Thể loại Giáo án bài giảng Tiếng Anh
Số trang 1
Ngày tạo 9/9/2009 8:25:06 AM +00:00
Loại tệp doc
Kích thước 0.11 M
Tên tệp anh7 doc
Ngµy / /200 |
A test of the 1st term
Subject: english
|
|
Bµi sè:
|
Thêi gian lµm bµi : phót. |
§iÓm hÖ sè: |
Name: |
Class: |
I> Structrures, vocab and grammar: Chọn đáp án đúng trong số A, B, C,D.
A. closed at B. close by C. around the corner D. around the
A. with comfortable B. in comfortable C. withcomfort D. in comfort.
A. with changes B. about…. C. at…. D. of…..
A. have you lived here B. Do you like here
C. Did you live herd D. are you living here.
5. Surface mail is …………..
A. much cheap than airmail C. more cheap……
B. more cheaper…….. D. much cheaper ……
6. You are very fat. You ough to ……some weight
A. give B. throw C. lose D. wast
7. How long ….you …her?
A. do/know b. have/ known C. are/ knowing D. did/know.
8. Everyday 1000 people ……… to work by motobike.
A. travel B. travels C. travelled D. have travels.
9. She….is Hue for twenty years.
A. live B. has lived C. lived D. are living.
10. He ….to HaLong bay last week.
A. go B. went C. have gone D. is going.
II> Reading:
I’m England boys and girls go to school five days a week. They don’t go to school on Saturdays and Sundays. Lessons usally begin at 9 o’clock . Each lesson lasts forty five minutes. At ten past 11 they have a quarter of an hours’ break in which they drink milk. Some studens eat sandwiches or biscuits which they brought from home. Then they have two lessons more. After that they have a lunch break.Some students go home for lunch but many have is at school. At 2 o’clock school begins again. They go home at 4 .
1. Do pupils in England go to school on Saturday?
2. How long does each lesson last?
3. What do they do during the break?
4. What time do students go home?
III> Speaking.
Matching
Column A |
Column B |
|
a. I’ve passed the exam . b. Reading, listening to music. c. That’s very kind of you. d. Sure what can I do for you. |
IV. Writing:
1. We / v2. a) leave b) behind c) in d) near.
3. a) drugstore b) bank c) by d) supermarket
4. a) train b) friend c) plane d) motorbike
5. a) travel b) walk c) go d) noisy
III> Em hãy chọn một đáp án đúng để hoàn thành mỗi câu sau:
1.It’s twelve o’clock, Nam. Let’s………………..home
A. go B. to go c. going d. goes.
2. Tuan and I ………badminton in the yard.
A. playing B. is playing c. are playing d. am playing.
3. This sign says “ Stop!” . We ………….go straight ahead.
A. can B. don’t can C. must D. must on
4. They are going to New York ………plane.
A. in B. by C. with D. on
5 . Viet is ………something on his book.
A. Writing B. writing C. wrote D. writes
6.There are two ……..in our sitting room.
A. bench B. benchs C. benches.
7.Are there your children and what are ………name?
A. his B. her C. their
8. What………..his brother do?
A. do B. does C. is
9. “…………………..is my book?”- “ It’s on the table ”
B. Where B. What C. How.
10. My brother is ………….home
A. in B. at C. on.
III. Nghe và khoanh tròn vào đáp án đúng.
a. teacher b. student c. engineer d. doctor.
2. He goes to school at………………..
a. 6:30 b. 6: 45 c. 6: 50 d. 7: 00.
3. He has English on …………………
A. Monday and Tuesday B. Monday and Friday.
C. Monday and Saturday D. Tuesday and Friday.
4. He lives near……
A. a lake B. arriver C. a hospital D. a park.
5. There is a big yard…………..his house.
A. behind B. in front of C. next D. to the right of.
IV. Đọc đoạn văn sau, chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống.
Mr. Tuan is (1)……….engineer in a big factory. He lives in a small apartment(2)……the fifth floor of a building in Ho Chi Minh city. The factory is not near (3)……so he goes to work by bus. He (4)…..home at 7 o’clock to arrive to work at 7.45 (5)…….is Saturday morning now, and Mr Tuan is (6)…..home, in bed. On Sarturday he (7)……at aquarter to seven. Then he sits in the living room and (8)……breakfast. On Saturday afternoon he (9)…..tennis or goes swimimming. On Saturday evenings he (10)…..at home, he usually goes out.
