Thể loại Giáo án bài giảng Tiếng Anh 8 (Sách cũ)
Số trang 1
Ngày tạo 12/22/2012 6:32:07 PM +00:00
Loại tệp doc
Kích thước 0.28 M
Tên tệp toan doc
PHÒNG GD – ĐT TUY PHƯỚC TRƯỜNG THCS…………………… Họ và tên:…………………………… SBD:…………….. Lớp:………….. |
BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I Năm học: 2011 – 2012 Môn: Toán 8 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) |
Chữ ký GT1:
Chữ ký GT1: |
MÃ PHÁCH:
|
………………………….……….………………..đường cắt phách………………………………………........
Điểm (Bằng số) |
Điểm (Bằng chữ) |
Chữ kí GK 1 |
Chữ kí GK 2 |
Mã phách
|
ĐỀ 1:
A- TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
Câu I: ( 4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả đúng:
1- Trong các khẳng định sau, khẳng định đúng là :
A. Tứ giác có hai đường chéo vuông góc là hình thoi
B. Trong hình chữ nhật, giao điểm hai đường chéo cách đều 4 đỉnh hình chữ nhật
C. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân
D. Hình thoi là một hình thang cân
2- Đa thức x3 – 3x2 + 3x – 1 được phân tích thành nhân tử là:
A. (3x – 1)3 B. (x – 3)3 C. (1 – x)3 D. (x – 1)3
3- Để chứng minh tứ giác là hình chữ nhật, ta chứng minh :
A. Hình bình hành có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường
B. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau
C. Hình bình hành có hai cạnh đối song song
D. Hình bình hành có hai cạnh đối bằng nhau
4- Điều kiện của x để giá trị phân thức xác định là:
A. B. C. D.
5- Hình thang có đáy lớn là 3cm,đáy nhỏ ngắn hơn đáy lớn 0,4cm. Độ dài đường trung bình của hình thang là
A. 3,2cm B. 2,7cm C. 2,8cm D. 2,9cm
6- Phân thức đối của là
A. B. C. D. -
7- bằng :
A. B. C. D.
8- Cho tam giác ABC, AC = 12 cm, AB = BC = 10 cm. Lấy D đối xứng với C qua B . Độ dài AD bằng :
A. 14 cm B. 15 cm C. 12 cm D. 16 cm
9. Phân thức sau khi rút gọn được :
A. B. C. D.
HS không làm bài vào phần gạch chéo này |
10- Cho = . Đa thức P là :
A. P = x3 – y3 B. P = ( x- y )3 C. P = ( x + y )3 D. P = x3 + y3
11- Tứ giác ABCD trong đó có Â + = 1450 , bằng:
A. 1150 B. 2150 C. 1450 D. 450
12- Trục đối xứng của hình thang cân là :
A. Đường thẳng đi qua trung điểm hai đáy của hình thang cân
B. Đường chéo của hình thang cân
C. Đường thẳng đi qua trung điểm các cạnh bên của hình thang cân
D. Đường thẳng vuông góc với hai đáy của hình thang cân
13- Kết quả của phép tính 2x3(3x – 1) bằng:
A. 6x4 + 1 B. 6x4 +2x3 C. 6x4 - 1 D. 6x4 - 2x3
14- Trong các phát biểu sau, phát biểu sai là :
B. Tổng các góc ngoài của ngũ giác đều là 4v
C. Mỗi góc trong của ngũ giác đều bằng 1080.
D. Tam giác có ba góc bằng nhau là tam giác đều.
15- Một đa giác đều có tổng các góc trong là 14400. Số cạnh của đa giác này là:
A. 7 B. 8 C. 9 D. 10
16- Giá trị của biểu thức (-12x3y2z) : (4x2z) với x = , y = -1, z = 2012 là:
A. B. C. D.
Câu II: ( 1 điểm) Điền vào chỗ trống trong mỗi câu sau để được câu đúng:
1- Giá trị của biểu thức x3 – 6x2 + 12x – 8 tại x = 42 là: ………………
2- Tam giác vuông có độ dài 1 cạnh góc vuông là 6 cm và độ dài đường trung tuyến ứng với cạnh huyền là 5 cm thì độ dài cạnh góc vuông còn lại bằng:………….. ( cm )
3- Để biểu thức x2 - ax + 144 là bình phương của một hiệu thì giá trị của a là: ………………
4- Tứ giác ABCD có Â = 650 ; = 1100 ; = 710. Số đo góc ngoài tại đỉnh D là : ………………
B. TỰ LUẬN : (5 điểm)
Bài 1: (1,5 điểm).
