Ngµy      /        /200

A test of the 1st term

 

Subject: english

 

Bµi sè:

 

Thêi gian lµm bµi :               phót.

§iÓm hÖ sè:

Name:

 

 

Class:

 

I>                Structrures, vocab and grammar: Chọn đáp án đúng trong số A, B, C,D.

 

  1.   You can buy sugar, salt and canned foot at

  A. grocery store B. drugstore  C. green grocery store     D. neighbourhoood

  1.   You often watch a football match at a

  A. swimming pool B. Stadium  C. large area  D. park.

  1.   How do you want to send this parcel?

 A.By email  B. through email C. by airmail  D. through airmail.

  1.   Some people in the neighbourhood are not happy.

 A.with the changes  B. about  C at   D. of.

 5. The weather….nice yesterday.

 A. is  B. was    C. will be   D. has been.

 6. How long .. . since 1980.

 A. Do you lived here?    B. did you live here?

 C. Have you lived here?   D. Have you live here?

   7. Surface mail is ….

 A. much cheaper than airmail.  C. more cheap

 B. more cheaper…    D. much cheaper…

   8. What is the food…?

 A. look   B. like   C. taste  D. smell

   9. My friend doesn’t know the city very…

 A. good   B. more  C. a lot  D. well

   10. Do you want to send it by airmail or …..mail?

 A. surf    B. surface  C. surfing  D. surfacing.

   11. The goods in the new shop will be the same….. the ones in the old store.

 A. of    B. to   C. with  D. as

 12. The shop is quite different…. the old one.

   A. to    B. with  C. from  D. at

 13. How long have you …hm?

  A. know   B. knowed  C. knew  D. known.

 14. What have you done….?

  A.since 1935  B. last night  C. everyday  D. yesterday.

 15. Is it the ….as ours

  A. same   B. most  C. much  D. more

 16. Would you mind turning your radio, please.

  A. in    B. down  c. out   D. over

 

 

II> Reading:

 I’m VietNam boys and girls go to school six days a week. They don’t go to school on Sundays. Lessons usally begin at 7 o’clock in summmer and 7:15 in winter . Each lesson lasts forty five minutes. After each period they have break , In break they often play games such as: play catch, rope skip, play marbles…Their classes often finish at 11:30 then they go home for lunch.

 1. Do pupils in Viet Nam go to school on Saturday?

 

 2. How long does each lesson last?

 

 3. What do they do during the break?

 

 4. What time do students go home?

 

III> Speaking.

     Matching

Column A

Column B

  1.         Excuse me, may I hepl you?
  2.         Could you do me a favour?
  3.         Could you hepl me carry these books?
  4.         Could you fill in this form for me

a. Certainly, what can I do for you.

b. I want to send to parcel.

c. Sorry, but I’m bussy now.

d. OK, Oh they are heavy.

 

IV. Writing:

 

1. There/ restaurant/ close?

 

2. She/ not talk/ him / since/ he / go/ China.

 

3. Some people/ neighbourhood/ not happy / changes.

 

4. English/ newspaper/ different/ Vietnamese news paper.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

  1. Tần s.
  2. Tiếng vang.
  3. Biên đ.
  4. Dao động.
  1. Âm không th truyn qua môi trường nào dưới đây?
  1. Khoảng không gian trong vũ tr ( giữa mặt trời và lớpkhí quyển).
  2. Lớp không khí xung quanh trái đất.
  3. Nước sông.
  4. Khối tr cầu.
  1. Âm phát ra càng to khi.
  1. Vật dao động càng nhanh.
  2. Vt dao động càng mạnh.
  3. Vt dao động có khối lượng càng lớn.
  4. Vật dao động có đ dài càng lớn.
  1. Vùng nhìn thấy của gương phẳng.
  1. Nh hơn vùng nhìn thấy của gương cầu lõm.
  2. Nh hơn vùng nhìn thấy của gương cầu lồi.
  3. Bằng vùng nhìn thấy của gương cầu lồi.
  4. Bng vùng nhìn thấy của gương cầu lõm.
  1. Tia phản x nằm trong mp nào?
  1. Mt phẳng trùng với mt gương.
  2. Mt phẳng vuông góc với tia tới.
  3. Mặt phẳng chứa tia tới và đường pháp tuyến với tia tới.
  4. Mt phẳng chứa tia tới và đường pháp tuyến của mt gương điểm tới.
  1. Xảy ra nguyt thực toàn phần khi:
  1. Trái đất nằm trong bóng tối của mt trăng.
  2. Trái đất nằm trong bóng tối của mt trời.
  3. Mt trăng nằm trong bóng tối của mt trời.
  4. Mặt trăng nằm trong bóng tối của trái đất.

