A. Điện trường tồn tại xung quanh vật kim loại
B. Điện trường tồn tại khi có hai vật mang điện đặt gần nhau
C. Điện trường tồn tại xung quanh nam châm
D. Điện trường tồn tại xung quanh vật mang điện
Câu 12: Cường độ dòng điện không đổi được tính bằng công thức :
2
2
D. I = q /t.
A. I = q/t.
B. I = q.t.
C. I = q .t
Câu 13: Bộ nguồn ghép nối tiếp gồm 4 nguồn giống nhau mỗi nguồn có suất điện động là E, điện
trở trong r. Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là
A. E
b
= 4E, r
b
= r/4
B. E
b
= E/4, r
b
= r
C. E
b
= 4E, r
b
= 4r
b b
D. E = E, r = r/4
Câu 14: Công của lực điện tác dụng lên lên điện tích q chuyển động từ M đến N trong điện
trường đều
A. tỉ lệ thuận với chiều dài quãng đường MN
B. khác không với mọi vị trí của M,N
C. bằng không nếu M,N nằm trên một đường sức D. tỉ lệ thuận với hiệu điện thế UMN
Câu 15: Công của lực lạ khi làm dịch chuyển điện lượng q = 1,5 C trong nguồn điện từ cực âm
đến cực dương của nó là 18 J. Suất điện động của nguồn điện đó là
A. 12 V
C. 0,6 V
B. 1,2 V
D. 6 V
Câu 16: Một tụ điện như hình. Các thông số trên tụ cho biết:
A. Điện tích giới hạn của tụ 100μF, năng lượng giới hạn 400V
B. Điện tích giới hạn của tụ 100μF, hiệu điện thế giới hạn 400V
C. Điện dung của tụ 100μF, hiệu điện thế đánh thủng tụ 400V
D. Điện dung của tụ 100μF, hiệu điện thế giới hạn 400V
Câu 17: Khi đưa hai điện tích điểm từ điện trong môi có hằng số ε = a2
vào chân không để lực tương tác giữa hai điện tích không đổi thì
A. Tăng khoảng cách giữa chúng thêm a(mét) B. Tăng khoảng cách giữa chúng lên a lần
C. Giảm khoảng cách giữa chúng đi a(mét) D. Giảm khoảng cách giữa chúng xuống a lần
Câu 18: Một nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r, mắc với một biến trở R để trở
1 2
thành mạch kín. Khi thay đổi biến trở ta thấy R = R = 2; R = R = 8 thì công suất tiêu thụ
của mạch ngoài đều bằng 20W. Với R = R thì công suất tiêu thụ của mạch ngoài đạt giá trị cực
0
đại Pmax. Giá trị của R và Pmax là:
0
A. 6 (); 28W
B. 5 (); 25W
C. 3 (); 27,5W
D. 4 (); 22,5W
Câu 19: Để thực hành đo suất điện động E và điện trở trong r của một
nguồn điện, ta mắc mạch điện như hình bên. Cơ sở lý thuyết của phép
đo này là biểu thức tính số chỉ của vôn kế:
A. U = IR
C. U = E – I(r + R + R )
0
0
B. U = E – I(r + R )
D. U = E - Ir
Câu 20: Tụ điện có điện dung C = 3μF tích điện đến tích tích Q =
mC. Năng lượng và hiệu điện thế của tụ là:
A. 1,5J; 1000V B. 1,5mJ; 1000mV
Câu 21: Cho mạch điện như hình vẽ. Biết nguồn có E= 12V, r =
,5Ω, điện trở R = 2,5Ω và dòng điện qua mạch có cường độ I = 2A.
3
C. 15J; 100V
D. 15mJ; 100mV
E,r
R
1
A
B
Hiệu điện thế giữa UAB là:
A. UAB = 4V
B. UAB = - 4V
C. UAB = 2V
D. UAB = -2V
Câu 22: Cho điện tích điểm Q trong không khí, hai điểm M, N nằm trong điện trường của Q có
-3
M N
cường độ là E = 3000V/m, E = 4000V/m và E EN . Di chuyển điện tích q = 2.10 C từ M
M
đến N thì lực điện do Q tác dụng lên q có độ lớn cực đại bằng
A. 12N B. 14N C. 10N
Câu 23: Một điện trường đều hướng từ điểm M tới điểm N. Kết luận nào đúng:
A. E < E B. V > V C. V < V D. E > E
D. 24N
M
N
M
N
M
N
M
N
Trang 2/3 - Mã đề thi 111