ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC  
Môn: Toán 9  
MA TRẬN ĐỀ  
MĐ  
Vận Dụng  
Nhận Biết  
Thông Hiểu  
Tổng  
CĐ  
1
Cấp độ thấp  
- Biến đổi các căn  
thức bậc hai  
Cấp độ cao  
. Căn bậc 2  
-
Liên hệ giữa  
-
Xác định điều phép khai phương  
-
Vận dụng hằng  
kiện có nghĩa  
của căn bậc hai. phép chia các căn  
và phép nhân,  
dẳng thức  
2
thức bậc hai.  
A
Số câu: 4  
Số điểm: 2.5  
Tỉ lệ: 25.4%  
Số câu: 1-C1  
Số điểm: 0.5  
20%  
Số câu: 1-C5b  
Số điểm: 0.75  
30%  
Số câu: 2-C5aC11  
Số điểm: 1.25  
50%  
Số câu: 4  
2.5đ= 25 %  
2
. Hàm số bậc - Các kiến thức - Vẽ đồ thị của hs  
nhất  
cơ bản về hàm  
bậc nhất.  
số y = ax + b  
- Xác định tọa độ  
của điểm thuộc  
đường thẳng  
Số câu: 2-C7a,b  
Số điểm: 1.25  
71.4%  
Số câu: 3  
Số câu: 1-C2  
Số điểm: 0.5  
28.6%  
Số câu: 3  
Số điểm: 1.75  
Tỉ lệ: 16.4%  
1.75đ=17.5%  
3
. Hệ phương  
- Nhận biết  
được khi nào  
cặp số (x0, y0)  
là một nghiệm  
của hệ 2 pt bậc  
nhất hai ẩn  
Số câu: 1-C3  
Số điểm: 0.5  
40%  
- Giải được hệ 2 pt  
bậc nhất hai ẩn  
trình  
Số câu: 2  
Số điểm: 1.25  
Tỉ lệ: 11.9%  
Số câu: 1-C9  
Số điểm: 0.75  
60%  
Số câu: 2  
1.25đ=2.5%  
4
. Hệ thức  
- Các hệ thức liên - Biết vận dụng  
- Biết vận  
lượng trong  
hệ giữa cạnh, góc, các hệ thức lượng dụng các hệ  
tam giác  
đường cao, hình  
chiếu của cạnh  
góc vuông trên  
cạnh huyền trong  
tam giác vuông.  
Số câu: 1-C4  
Số điểm: 0.75  
30%  
của tam giác  
vuông để giải tam của tam giác  
giác vuông.  
thức lượng  
vuông để giải  
tam giác.  
Số câu: 3  
Số điểm: 2.5  
Tỉ lệ: 26.9%  
Số câu: 1- C8  
Số điểm: 1  
40%  
Số câu: 1-C12 Số câu: 3  
Số điểm:0.75 2.5đ= 25%  
30%  
5
. Đường tròn  
- Liên hệ giữa - Vận dụng được  
cung và dây, liên t/c 2 tiếp tuyến cắt  
hệ giữa dây và nhau.  
khoảng cách đến  
tâm.  
Số câu: 2  
Số câu: 1-C6  
Số điểm: 0.75  
37.5%  
Số câu: 5  
Số điểm: 3.5  
Tỉ lệ: 35%  
Số câu: 1-C10  
Số điểm: 1.25  
62.5%  
Số câu: 5  
Số điểm: 4.25  
Tỉ lệ: 42.5%  
Số câu: 2  
2 đ= 20%  
Số điểm: 2  
Tỉ lệ: 19.4%  
TS câu: 14  
TS điểm: 10  
Tỉ lệ: 100%  
Số câu: 3  
Số điểm: 1.5  
Tỉ lệ: 15%  
Số câu: 1  
Số câu: 14  
Số điểm: 0.75 Số điểm: 10.0đ  
Tỉ lệ: 7.5%  
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I  
NĂM HỌC: 2015  2016  
Môn : Toán – Lớp 9  
Thời gian làm bài là 90 phút không kể phát đề)  
(
Câu 1(0,5đ) : Tìm x để x 3  nghĩa?  
Câu 2(0,5đ): Hàm số y = 2x – 3 đồng biến hay nghịch biến trong R? Vì sao?  
2x y 10  
Câu 3(0,5đ): Xét xem cặp số (3; 4) có là nghiệm của hệ phương trình  
không? Vì sao?  
3
x y 5  
Câu 4(0,75đ): Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB = 5cm ; AC = 12cm.  
Tính AH.(Làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)  
Câu 5(1,25đ): Tính:  
a/ (0.5đ) 75 4 12  2 27  
1
1
b/ (0.75đ)  
3
1  
3 1  
Câu 6(0,75đ): Cho (O; 5cm), kẻ dây MN cách tâm O một khoảng bằng 3cm. Tính MN.  
