Thể loại Giáo án bài giảng Tiếng Anh
Số trang 1
Ngày tạo 9/9/2009 8:27:20 AM +00:00
Loại tệp doc
Kích thước 0.10 M
Tên tệp anh71 doc
Ngµy / /200 |
A test of the 1st term
Subject: english
|
|
Bµi sè:
|
Thêi gian lµm bµi : phót. |
§iÓm hÖ sè: |
Name: |
Class: |
I> Structrures, vocab and grammar: Chọn đáp án đúng trong số A, B, C,D.
A. grocery store B. drugstore C. green grocery store D. neighbourhoood
A. swimming pool B. Stadium C. large area D. park.
A.By email B. through email C. by airmail D. through airmail.
A.with the changes B. about C at D. of.
5. The weather….nice yesterday.
A. is B. was C. will be D. has been.
6. How long .. . since 1980.
A. Do you lived here? B. did you live here?
C. Have you lived here? D. Have you live here?
7. Surface mail is ….
A. much cheaper than airmail. C. more cheap
B. more cheaper… D. much cheaper…
8. What is the food…?
A. look B. like C. taste D. smell
9. My friend doesn’t know the city very…
A. good B. more C. a lot D. well
10. Do you want to send it by airmail or …..mail?
A. surf B. surface C. surfing D. surfacing.
11. The goods in the new shop will be the same….. the ones in the old store.
A. of B. to C. with D. as
12. The shop is quite different…. the old one.
A. to B. with C. from D. at
13. How long have you …hm?
A. know B. knowed C. knew D. known.
14. What have you done….?
A.since 1935 B. last night C. everyday D. yesterday.
15. Is it the ….as ours
A. same B. most C. much D. more
16. Would you mind turning your radio, please.
A. in B. down c. out D. over
II> Reading:
I’m VietNam boys and girls go to school six days a week. They don’t go to school on Sundays. Lessons usally begin at 7 o’clock in summmer and 7:15 in winter . Each lesson lasts forty five minutes. After each period they have break , In break they often play games such as: play catch, rope skip, play marbles…Their classes often finish at 11:30 then they go home for lunch.
1. Do pupils in Viet Nam go to school on Saturday?
2. How long does each lesson last?
3. What do they do during the break?
4. What time do students go home?
III> Speaking.
Matching
Column A |
Column B |
|
a. Certainly, what can I do for you. b. I want to send to parcel. c. Sorry, but I’m bussy now. d. OK, Oh they are heavy. |
IV. Writing:
1. There/ restaurant/ close?
2. She/ not talk/ him / since/ he / go/ China.
3. Some people/ neighbourhood/ not happy / changes.
4. English/ newspaper/ different/ Vietnamese news paper.
II> Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống:
III> Giải các bài tập sau:
a) Vẽ vị trí đặt gương, vẽ 1 tia tới MI đến gương phản xạ đi qua N.
b) Vẽ vị trí đặt mắt để nhìn thấy M’ che khuất N’( gương rất rộng).
2. Khi bay các con vật ( chim, ong, muỗi) thường vỗ cánh và phát ra âm . Dựa vào hiểu biết của em hãy cho biết tần số dao động của cánh con vật nào lớn nhất và bé nhất ? Vì sao?
................................................................................
................................................................................
................................................................................
................................................................................
................................................................................
................................................................................
................................................................................
Câu 2. ( Chọn phương án ghép đúng)
Tin học là một ngành khoa học vì đó là ngành.
A) Chế tạo máy tính;
B) Nghiên cứu phương pháp lưu trữ và xử lí thông tin.
C) sử dụng máy tính trong mọi lĩnh vực hoạt động của xã hội loài người;
D) có nội dung, mục tiêu, phương pháp nghiên cứu độc lập.
Câu3. Thông tin là :
Hãy chọn phương án ghép đúng.
Câu 6. Chức năng nào dưới đây không phải là chức năng của máy tính điện tử?
Câu 6. Hãy ghép mỗi thiết bị ở cột trái với chức năng tương ứng ở cột bên phải trong bảng dưới đây.
Thiết bị |
Chức năng |
1. Thiết bị vào |
a. Thực hiện các phép toán số học và lôgic. |
2. Bộ nhớ ngoài |
b. Để đưa thông tin ra. |
3. Bộ nhớ trong |
c. Điều khiển hoạt động của các bộ phận trong máy tính và các thiết bị ngoại vi liên quan. |
4. Bộ điều khiển |
d. Lưu trữ thông tin cần thiết để máy tính hoạt động và dữ liệu trong quá trình xử lí. |
5. Bộ số học/lôgic |
e. Dùng để nhập thông tin vào |
6. Thiết bị ra |
f. Lưu trữ thông tin lâu dài. |
Câu 7: Hãy đánh dấu (x) vào cột tương ứng để phân loại thiết bị trong bảng sau:
Thiết bị |
Thiết bị vào |
Thiết bị ra |
Chuột |
|
|
Màn hình |
|
|
Máy quét |
|
|
Máy in |
|
|
Môđem |
|
|
Máy chiếu |
|
|
Loa |
|
|
Câu 8: Hệ điều hành là:
Hãy chọn câu ghép đúng.
Câu 9: Mùi vị là thông tin
Hãy chọn phương án ghép đúng.
© 2024 - nslide
Website chạy thử nghiệm. Thư viện tài liệu miễn phí mục đích hỗ trợ học tập nghiên cứu , được thu thập từ các nguồn trên mạng internet ... nếu tài liệu nào vi phạm bản quyền, vi phạm pháp luật sẽ được gỡ bỏ theo yêu cầu, xin cảm ơn độc giả