ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2012 - 2013

MÔN: TOÁN – LỚP 11 (Thời gian 90 phút)

 

ĐỀ SỐ 2

Câu I (3.0 điểm)

 Giải các phương trình sau:

1)    

2)    

3)    

Câu II (3.0 điểm)

1)     Tìm số hạng không chứa x trong khai triển biểu thức sau:

2)     Một tổ học sinh 4 học sinh nam 5 học sinh nữ. Muốn lập một nhóm gồm 4 học sinh tham gia trực nhật.

a)     Hỏi bao nhiêu cách lập nhóm?

b)     Tính xác suất để nhóm được chọn ít nhất 2 nữ ít nhất 1 nam.

Câu III (1.0 điểm)

 Cho dãy số (un) với un = 4 – 3n .

1)     Chứng minh dãy (un) là cấp số cộng. Tìm số hạng đầu công sai.

2)     Tính tổng của 20 số hạng đầu.

Câu IV(1.0 điểm)

 Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C) tâm I(2; - 1) bán kính r = 2. Viết phương trình ảnh của đường tròn (C) qua phép đồng dạng được từ việc thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo véc phép vị tự tâm O(0; 0) tỉ số 2.

Câu V (2.0 điểm)

 Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Mtrung điểm của SD.

1)     Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (MAB) (SCD). Chứng minh MO song song với (SBC).

2)     Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng (α) qua M , O (α) song song với SA.

------Hết-------


                                         Đáp án thang điểm

Câu

ý

Đáp án

Thang điểm

Câu I

(3.0 điểm)

1

PT  

      

        

0.25

 

0.5

 

0.25

2

Điều kiện

PT

      hoặc cosx = 1 (loại).

      

0.25

0.25

0.25

 

0.25

3

PT

          

0.25

 

0.25

 

 

0.5

Câu II

(3.0 điểm)

1

Với x khác 0, số hạng thứ k + 1  

\

Tk+1 không chứa x khi 24k – 3k = 0  k = 8

Nên số hạng cần tìm   

 

0.25

0.25

 

0.25

0.25

2

a)     Mỗi nhóm gồm 4 học sinh của tổ 9 học sinh một tổ hợp chập 4 của 9 phần tử

Suy ra số cánh lập nhóm

b)     A = “ Nhóm được chọn ít nhất 2 nữ ít nhất 1 nam

B = “Nhóm 2 nữ 2 nam

C = “Nhóm 3 nữ 1 nam

n(A) = n(B) + n(C) =

P(A) =

 

0.5

 

0.25

0.25

0.5

0.5

Câu III (1.0

 

a)     (hằng số)

0.25


điểm)

 

Suy ra (un) là cấp số cộng

Với số hạng đầu u1 = 1 công sai d = - 3. 

a)    

 

0. 25

0.25

0.25

Câu IV (1.0 điểm)

 

Ta I(2; -1) I’(1; 1); r = 2 → r’ = 2.

 I’(1; 1) I’’(2; 2); r’ = 2 → r’’ = 4

Phương trình của (C’’) là (x – 2)2 + (y – 2)2 = 16

0.5

 

0.25

 

0.25

Câu V (2.0 điểm)

1

Hình vẽ

+ Ta (1)

AB//CD,

d là đường thẳng đi qua M d song song với CD.

+ Ta OM // SB,  

 

 

0.5

 

 

 

 

 

 

 

 

0.25

 

0.25

 

0.25

2

Gọi N, P, Q lần lượt trung điểm của AD, BC, SC.

M (α) (SAD), (α) // SA suy ra   (α) (SAD) = MN

NO // AB nên (α) (ABCD) = NP, (α) (SBC) = PQ,

(α) (SCD) = QM Suy ra thiết diện hình thang MNPQ.     

 

0.25

0.25

0.25

Thống kết quả ( 25 học sinhLớp 11 A1)

                     Xếp loại

Số học sinh=25

Kém

Yếu

Trung Bình

Khá

Gỏi

Số học sinh đạt

0

0

2

13

10

Tỉ lệ            %

0.00%

0.00%

8%

52%

40%

 


ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2012 - 2013

MÔN: TOÁN – LỚP 11 (Thời gian 90 phút)

 

ĐỀ SỐ 1

Câu I (2.5 điểm)

1)     Tìm tập xác định của hàm số :

2)     Giải các phương trình sau:

a)    

b)    

Câu II (2.5 điểm)

1)     Tìm số hạng chứa x3 trong khai triển của biểu thức:

2)     Một đề cương 15 câu hỏi gồm 5 câu hỏi dễ, 6 câu hỏi trung bình, 4 câu hỏi khó. Chọn một đề thi gồm 4 câu đúng một câu khó đủ cả câu dễ trung bình.

a)     Hỏi thể lập được bao nhiêu đề thi?

b)     Chọn ngẫu nhiên 4 câu, tính xác suất đề được một đề thi.

Câu III (1.0 điểm)

  Một hội trường 11 dãy ghế, mỗi dãy sau nhiều hơn dãy trước 2 ghế. Biết dãy sau cùng 50 ghế, tính số ghế của 11 dãy ghế trong hội trường đó?

Câu IV (1.0 điểm)

Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C) tâm I(2; - 1) bán kính r = 2. Viết phương trình ảnh của đường tròn (C) qua phép đồng dạng được từ việc thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo véc phép vị tự tâm O(0; 0) tỉ số - 2.  

Câu V (2.5 điểm)

 Cho hình chóp S.ABCD, đáy tứ giác ABCD lồi, các cặp cạnh đối không song song. Gọi M trung điểm của AC, I, J lần lượt trọng tâm của các tam giác ABC SAC.

1)     Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SBM) (SAD).

2)     Chứng minh IJ // (SBC).

3)     Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng (α) chứa IJ (α) song song với AC.

Câu VI (0.5 điểm)

 Giải phương trình sau:

 

------Hết------

nguon VI OLET