 

 

 II> Tìm t thích hợp điền vào ch trống:

  1. Trong nước nguyên chất , ánh sáng truyền đi……………………………………………
  2.   Theo định lut phản x ánh sáng thì góc tạo bi tia phản x và đường pháp tuyến của gương bằng góc………………………………………………………………………….
  3. Tiếng vang là……………………………………………………..

III> Giải các bài tập sau:

  1. Cho hình v M’N’ là ảnh của MN. Tạo bởi gương phẳng AB.

a)     V v trí đt gương, v 1 tia tới MI đến gương phn x đi qua N.

b)     V v trí đt mắt đ nhìn thấy M’ che khuất N’( gương rất rộng).

2. Khi bay các con vật ( chim, ong, muỗi) thường v cánh và phát ra âm . Da vào hiểu biết của em hãy cho biết tần s dao động của cánh con vt nào lớn nhất và bé nhất ? Vì sao?

................................................................................                                                                     

................................................................................

................................................................................                                                                     

................................................................................

................................................................................             

................................................................................

................................................................................                                                                                                                             

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Câu 2. ( Chọn phương án ghép đúng)

Tin học là một ngành khoa học vì đó là ngành.

A)   Chế tạo máy tính;

B)   Nghiên cứu phương pháp lưu trữ và xử lí thông tin.

C)   sử dụng máy tính trong mọi lĩnh vực hoạt động của xã hội loài người;

D)   có nội dung, mục tiêu, phương pháp nghiên cứu độc lập.

 

Câu3. Thông tin là :

  1. Hình ảnh và âm thanh
  2. Văn bản và số liệu
  3. Hiểu biết về một thực thể.

Hãy chọn phương án ghép đúng.

 

Câu 6. Chức năng nào dưới đây không phải là chức năng của máy tính điện t?

  1. Nhận thông tin.
  2. X lí thông tin;
  3. Lưu tr thông tin vào các b nh ngoài;
  4. Đưa thông tin ra màn hình, máy in và các thiết b ngoại vi khác;
  5. Nhận biết được mọi thông tin.

 

 

 

 

 

 

 

Câu 6. Hãy ghép mỗi thiết b cột trái với chức năng tương ứng cột bên phải trong bảng dưới đây.

Thiết bị

Chức năng

1. Thiết b vào

a. Thực hiện các phép toán s học và lôgic.

2. B nh ngoài

b. Đ đưa thông tin ra.

3. B nh trong

c. Điều khiển hot động của các b phận trong máy tính và các thiết b ngoại vi liên quan.

4. B điều khiển

d. Lưu tr thông tin cần thiết đ máy tính hot động và d liệu trong quá trình x lí.

5. B s học/lôgic

e. Dùng đ nhập thông tin vào

6. Thiết b ra

f. Lưu tr thông tin lâu dài.

 

Câu 7: Hãy đánh dấu (x) vào cột tương ứng đ phân loại thiết b trong bảng sau:

Thiết bị

Thiết bị vào

Thiết bị ra

Chuột

 

 

Màn hình

 

 

Máy quét

 

 

Máy in

 

 

Môđem

 

 

Máy chiếu

 

 

Loa

 

 

 

Câu 8: H điều hành là:

  1. Phần mm h thống;
  2. Phần mềm ứng dụng;
  3. Phần mềm tiện ích;
  4. Phn mềm công c;

Hãy chọn câu ghép đúng.

 

Câu 9: Mùi v là thông tin

  1. Dạng s;
  2. Dạng phi s;
  3. Chưa có kh năng thu thập, lưu tr và x lí đưc.

Hãy chọn phương án ghép đúng.

 

nguon VI OLET