a) Phân tích đa thức thành nhân tử: x2 – x + xy – y
b) Tìm x, biết 2x(x + 2) – 3(x + 2) = 0
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = 2x2 – 8x + 14
Bài 2 : (1,5 điểm). Rút gọn các biểu thức sau :
a) b)
Bài 3 : (2 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC), đường cao AH. Từ H vẽ HD và HE lần lượt vuông góc với AB và AC (D AB, E AC).
a) Chứng minh AH = DE.
b) Trên tia EC xác định điểm K sao cho EK = AE. Chứng minh tứ giác DHKE là hình bình hành.
PHÒNG GD – ĐT HOÀI NHƠN TRƯỜNG THCS…………………… Họ và tên:…………………………… SBD:…………….. Lớp:………….. |
BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I Năm học: 2011 – 2012 Môn: Toán 8 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) |
Chữ ký GT1:
Chữ ký GT1: |
MÃ PHÁCH:
|
………………………….……….………………..đường cắt phách………………………………………........
Điểm (Bằng số) |
Điểm (Bằng chữ) |
Chữ kí GK 1 |
Chữ kí GK 2 |
Mã phách
|
ĐỀ 2:
A- TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
Câu I: ( 4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả đúng:
1- Tứ giác ABCD trong đó có Â + = 1450 , bằng:
A. 1150 B. 2150 C. 450 D. 1450
2- Kết quả của phép tính 2x3(3x – 1) bằng:
A. 6x4 - 2x3 B. 6x4 +2x3 C. 6x4 + 1 D. 6x4 – 1
3- Cho tam giác ABC, AC = 12 cm, AB = BC = 10 cm. Lấy D đối xứng với C qua B . Độ dài AD bằng :
A. 12 cm B. 14 cm C. 15 cm D. 16 cm
4- Giá trị của biểu thức (-12x3y2z) : (4x2z) với x = , y = -1, z = 2012 là:
A. B. C. D.
5- Trong các phát biểu sau, phát biểu sai là :
B. Tổng các góc ngoài của ngũ giác đều là 4v
C. Ngũ giác có năm góc bằng nhau là ngũ giác đều.
D. Tam giác có ba góc bằng nhau là tam giác đều.
6- Đa thức x3 – 3x2 + 3x – 1 được phân tích thành nhân tử là:
A. (1 – x)3 B. (x – 1)3 C. (3x – 1)3 D. (x – 3)3
7- Một đa giác đều có tổng các góc trong là 14400. Số cạnh của đa giác này là:
A. 10 B. 9 C. 8 D. 7
8- Phân thức đối của là
A. B. C. D. -
9- Trong các khẳng định sau, khẳng định đúng là :
A. Hình thoi là một hình thang cân
B. Trong hình chữ nhật, giao điểm hai đường chéo cách đều 4 đỉnh hình chữ nhật
C. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân
D. Tứ giác có hai đường chéo vuông góc là hình thoi
10- bằng :
