TRƯỜNG THPT ĐA PHÚC
TỔ TỰ NHIÊN
KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2020 – 2021
Môn: Vật lý. – Lớp 11




Thời gian: 45 phút.



Mã đề thi
485

Họ và tên:………………………………….…………….............……..……





Phần I. Trắc nghiệm (7điểm).

Câu 1: Hiện tượng nào sau đây không phải hiện tượng phóng điện trong chất khí?
A. đánh lửa ở buzi. B. sét.
C. dòng điện chạy qua thủy ngân. D. hồ quang điện.
Câu 2: Khi ghép n nguồn điện song song, mỗi nguồn có suất điện động E và điện trở trong r thì suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là
A. E và nr. B. E và r/n. C. nE nà nr. D. nE và r/n.
Câu 3: Môi trường nào dưới đây không chứa điện tích tự do?
A. Nước mưa. B. Nước cất. C. Nước biển. D. Nước sông.
Câu 4: Một mạch điện kín gồm hai nguồn điện E1, r1 và E2, r2 mắc nối tiếp với nhau, mạch ngoài chỉ có điện trở R. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là:
A.  B.  C.  D. 
Câu 5: Một điện tích điểm di chuyển dọc theo đường sức của một điện trường đều có cường độ điện trường E = 1000 V/m, đi được một khoảng d = 3 cm. Lực điện trường thực hiện được công A = 15.10-5 J. Độ lớn của điện tích đó là
A. 5.10-6 (C). B. 3.10-6 (C). C. 10-5 (C). D. 15.10-6 (C).
Câu 6: Trong các dung dịch sau đây, dung dịch nào không phải chất điện phân
A. Nước cất. B. Nước vôi. C. Nước muối. D. Nước chanh.
Câu 7: Một đoạn mạch có hiệu điện thế 2 đầu không đổi. Khi chỉnh điện trở của mạch là 100 Ω thì công suất của mạch là 20 W. Khi chỉnh điện trở của mạch là 25 Ω thì công suất của mạch là:
A. 40 W. B. 80 W. C. 10 W. D. 5 W.
Câu 8: Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngoài là điện trở thì cường độ dòng điện chạy trong mạch
A. giảm khi điện trở mạch ngoài tăng. B. tăng khi điện trở mạch ngoài tăng.
C. tỉ lệ thuận với điện trở mạch ngoài. D. tỉ lệ nghịch với điện trở mạch ngoài.
Câu 9: Điện trường đều là điện trường mà véctơ cường độ điện trường của nó
A. có độ lớn giảm dần theo thời gian. B. có hướng như nhau tại mọi điểm.
C. có hướng và độ lớn như nhau tại mọi điểm. D. có độ lớn như nhau tại mọi điểm.
Câu 10: Một điện tích chuyển động trong điện trường theo một đường cong kín. Gọi công của lực điện trong chuyến động đó là A thì
A. A = 0. B. A > 0 nếu q < 0. C. A > 0 nếu q > 0. D. A > 0 nếu q < 0.
Câu 11: Điện năng tiêu thụ của đoạn mạch không tỉ lệ thuận với
A. nhiệt độ của vật dẫn trong mạch. B. cường độ dòng điện trong mạch.
C. hiệu điện thế hai đầu mạch. D. thời gian dòng điện chạy qua mạch.
Câu 12: Không thể nói về hằng số điện môi của chất nào dưới đây?
A. Nước tinh khiết. B. dung dịch muối. C. Không khí khô. D. Thủy tinh.
Câu 13: Biểu thức nào dưới đây là biểu thức định nghĩa cường độ điện trường tại một điểm?
A. . B. . C. . D. .
Câu 14: Bản chất dòng điện trong chất điện phân là
A. dòng electron dịch chuyển ngược chiều điện trường.
B. dòng ion dương dịch chuyển theo chiều điện trường.
C. dòng ion âm dịch chuyển ngược chiều điện trường.
D. dòng ion dương và dòng ion âm chuyển động có hướng theo hai chiều ngược nhau.
Câu 15: Điện trở của kim loại không phụ thuộc vào
A. bản chất của kim loại. B. kích thước của vật dẫn kim loại.
C. hiệu điện thế hai đầu vật dẫn kim loại. D
nguon VI OLET