PHƯƠNG CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 2015 – 2016
Môn : Toán – Lớp 9
(Thời gian làm bài là 90 phút không kể phát đề)
Câu 1: (0,5đ) Viết được x – 3
3
0
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Tìm được x
Câu 2: (0,5đ) Nêu được hàm số đồng biến
Giải thích a = 2 > 0
Câu 3: (0,5đ) Thay x = 3, y = 4 vào 2 phương trình của hệ
Kết luận được cặp số là nghiệm của hệ
Câu 4: (0,75đ) Tính được BC = 13cm
Viết đúng hệ thức AB.AC = BC.AH
Tính được AH
4,6cm
Câu 5: (1,25đ) a/Đưa thừa số ra khỏi căn 5 3 8 3 6 3
Kết quả 3 3
0,25đ
0,25đ
0,25đ
3
1 3 1
b/ Viết được
3
1 3 1
3
1 3 1
Viết được
0,25đ
2
3
1
Kết quả bằng 1
Câu 6: (0,75đ) Kẻ OH MN và tính được MH = 4cm
Tính MN = 8cm
Câu 7: (1,25đ) a/ Xác định đúng 2 điểm thuộc ĐTHS
Vẽ được đồ thị hàm số
0,25đ
0,5đ
0,25đ
0,5đ
0.25đ
0,25đ
0,25đ
b/ Lập luận được điểm A thuộc ĐTHS y = -3x + 2
Tìm được y = -4
Câu 8: (1,0đ) Tính AH =
3
cm.
0,5đ
Viết được công thức tính ACB
0,25đ
0
Tính đượcACB
=
30
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
Câu 9: (0,75đ) Biến đổi tương đương hệ pt. Tính y = -3
Thay y = -3 vào hệ tính được x = 5
Kết luận được nghiệm của hệ.
Câu 10: (1,25đ)Vẽ hình đúng
Viết được PMIJ = MI + IE + EJ + JM
Chứng minh được PMIJ = 2MA
0,25đ
0,25đ
Tính được PMIJ = 10cm
2
2
Câu 11: (0,75đ) Viết được
0,25đ
1
5
1 5
Viết được 1 5 1 5
0,25đ
0,25đ
Kết quả: 2
5
Câu 12: (0,75đ) Kẻ phân giác AD, đường cao BH (H
AD)
BD DC
a
(1)
Áp dụng t/c tia phân giác và t/c dãy tỉ số bằng nhau:
0,25đ
0,25đ
AB AC c b
BH
Áp dụng tỉ số lượng giác trong
ABHSin A
(2)
AB
2
Lập luận được trong tam giác vuông BHD có BH < BD (3)
Kết hợp (1), (2) và (3) suy ra đpcm
0,25đ
--------------- học sinh làm cách khác đúng kết bước nào ghi điểm bước đó ------------