A. B. C. D.
HS không làm bài vào phần gạch chéo này |
11. Phân thức sau khi rút gọn được :
A. B. C. D.
12- Để chứng minh tứ giác là hình chữ nhật, ta chứng minh :
A. Hình bình hành có hai cạnh đối bằng nhau
B. Hình bình hành có hai cạnh đối song song
C. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau
D. Hình bình hành có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường
13- Cho = . Đa thức P là :
A. P = x3 – y3 B. P = ( x- y )3 C. P = x3 + y3 D. P = ( x + y )3
14- Hình thang có đáy lớn là 3cm,đáy nhỏ ngắn hơn đáy lớn 0,4cm. Độ dài đường trung bình của hình thang là
A. 2,7cm B. 2,8cm C. 2,9cm D. 3,2cm
15- Trục đối xứng của hình thang cân là :
A. Đường chéo của hình thang cân
B. Đường thẳng đi qua trung điểm các cạnh bên của hình thang cân
C. Đường thẳng vuông góc với hai đáy của hình thang cân
D. Đường thẳng đi qua trung điểm hai đáy của hình thang cân
16- Điều kiện của x để giá trị phân thức xác định là:
A. B. C. D.
Câu II: ( 1 điểm) Điền vào chỗ trống trong mỗi câu sau để được câu đúng:
1- Giá trị của biểu thức x3 – 6x2 + 12x – 8 tại x = 32 là: ………………
2- Tam giác vuông có độ dài 1 cạnh góc vuông là 5 cm và độ dài đường trung tuyến ứng với cạnh huyền là 6,5 cm thì độ dài cạnh góc vuông còn lại bằng:………….. ( cm )
3- Để biểu thức x2 - ax + 225 là bình phương của một hiệu thì giá trị của a là: ………………
4- Tứ giác ABCD có Â = 650 ; = 1170 ; = 710. Số đo góc ngoài tại đỉnh D là : ………………
B. TỰ LUẬN : (5 điểm)
Bài 1: (1,5 điểm).
a) Phân tích đa thức thành nhân tử: x2 – x + xy – y
b) Tìm x, biết 2x(x + 2) – 3(x + 2) = 0
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = 2x2 – 8x + 14
Bài 2 : (1,5 điểm). Rút gọn các biểu thức sau :
a) b)
Bài 3 : (2 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC), đường cao AH. Từ H vẽ HD và HE lần lượt vuông góc với AB và AC (D AB, E AC).
a) Chứng minh AH = DE.
b) Trên tia EC xác định điểm K sao cho EK = AE. Chứng minh tứ giác DHKE là hình bình hành.
ĐÁP ÁN –BIỂU ĐIỂM:
KIỂM TRA HỌC KỲ I 2011 – 2012
Môn : Toán 8
I/ TRẮC NGHIỆM: ( 5 đ )
ĐỀ 1:
Câu 1: (4đ) mỗi câu 0,25 điểm
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
B |
D |
B |
C |
C |
C |
D |
D |
B |
C |
B |
A |
D |
A |
D |
A |
Câu2 (1đ) Điền đúng mỗi câu ghi 0,25đ
1. 64000 2. 8 cm 3. 24 4.660
ĐỀ 2:
Câu 1: (4đ) mỗi câu 0,25 điểm
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
B |
A |
D |
D |
C |
B |
A |
C |
B |
B |
A |
C |
D |
B |
D |
D |
Câu2 (1đ) Điền đúng mỗi câu ghi 0,25đ
1. 27000 2. 12 cm 3. 30 4.730
II/ TỰ LUẬN (5đ)
Bài |
Câu |
Nội dung |
Điểm |
1 (1,5đ) |
a (0,5đ) |
Viết được : x(x – 1) + y(x – 1) = ( x – 1)( x + y )
|
0,25đ 0,25đ
|
b (0,5đ) |
+) viết được : (x + 2)(2x – 3) = 0 +) Giải được x = -2 và x =
|
0,25đ
0,25đ |
|
c (0,5đ) |
+ Viết được A = + Tìm được GTNN A = 6 khi đó x = 2
|
0,25đ
0,25đ
|
|
2 (1,5đ) |
a (0,75đ) |
Viết được : Viết được : Viết được : |
0,25đ
0,25đ
0,25đ
|
b (0,75đ) |
+) viết được : +) viết được : |
0,25đ
0,25đ
0,25đ |
|
|
+) Tính được kết quả : hoặc |
|
3 (2đ) |
Hình vẽ
|
|
|
a) (1 đ) |
Chứng minh được tứ giác ADHE là hình chữ nhật ( chỉ ra 3 góc vuông, mỗi góc là 0,25đ ) Suy ra AH = DE |
0,75đ 0,25đ |
|
b) (1 đ) |
Chỉ ra được DH = AE, EK = AE Từ đó suy ra DH = EK Chỉ ra được DH EK Kết luận DHKE là hình bình hành |
0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ
|
* Chú ý:
Mọi cách giải khác đúng đều cho điểm tối đa của phần đó.
