Ngµy      /        /200

A test of the 1st term

 

Subject: english

 

Bµi sè:

 

Thêi gian lµm bµi :               phót.

§iÓm hÖ sè:

Name:

 

 

Class:

 

 

I>                Structrures, vocab and grammar: Chọn đáp án đúng trong s A, B, C,D.

 

  1.   Is the drugstore far way from your house?

  A. closed at  B. close by  C. around the corner  D. around the

  1.   Your car shop ………..in the new shop mall.

  A. with comfortable  B. in comfortable C. withcomfort D. in comfort.

  1.   Some people in the neighbourhood are happy……..

 A. with changes B. about….  C. at….  D. of…..

  1.   How long …………….        for ten years.

 A. have you lived here  B. Do you like here

 C. Did you  live herd   D. are you living here.

5. Surface mail is …………..

 A. much cheap than airmail    C. more cheap……

 B. more cheaper……..    D. much cheaper ……

6. You are very fat. You ough to ……some weight

 A. give   B. throw  C. lose D. wast

7. How long ….you …her?

 A. do/know  b. have/ known C. are/ knowing D. did/know.

8. Everyday 1000 people ……… to work by motobike.

 A. travel  B. travels  C. travelled  D. have travels.

9. She….is Hue for twenty years.

A. live   B. has lived  C. lived  D. are living.

10. He ….to HaLong bay last week.

A. go  B. went  C. have gone  D. is going.

II> Reading:

I’m England boys and girls go to school five days a week. They don’t go to school on Saturdays and Sundays. Lessons usally begin at 9 o’clock . Each lesson lasts forty five minutes. At ten past 11 they have a quarter of an hours’ break in which they drink milk. Some studens eat sandwiches or biscuits which they brought from home. Then they have two lessons more. After that they have a lunch break.Some students go home for lunch but many have is at school. At 2 o’clock school begins again. They go home at  4 .

 1. Do pupils in England go to school on Saturday?

 2. How long does each lesson last?

 3. What do they do during the break?

 4. What time do students go home?

III> Speaking.

Matching

Column A

Column B

  1. what are your hobbies?
  2. Could you do me a favour?
  3. May I help you?
  4. You look happy today?

a. I’ve passed the exam .

b. Reading, listening to music.

c. That’s  very kind of you.

d. Sure what can I do for you.

IV. Writing:

 

1. We / v2. a) leave    b) behind  c) in   d) near.

3. a) drugstore   b) bank  c) by   d) supermarket

4. a) train    b) friend  c) plane  d) motorbike

5. a) travel   b) walk  c) go   d) noisy

III> Em hãy chọn một đáp án đúng để hoàn thành mỗi câu sau:

1.It’s twelve o’clock, Nam. Let’s………………..home

 A. go   B. to go  c. going  d. goes.

2. Tuan and I ………badminton in the yard.

 A. playing  B. is playing  c. are playing d. am playing.

3. This sign says “ Stop!” . We ………….go straight ahead.

 A. can   B. don’t can  C. must  D. must on

4. They are going to New York ………plane.

 A. in    B. by   C. with  D. on

5 . Viet is ………something on his book.

   A. Writing   B. writing  C. wrote  D. writes

6.There are two ……..in our sitting room.

 A. bench  B. benchs  C. benches.

7.Are there your children and what are ………name?

 A. his    B. her   C. their

8. What………..his brother do?

 A. do   B. does  C. is

9. “…………………..is my book?”- “ It’s on the table ”

 B. Where   B. What  C. How.

10. My brother is ………….home

 A. in    B. at   C. on.

III. Nghe và khoanh tròn vào đáp án đúng.

  1. Ba is a…………………..

a. teacher  b. student  c. engineer  d. doctor.

2. He goes to school at………………..

a. 6:30  b. 6: 45  c. 6: 50  d. 7: 00.

3. He has English on …………………

A. Monday and Tuesday   B. Monday and Friday.

C. Monday and Saturday   D. Tuesday and Friday.

4. He lives near……

A. a lake   B. arriver  C. a hospital  D. a park.

5. There is a big yard…………..his house.

A. behind   B. in front of  C. next  D. to the right of.

IV. Đọc đoạn văn sau, chn đáp án đúng điền vào ch trống.

Mr. Tuan is (1)……….engineer in a big factory. He lives in a small apartment(2)……the fifth floor of a building in Ho Chi Minh city. The factory is not near (3)……so he goes to work by bus. He (4)…..home at 7 o’clock to arrive to work at 7.45 (5)…….is Saturday morning now, and Mr Tuan is (6)…..home, in bed. On Sarturday he (7)……at aquarter to seven. Then he sits in the living room and (8)……breakfast. On Saturday afternoon he (9)…..tennis or goes swimimming. On Saturday evenings he (10)…..at home, he usually goes out.

