Thể loại Giáo án bài giảng Khác (Hóa học)
Số trang 1
Ngày tạo 1/5/2017 10:50:39 AM +00:00
Loại tệp doc
Kích thước
Tên tệp de thi hoa hoc 9sua 2 doc
UBND HUYỆN MƯỜNG TÈ PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016-2017
|
|
|
Môn : Hóa Học 9 Ngày thi : Thời gian : 45 phút ( không kể thời gian chép đề ) |
ĐỀ BÀI
Câu 1 . ( 2 điểm ) :
Cho các hợp chất vô cơ sau:
Fe2O3 , NaOH , CuCl2 , H2SO4 , CO2 , Mg(OH)2 , HNO3 , ZnSO4.
Hãy cho biết chất nào là oxit, bazơ, axit, muối.
Câu 2 . ( 2,5 điểm ) :
Viết phương trình thực hiện dãy chuyển hóa sau: ( ghi rõ điều kiện nếu có ) :
Fe FeCl2 Fe(OH)2 FeO FeSO4 Na2SO4
Câu 3 . ( 2 điểm ) :
Có 3 lọ không nhãn, mỗi lọ đựng 1 dung dịch không màu sau:
HCl, NaNO3, Na2SO4.
Bằng phương pháp hóa học, hãy nhận biết dung dịch trong mỗi lọ. Viết PTHH
( nếu có).
Câu 4 . ( 3,5 điểm ) :
Hòa tan hoàn toàn 5,6g sắt bằng 100ml dung dịch axit sunfuric thu được V lít khí ở đktc.
a, Viết PTHH xảy ra.
b, Tính thể tích khí thu được ở đktc.
c, Tính nồng độ mol của dung dịch axit cần dùng.
Cho MS = 32, MO = 16, MH = 1, MFe = 56.
…………….Hết……………
Ghi chú : Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN HÓA HỌC 9
CÂU |
ĐÁP ÁN |
ĐIỂM |
1 ( 2 điểm ) |
Fe2O3 : oxit NaOH : bazơ CO2 : oxit Mg(OH)2 : bazơ H2SO4 : axit CuCl2 : muối HNO3 : axit ZnSO4 : muối
|
0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25
|
2 ( 2,5 điểm ) |
Fe + 2 HCl FeCl2 + H2 FeCl2 + 2 NaOH Fe(OH)2 + 2 NaCl
Fe(OH)2 t0 FeO + H2O FeO + H2SO4 FeSO4 + H2O FeSO4 + 2 NaOH Na2SO4 + Fe(OH)2
Lưu ý: - PT (1), (2) và (5) nếu HS chọn chất khác mà viết PT đúng thì GV vẫn cho điểm tối đa. - PT viết đúng,chưa cân bằng và chưa ghi đủ điều kiện thì cho 0,25đ
|
0,5 0,5
0,5 0,5 0,5 |
3 ( 2 điểm ) |
- Sử dụng giấy quỳ tím,nếu dung dịch nào làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ thì nhận biết được dung dịch HCl,còn lại là NaNO3 và Na2SO4.
- Dùng dung dịch BaCl2 hoặc Ba(OH)2 ,dung dịch xuất hiện kết tủa trắng là dung dịch Na2SO4. Còn lại là NaNO3. PTHH : Na2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2 NaCl
|
0,75
0,75
0,5 |
4 ( 3,5 điểm ) |
a, Viết PTHH đúng
b, -Tính số mol Fe : nFe = 0,1 mol - Tính số mol H2 : nH2 = nFe = 0,1 mol - Tính thể tích H2 (đktc) : VH2 = nH2 *22,4 = 0,1 * 22,4 = 2,24 l c, - Tính số mol H2SO4 : nH2SO4 = nFe= 0,1 mol - Đổi 100ml = 0,1 lit - Tính nồng độ mol H2SO4 : Thay số vào công thức tính được CM H2SO4 = 1 M
|
0,75
0,5 0,5
0,75
0,5
0,5
|
UBND HUYỆN MƯỜNG TÈ PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016-2017
|
|
|
Môn : Hóa Học 9 Ngày thi :....../......./2016 Thời gian : 45 phút ( không kể thời gian chép đề ) |
ĐỀ BÀI
Câu 1 . ( 2 điểm ) :
Cho các hợp chất vô cơ sau:
MgO , KOH , CuSO4 , H2SO4 , NaCl , SO2 , HCl , Fe(OH)3.
