DẪN CHẤM
Câu |
Ý |
Đáp án |
Biểu điểm |
1 |
a |
Muốn tìm ƯCLN của 2 hay nhiều số hơn 1, ta thực hiện 3 bước: Bước 1: Phân tích mối số ra thừa số nguyên tố. Bước 2: Chọn ra các thừa số nguyên tố chung. Bước 3: Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ nhỏ nhất của nó. Tích đó là ƯCLN phải tìm. |
1.0 điểm |
b |
Ta có: 12 = 22 . 3; 20 = 22 . 5 Suy ra ƯCLN(12, 20) = 22 = 4. Suy ra ƯC(12, 20) = { 1; 2; 4}. |
0.25 điểm 0.25 điểm 0.5 điểm |
|
2 |
a |
Muốn tìm BCNN của 2 hay nhiều số lớn hơn 1, ta thực hiện 3 bước sau: Bước 1: Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố. Bước 2: Chọn ra các thừa số nguyên tố chung và riêng. Bước 3: Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ lớn nhất của nó. Tích đó là BCNN phải tìm. |
1.0 điểm |
b |
BCNN( 24, 40, 168) 24 = 23 . 3; 40 = 23 . 5; 168 = 23 . 3 . 7 Ta thấy các thừa số nguyên tố chung và riêng là 2, 3, 5, 7. Suy ra BCNN(24, 40, 168) = 23 . 3 . 5 . 7 |
0.25 điểm 0.25 điểm 0.5 điểm |
|
3 |
a |
Quy tắc cộng 2 số nguyên âm: Muốn cộng 2 số nguyên âm, ta cộng 2 giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu “- ” trước kết quả. (-13) + (-27) = (- 40). |
1.0 điểm
0.5 điểm |
b |
1763 + (-2) và 1763. 1763 + (-2) = 1763 – 2 = 1761 1761 < 1763 |
0.25 điểm 0.25 điểm |
|
|
(-105) + 5 và (-105). (-105) + 5 = - (105 – 5) = -100. -100 > -105 (-29) + (-11) và -29. (-29) + (-11) = - (29 + 11) = -40 -29 > -40. |
0.25 điểm 0.25 điểm
0.25 điểm 0.25 điểm |
4 |
a |
Trên tia EF có 2 điểm G và F thỏa mãn EG < EF (vì 5cm < 10cm) Nên G nằm giữa E và F. |
0.5 điểm 0.5 điểm |
b |
Vì G nằm giữa E và F nên EG + GF = EF (1) Thay EG = 5cm, EF = 10cm vào (1) ta được: 5 + GF = 10 => GF = 10 – 5 = 5cm. Vậy EG = GF. |
0.5 điểm
0.25 điểm 0.25 điểm |
|
c |
G nằm giữa 2 điểm E và F (câu a); EG = GF (theo câu b) Nên suy ra G là trung điểm của đoạn thẳng EF. |
0.5 điểm 0.5 điểm |
Học sinh làm cách khác đúng vẫn đạt điểm tối đa.
Phước Bình, ngày 30 tháng 11 năm 2012
Duyệt của BGH Duyệt của tổ trưởng Người lập
Nguyễn Duy Hoàng Trang
Trường PTDT BT THCS Đinh Bộ Lĩnh Tổ: TỰ NHIÊN |
ĐỀ PHỤ |
ĐỀ THI HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2012 – 2013
MÔN: TOÁN
LỚP: 6
Thời gian: 90p’ (Không kể thời gian phát đề)
Câu 1: (2 điểm)
a. Nêu quy tắc tìm ƯCLN của 2 hay nhiều số lớn hơn 1?
b. Áp dụng: Tìm ƯCLN ( 25, 75) rồi tìm ƯC (25, 75).
Câu 2: (2 điểm)
b. Tìm BCNN ( 28, 40, 140).
Câu 3: (2 điểm)
16 + (-6) và 16
(-15) + (-235) và (-235)
(-110) + 10 và (-110)
Câu 4: (3 điểm)
Cho đoạn thẳng AB dài 12cm. Trên tia AB lấy điểm I sao cho AI = 6cm.