Câu 7(1,25đ): Cho hàm số y = -3x + 2. (1)  
a/ (0,75đ) Vẽ đồ thị hàm số (1).  
b/ (0,5đ) Cho điểm A có hoành độ là 2 thuộc đồ thị hàm số (1). Tính tung độ điểm A.  
Câu 8(1,0đ) : Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết HC = 3cm ; BH = 1cm.  
Tính ACB  
.
4x y 17  
x 3y 1  
Câu 9(0,75đ): Giải hệ phương trình:  
2
Câu 10(1,25đ): Từ điểm M nằm ngoài đường tròn tâm O kẻ hai tiếp tuyến MA, MB với đường tròn (A, B là  
hai tiếp điểm). Trên cung nhỏ AB lấy điểm E (E A; E B). Qua E kẻ tiếp tuyến thứ ba  
với đường tròn cắt MA, MB lần lượt tại I và J. Cho MA = 5cm. Tính chu vi  
MIJ.  
2
Câu 11(0,75đ): Tính (1 5)  62 5  
A
2
a
Câu 12(0,75đ): Cho tam giác ABC có BC = a; AC = b; AB = c. Chứng minh rằng: sin   
.
b c  
--------------- HẾT ---------------  
PHƯƠNG CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ I  
NĂM HỌC: 2015  2016  
Môn : Toán – Lớp 9  
(Thời gian làm bài là 90 phút không kể phát đề)  
Câu 1: (0,5đ) Viết được x – 3  
3
0
0,25đ  
0,25đ  
0,25đ  
0,25đ  
0,25đ  
0,25đ  
0,25đ  
0,25đ  
0,25đ  
Tìm được x  
Câu 2: (0,5đ) Nêu được hàm số đồng biến  
Giải thích a = 2 > 0  
Câu 3: (0,5đ) Thay x = 3, y = 4 vào 2 phương trình của hệ  
Kết luận được cặp số là nghiệm của hệ  
Câu 4: (0,75đ) Tính được BC = 13cm  
Viết đúng hệ thức AB.AC = BC.AH  
Tính được AH  
4,6cm  
Câu 5: (1,25đ) a/Đưa thừa số ra khỏi căn 5 3 8 3 6 3  
Kết quả 3 3  
0,25đ  
0,25đ  
0,25đ  
3
1  3 1  
   
b/ Viết được  
3
1 3 1  
  
3
1 3 1  
Viết được  
0,25đ  
2
3
1  
Kết quả bằng 1  
Câu 6: (0,75đ) Kẻ OH MN và tính được MH = 4cm  
Tính MN = 8cm  
Câu 7: (1,25đ) a/ Xác định đúng 2 điểm thuộc ĐTHS  
Vẽ được đồ thị hàm số  
0,25đ  
0,5đ  
0,25đ  
0,5đ  
0.25đ  
0,25đ  
0,25đ  
b/ Lập luận được điểm A thuộc ĐTHS y = -3x + 2  
Tìm được y = -4  
Câu 8: (1,0đ) Tính AH =  
3
cm.  
0,5đ  
Viết được công thức tính ACB  
0,25đ  
0
Tính đượcACB  
=
30  
0,25đ  
0,25đ  
0,25đ  
0,25đ  
0,25đ  
0,5đ  
Câu 9: (0,75đ) Biến đổi tương đương hệ pt. Tính y = -3  
Thay y = -3 vào hệ tính được x = 5  
Kết luận được nghiệm của hệ.  
Câu 10: (1,25đ)Vẽ hình đúng  
Viết được PMIJ = MI + IE + EJ + JM  
Chứng minh được PMIJ = 2MA  
0,25đ  
0,25đ  
Tính được PMIJ = 10cm  
2
2
Câu 11: (0,75đ) Viết được  
0,25đ  
1
5  
15  
Viết được 1 5  1 5  
0,25đ  
0,25đ  
Kết quả: 2  
5
Câu 12: (0,75đ) Kẻ phân giác AD, đường cao BH (H  
AD)  
BD DC  
a
(1)  
Áp dụng t/c tia phân giác và t/c dãy tỉ số bằng nhau:  
0,25đ  
0,25đ  
AB AC c b  
BH  
Áp dụng tỉ số lượng giác trong  
ABHSin A  
(2)  
AB  
2
Lập luận được trong tam giác vuông BHD có BH < BD (3)  
Kết hợp (1), (2) và (3) suy ra đpcm  
0,25đ  
--------------- học sinh làm cách khác đúng kết bước nào ghi điểm bước đó ------------  
nguon VI OLET