Hãy cho biết hợp chất nào là oxit, axit, bazơ, muối.
Câu 2 . ( 2,5 điểm ) :
Hoàn thành các phương trình sau ( ghi rõ điều kiện nếu có ) :
a, Fe + O2 …..
b, AlCl3 + ….. Al(OH)3 + …..
c, …… + ….. CuCl2
d, Mg + ….. MgO
e, Zn + …… ZnCl2 + Cu.
Câu 3 . ( 2 điểm ) :
Trình bày phương pháp hóa học nhận biết 3 kim loại sau : Al, Fe, Cu.
Viết PTHH ( nếu có ).
Câu 4 . ( 3,5 điểm )
Hòa tan hoàn toàn 6,5g kẽm bằng dung dịch axit clohiđric 29,2% vừa đủ thu được V lít khí ở đktc.
a, Viết PTHH xảy ra.
b, Tính thể tích khí sinh ra ( đktc ).
c, Tính khối lượng dung dịch axit cần dùng để hòa tan hết lượng kẽm trên.
Cho MH = 1, MCl = 35,5 , MZn = 65, MO = 16.
………………..Hết………………
Ghi chú : Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN HÓA HỌC 9
Câu |
ĐÁP ÁN |
ĐIỂM |
1 ( 2 điểm ) |
MgO : oxit KOH : bazơ CuSO4 : muối SO2 : oxit H2SO4 : axit NaCl : muối Fe(OH)3 : bazơ HCl : axit
|
0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 |
2 ( 2,5 điểm ) |
a, 3 Fe + 2 O2 t0 Fe3O4 b, AlCl3 + 3 NaOH Al(OH)3 + 3 NaCl
c, Cu + Cl2 t0 CuCl2 d, 2 Mg + O2 t0 2 MgO e, Zn + CuCl2 ZnCl2 + Cu
Lưu ý : - PT b, nếu HS chọn chất khác mà PT đúng GV vẫn cho điểm tối đa. - PT chưa cân bằng, thiếu điều kiện cho 0,25đ.
|
0,5 0,5
0,5 0,5 0,5 |
3 ( 2 điểm ) |
- Dùng dung dịch NaOH ,ống nghiệm nào xuất hiện bọt khí , nhận biết được kim loại Al. ( không viết PTHH ) - Dùng dung dịch HCl ,ống nghiệm nào xuất hiện bọt khí ,nhận biết được kim loại Fe. Còn lại là Cu. PTHH: Fe + 2 HCl FeCl2 + H2
Lưu ý : Nếu HS sử dụng cách nhận biết khác đúng, GV vẫn cho điểm tối đa. |
0,75
0,75
0,5 |
4 ( 3,5 điểm ) |
a, Viết PTHH đúng b, Tính số mol Zn : nZn = 0,1 mol Tính số mol H2 : nH2 = nZn = 0,1 mol Tính thể tích hiđro VH2 = nH2 *22,4 = 0,1 * 22,4 = 2,24 l
c, Tính nHCl= 2 nZn= 0,2 mol - Tính khối lượng của HCl : mHCl = 0,2 * 36,5 =7,3g - Từ CT tính C% suy ra khối lượng dung dịch HCl : mddHCl = 25 g
|
0,75 0,5 0,5 0,75
0,25
0,25
0,5
|
© 2024 - nslide
Website chạy thử nghiệm. Thư viện tài liệu miễn phí mục đích hỗ trợ học tập nghiên cứu , được thu thập từ các nguồn trên mạng internet ... nếu tài liệu nào vi phạm bản quyền, vi phạm pháp luật sẽ được gỡ bỏ theo yêu cầu, xin cảm ơn độc giả