Phước Bình, ngày 30 tháng 11 năm 2012
Duyệt của BGH Duyệt của tổ trưởng Người ra đề
Nguyễn Duy Hoàng Trang
Trường PTDT BT THCS Đinh Bộ Lĩnh Tổ: TỰ NHIÊN |
ĐỀ PHỤ |
ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM + HƯỚNG DẪN CHẤM
Câu |
Ý |
Đáp án |
Biểu điểm |
1 |
a |
Muốn tìm ƯCLN của 2 hay nhiều số hơn 1, ta thực hiện 3 bước: Bước 1: Phân tích mối số ra thừa số nguyên tố. Bước 2: Chọn ra các thừa số nguyên tố chung. Bước 3: Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ nhỏ nhất của nó. Tích đó là ƯCLN phải tìm. |
1.0 điểm |
b |
Ta có: 25 = 52 ; 75 = 3. 52. Suy ra ƯCLN(25, 75) = 52 = 25. Suy ra ƯC(25, 75) = { 1; 5; 25}. |
0.25 điểm 0.25 điểm 0.5 điểm |
|
2 |
a |
Muốn tìm BCNN của 2 hay nhiều số lớn hơn 1, ta thực hiện 3 bước sau: Bước 1: Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố. Bước 2: Chọn ra các thừa số nguyên tố chung và riêng. Bước 3: Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ lớn nhất của nó. Tích đó là BCNN phải tìm. |
1.0 điểm |
b |
BCNN( 28, 40, 140) 28 = 22 . 7; 40 = 23 . 5; 140 = 22 . 5 . 7 Ta thấy các thừa số nguyên tố chung và riêng là 2, 5, 7. Suy ra BCNN(28, 40, 140) = 23 . 5 . 7 |
0.25 điểm 0.25 điểm 0.5 điểm |
|
3 |
a |
Quy tắc cộng 2 số nguyên âm: Muốn cộng 2 số nguyên âm, ta cộng 2 giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu “- ” trước kết quả. (-15) + (-39) = (- 54). |
1.0 điểm
0.5 điểm |
b |
16 + (-6) và 16 16 + (-6) = 16 – 6 = 10 10 < 16. |
0.25 điểm 0.25 điểm |
|
|
(-15) + (-235) và (-235) (-15) + (-235) = - (15 + 235) = -250. -250 < -235 (-110) + 10 và (-110) (-110) + 10 = - (110 -10) = -100. -100 > -110. |
0.25 điểm 0.25 điểm
0.25 điểm 0.25 điểm |
4 |
a |
Trên tia AB có 2 điểm I và B thỏa mãn AI < AB (vì 5cm < 10cm) Nên I nằm giữa A và B. |
0.5 điểm 0.5 điểm |
b |
Vì I nằm giữa A và B nên AI + IB = AB (1) Thay AI = 6cm, AB = 12cm vào (1) ta được: 6 + GF = 12 => GF = 12 – 6 = 6cm. Vậy AI = IB. |
0.5 điểm
0.25 điểm 0.25 điểm |
|
c |
I nằm giữa 2 điểm A và B (câu a); AI = IB (theo câu b) Nên suy ra I là trung điểm của đoạn thẳng AB. |
0.5 điểm 0.5 điểm |
Học sinh làm cách khác đúng vẫn đạt điểm tối đa.
Phước Bình, ngày 30 tháng 11 năm 2012
Duyệt của BGH Duyệt của tổ trưởng Người lập
Nguyễn Duy Hoàng Trang
© 2024 - nslide
Website chạy thử nghiệm. Thư viện tài liệu miễn phí mục đích hỗ trợ học tập nghiên cứu , được thu thập từ các nguồn trên mạng internet ... nếu tài liệu nào vi phạm bản quyền, vi phạm pháp luật sẽ được gỡ bỏ theo yêu cầu, xin cảm ơn độc giả