TRƯỜNG THPT LƯƠNG VĂN CÙ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020-2021
TỔ TOÁN MÔN TOÁN - LỚP 10
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề thi có 04 trang) (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh:………………………………………………….. Lớp 10A….
Giám thị 1
Giám thị 2
Giám khảo 1
Giám khảo 2
Nhận xét
Điểm
…………………………..
…………………………..
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
TL
C
C
C
B
B
D
A
D
D
C
A
B
D
D
B
D
D
A
D
B
Câu
21
22
23
24
25
26
27
28
TL
C
D
A
C
B
B
C
B
C
A. TRẮC NGHIỆM:(7 điểm)
Câu 1. Trong các câu sau câu nào là mệnh đề ?
A. Thầy ơi, mấy giờ rồi ?
B. Xin giữ im lặng.
C. Hà Nội là thủ đô của nước Việt Nam.
D. Chúc các em khối 10 thi tốt nhé!
Câu 2. Cho hàm số có bảng biến thiên sau: Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào ?
A. B. C. D.
Câu 3. Cho ba điểm phân biệt. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. B.
C. D.
Câu 4. Phủ định mệnh đề .
A. . B. .
C. . D. .
Câu 5. Véctơ có điểm đầu điểm cuối được kí hiệu như thế nào là đúng?
A. B. C. D.
Câu 6. Trong mặt phẳng tọa độ cho Tìm tọa độ trung điểm của đoạn .
A. B. C. D.
Câu 7. Hai véctơ đối nhau khi hai véctơ đó
A. ngược hướng và có độ dài bằng nhau.
B. song song và có độ dài bằng nhau.
C. cùng phương và có độ dài bằng nhau.
D. cùng hướng và có độ dài bằng nhau.
Câu 8. Tìm tập nghiệm của phương trình
A. . B. . C. . D. .
Câu 9. Trong mặt phẳng tọa độ cho Tìm tọa độ của vectơ
A. B. C. D.
Câu 10. Hàm số nào sau đây có tập xác định là ?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 11. Phương trình nhận cặp số nào sau đây là nghiệm?
A. . B. . C. . D. .
Câu 12. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số chẵn ?
A. B. . C. D. .
Câu 13. Trong mặt phẳng tọa độ cho Tìm tọa độ của vectơ
A. B. C. D.
Câu 14. Liệt kê các phần tử của tập
A. B. C. D.
Câu 15. Tìm nghiệm của hệ phương trình
A. . B. . C. . D. .
Câu 16. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên tập số thực ?
A. B. .
C. . D. .
Câu 17. Tìm điều kiện xác định của phương trình
A. B. C. D.
Câu 18. Tổng các nghiệm của phương trình bằng bao nhiêu ?
A. B. C. D.
Câu 19. Tập xác định của hàm số là
A. B. C. D.
Câu 20. Hãy chọn khẳng định đúng ?
A.
B.
C
nguon VI OLET