1. A. a   B. an    C. the   D. any.

2. A. at   B. in    C. on    D. of.

3. A. house  B. he’s house   C. him house  D. his house

4. A. leaves  B. is leave   C. leaving  D. leave

5. A. It   B. It’s    C. Their  D. They

6. A. in   B. at    C. on    D.with

7. A. get up  B. gets up   C. getting up  D. gets up

8 A. have    B. haves   C. has   D. to have

9.A. plays   B.is play   C. played  D. is playing

10. not stay   b. doesn’t   C. isn’t stay  D. no staying 

V. Em hãy chọn một câu đúng trong những câu đã cho.

1. A. We travel to work on car

  B. We travel to work in car

  C. We travel to work by car

2.  A. How do Mr. Hoang go to Ha Noi?

    B. How does Mr.Hoang go to Ha Noi?

   C. How is Mr.Hoang goes to Ha Noi?

3. A. There aren’t a tree behind our school.

   B. There isn’t any trees behind our school.

  C. There aren’t any trees behind our school.

4.  A. My sister rides to work.

   B. My sister rides to work on motorbike.

   C. My sister rides by motorbike to work.

5. A. Does Mrs. Huong walk home? – No, she isn’t.

  B. Does Mrs. Huong walk home? – No, she don’t

  C. Does Mrs. Huong walk home? – No, she doesn’t .

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

  1. Tần s.
  2. Tiếng vang.
  3. Biên đ.
  4. Dao động.
  1. Âm không th truyn qua môi trường nào dưới đây?
  1. Khoảng không gian trong vũ tr ( giữa mặt trời và lớpkhí quyển).
  2. Lớp không khí xung quanh trái đất.
  3. Nước sông.
  4. Khối tr cầu.
  1. Âm phát ra càng to khi.
  1. Vật dao động càng nhanh.
  2. Vt dao động càng mạnh.
  3. Vt dao động có khối lượng càng lớn.
  4. Vật dao động có đ dài càng lớn.
  1. Vùng nhìn thấy của gương phẳng.
  1. Nh hơn vùng nhìn thấy của gương cầu lõm.
  2. Nh hơn vùng nhìn thấy của gương cầu lồi.
  3. Bằng vùng nhìn thấy của gương cầu lồi.
  4. Bng vùng nhìn thấy của gương cầu lõm.
  1. Tia phản x nằm trong mp nào?
  1. Mt phẳng trùng với mt gương.
  2. Mt phẳng vuông góc với tia tới.
  3. Mặt phẳng chứa tia tới và đường pháp tuyến với tia tới.
  4. Mt phẳng chứa tia tới và đường pháp tuyến của mt gương điểm tới.
  1. Xảy ra nguyt thực toàn phần khi:
  1. Trái đất nằm trong bóng tối của mt trăng.
  2. Trái đất nằm trong bóng tối của mt trời.
  3. Mt trăng nằm trong bóng tối của mt trời.
  4. Mặt trăng nằm trong bóng tối của trái đất.

 

 

 II> Tìm t thích hợp điền vào ch trống:

  1. Trong nước nguyên chất , ánh sáng truyền đi……………………………………………
  2.   Theo định lut phản x ánh sáng thì góc tạo bi tia phản x và đường pháp tuyến của gương bằng góc………………………………………………………………………….
  3. Tiếng vang là……………………………………………………..

III> Giải các bài tập sau:

  1. Cho hình v M’N’ là ảnh của MN. Tạo bởi gương phẳng AB.

a)     V v trí đt gương, v 1 tia tới MI đến gương phn x đi qua N.

b)     V v trí đt mắt đ nhìn thấy M’ che khuất N’( gương rất rộng).

2. Khi bay các con vật ( chim, ong, muỗi) thường v cánh và phát ra âm . Da vào hiểu biết của em hãy cho biết tần s dao động của cánh con vt nào lớn nhất và bé nhất ? Vì sao?

................................................................................                                                                     

................................................................................

................................................................................                                                                     

................................................................................

................................................................................             

................................................................................

................................................................................                                                                                                                             

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Câu 2. ( Chọn phương án ghép đúng)

Tin học là một ngành khoa học vì đó là ngành.

A)   Chế tạo máy tính;

B)   Nghiên cứu phương pháp lưu trữ và xử lí thông tin.

C)   sử dụng máy tính trong mọi lĩnh vực hoạt động của xã hội loài người;

D)   có nội dung, mục tiêu, phương pháp nghiên cứu độc lập.

 

Câu3. Thông tin là :

  1. Hình ảnh và âm thanh
  2. Văn bản và số liệu
  3. Hiểu biết về một thực thể.

Hãy chọn phương án ghép đúng.

 

Câu 6. Chức năng nào dưới đây không phải là chức năng của máy tính điện t?

  1. Nhận thông tin.
  2. X lí thông tin;
  3. Lưu tr thông tin vào các b nh ngoài;
  4. Đưa thông tin ra màn hình, máy in và các thiết b ngoại vi khác;
  5. Nhận biết được mọi thông tin.

 

 

 

 

 

 

 

Câu 6. Hãy ghép mỗi thiết b cột trái với chức năng tương ứng cột bên phải trong bảng dưới đây.

Thiết bị

Chức năng

1. Thiết b vào

a. Thực hiện các phép toán s học và lôgic.

2. B nh ngoài

b. Đ đưa thông tin ra.

3. B nh trong

c. Điều khiển hot động của các b phận trong máy tính và các thiết b ngoại vi liên quan.

4. B điều khiển

d. Lưu tr thông tin cần thiết đ máy tính hot động và d liệu trong quá trình x lí.

5. B s học/lôgic

e. Dùng đ nhập thông tin vào

6. Thiết b ra

f. Lưu tr thông tin lâu dài.

 

Câu 7: Hãy đánh dấu (x) vào cột tương ứng đ phân loại thiết b trong bảng sau:

Thiết bị

Thiết bị vào

Thiết bị ra

Chuột

 

 

Màn hình

 

 

Máy quét

 

 

Máy in

 

 

Môđem

 

 

Máy chiếu

 

 

Loa

 

 

 

Câu 8: H điều hành là:

  1. Phần mm h thống;
  2. Phần mềm ứng dụng;
  3. Phần mềm tiện ích;
  4. Phn mềm công c;

Hãy chọn câu ghép đúng.

 

Câu 9: Mùi v là thông tin

  1. Dạng s;
  2. Dạng phi s;
  3. Chưa có kh năng thu thập, lưu tr và x lí đưc.

Hãy chọn phương án ghép đúng.

 

nguon VI OLET