Điểm toàn bài làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất .
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN TOÁN LỚP 8
Năm học : 2011 – 2012
Cấp độ
Chủ đề |
Nhận biêt |
Thông hiểu |
Vận dung |
Cộng |
|||||
Cấp độ Thấp |
Cấp độ Cao |
||||||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
||
Chủ đề 1. Phép nhân và chia các đa thức ( 20 tiết ) |
Các hằng đẳng thức đáng nhớ - Chia đơn thức cho đơn thức. - Chia đa thức cho đơn thức.
|
Hiểu và phân tích được các đa thức thành nhân tử. |
Vận dụng được các phương pháp cơ bản phân tích đa thức thành nhân tử trong việc tìm x |
- Vận dụng được hằng đẳng thức đáng nhớ trong cực trị |
|
||||
Số câu hỏi Số điểm Tỉ lệ % |
2 0,5 5% |
|
4 1 10% |
1 0,5 5% |
|
1 0,5 5% |
|
1 0.5 5% |
9 3,0 30% |
Chủ đề 2. Phân thức đại số ( 14 tiết ) |
Định nghĩa. Tính chất cơ bản của phân thức. Rút gọn phân thức. Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức |
Nắm được các qui tắc về cộng, trừ, nhân, chia phân thức để thực hiện các phép biến đổi đơn giản. |
Vận dụng được các qui tắc về cộng, trừ, nhân, chia phân thức để tìm một đa thức chưa biết. Vận dụng được tính chất của phân thức để tìm đk cho phân thức có nghĩa, bằng một giá trị cho trước |
|
|
||||
Số câu hỏi Số điểm Tỉ lệ % |
2 0,5 5% |
|
1 0,25 2,5% |
1 0,75 7,5% |
1 0,25 2,5% |
1 0,75 7,5% |
|
|
6 2,5 25% |
Chủ đề 3. Tứ giác ( 24 tiết ) |
Biết được các định nghĩa về các loại tứ giác đặc biệt |
Hiểu được các tính chất và nhận biết: đường trung bình, Hình thang, Hình bình hành... Đối xứng trục và đối xứng tâm. |
Vận dụng linh hoạt các dấu hiệu nhận biết để chứng minh tứ giác là hbhành, hcnhật,hình thoi,hình vuông. |
|
|||||
Số câu hỏi Số điểm Tỉ lệ % |
3 0,75 7,5% |
1 1 10% |
3 0,75 7,5% |
|
2 0,5 5% |
1 1 10% |
|
|
10 4,0 40% |
Chủ đề 4. Đa giác – diện tích đa giác ( 4 tiết ) |
Biết các khái niệm: đa giác, đa giác đều. |
|
Vận dụng về đa giác và diện tích |
|
|
||||
Số câu hỏi Số điểm Tỉ lệ % |
1 0,25 2,5% |
|
|
|
1 0,25 2,5% |
|
|
|
2 0,5 5% |
Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % |
9 3,0 30% |
10 3,25 32,5% |
7 3,25 32,5% |
1 0,5 5% |
27 10 100% |
© 2024 - nslide
Website chạy thử nghiệm. Thư viện tài liệu miễn phí mục đích hỗ trợ học tập nghiên cứu , được thu thập từ các nguồn trên mạng internet ... nếu tài liệu nào vi phạm bản quyền, vi phạm pháp luật sẽ được gỡ bỏ theo yêu cầu, xin cảm ơn độc giả