1. A. a B. an C. the D. any.
2. A. at B. in C. on D. of.
3. A. house B. he’s house C. him house D. his house
4. A. leaves B. is leave C. leaving D. leave
5. A. It B. It’s C. Their D. They
6. A. in B. at C. on D.with
7. A. get up B. gets up C. getting up D. gets up
8 A. have B. haves C. has D. to have
9.A. plays B.is play C. played D. is playing
10. not stay b. doesn’t C. isn’t stay D. no staying
V. Em hãy chọn một câu đúng trong những câu đã cho.
1. A. We travel to work on car
B. We travel to work in car
C. We travel to work by car
2. A. How do Mr. Hoang go to Ha Noi?
B. How does Mr.Hoang go to Ha Noi?
C. How is Mr.Hoang goes to Ha Noi?
3. A. There aren’t a tree behind our school.
B. There isn’t any trees behind our school.
C. There aren’t any trees behind our school.
4. A. My sister rides to work.
B. My sister rides to work on motorbike.
C. My sister rides by motorbike to work.
5. A. Does Mrs. Huong walk home? – No, she isn’t.
B. Does Mrs. Huong walk home? – No, she don’t
C. Does Mrs. Huong walk home? – No, she doesn’t .
II> Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống:
III> Giải các bài tập sau:
a) Vẽ vị trí đặt gương, vẽ 1 tia tới MI đến gương phản xạ đi qua N.
b) Vẽ vị trí đặt mắt để nhìn thấy M’ che khuất N’( gương rất rộng).
2. Khi bay các con vật ( chim, ong, muỗi) thường vỗ cánh và phát ra âm . Dựa vào hiểu biết của em hãy cho biết tần số dao động của cánh con vật nào lớn nhất và bé nhất ? Vì sao?
................................................................................
................................................................................
................................................................................
................................................................................
................................................................................
................................................................................
................................................................................
Câu 2. ( Chọn phương án ghép đúng)
Tin học là một ngành khoa học vì đó là ngành.
A) Chế tạo máy tính;
B) Nghiên cứu phương pháp lưu trữ và xử lí thông tin.
C) sử dụng máy tính trong mọi lĩnh vực hoạt động của xã hội loài người;
D) có nội dung, mục tiêu, phương pháp nghiên cứu độc lập.
Câu3. Thông tin là :
Hãy chọn phương án ghép đúng.
Câu 6. Chức năng nào dưới đây không phải là chức năng của máy tính điện tử?
Câu 6. Hãy ghép mỗi thiết bị ở cột trái với chức năng tương ứng ở cột bên phải trong bảng dưới đây.
Thiết bị |
Chức năng |
1. Thiết bị vào |
a. Thực hiện các phép toán số học và lôgic. |
2. Bộ nhớ ngoài |
b. Để đưa thông tin ra. |
3. Bộ nhớ trong |
c. Điều khiển hoạt động của các bộ phận trong máy tính và các thiết bị ngoại vi liên quan. |
4. Bộ điều khiển |
d. Lưu trữ thông tin cần thiết để máy tính hoạt động và dữ liệu trong quá trình xử lí. |
5. Bộ số học/lôgic |
e. Dùng để nhập thông tin vào |
6. Thiết bị ra |
f. Lưu trữ thông tin lâu dài. |
Câu 7: Hãy đánh dấu (x) vào cột tương ứng để phân loại thiết bị trong bảng sau:
Thiết bị |
Thiết bị vào |
Thiết bị ra |
Chuột |
|
|
Màn hình |
|
|
Máy quét |
|
|
Máy in |
|
|
Môđem |
|
|
Máy chiếu |
|
|
Loa |
|
|
Câu 8: Hệ điều hành là:
Hãy chọn câu ghép đúng.
Câu 9: Mùi vị là thông tin
Hãy chọn phương án ghép đúng.
© 2024 - nslide
Website chạy thử nghiệm. Thư viện tài liệu miễn phí mục đích hỗ trợ học tập nghiên cứu , được thu thập từ các nguồn trên mạng internet ... nếu tài liệu nào vi phạm bản quyền, vi phạm pháp luật sẽ được gỡ bỏ theo yêu cầu, xin cảm ơn độc giả