……………………………………………………………………………………………………….............................

……………………………………………………………………………………………………….............................

………………………………………………………………………………………………………...............…..........

…………………….……………………………………………………………………………….…............…...........

…………………….……………………………………………………………………………….…............…...........

…………………….……………………………………………………………………………….…….......................

……………………………………………………………………………………………………….............................

…………………….……………………………………………………………………………….…….......................

…………………….……………………………………………………………………………….…..........….............

…………………….……………………………………………………………………………….…...........…............

………………….……………………………………………………………………………….……..........................

…………………….……………………………………………………………………………….…............…...........

…………………….……………………………………………………………………………….…...........…............

………………….……………………………………………………………………………….……..........................

…………………….……………………………………………………………………………….…............…...........

…………………….……………………………………………………………………………….…............…...........

…………………….……………………………………………………………………………….…….......................

……………………………………………………………………………………………………….............................

…………………….……………………………………………………………………………….…….......................

…………………….……………………………………………………………………………….…..........…............

…………………….……………………………………………………………………………….…...........…...........

………………….……………………………………………………………………………….……...........................

…………………….……………………………………………………………………………….…............…............

…………………….……………………………………………………………………………….…...........…............

………………….……………………………………………………………………………….……...........................

…………………….……………………………………………………………………………….…............…............

…………………….……………………………………………………………………………….…............…............

…………………….……………………………………………………………………………….…...........….............

………………….……………………………………………………………………………….……...........................

…………………….……………………………………………………………………………….…............…...........

…………………….……………………………………………………………………………….…............…...........

…………………….……………………………………………………………………………….…...........…............

………………….……………………………………………………………………………….……..........................

…………………….……………………………………………………………………………….…............…...........

 

 

 

TRƯỜNG THPT C NGHĨA HƯNG

TỔ: LÍ –TIN - CN

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KỲ I

NĂM HỌC 2019 - 2020

Môn: VẬT LÍ 11

Thời gian làm bài: 45 phút

 

 

 

Phòng số: …………

Số báo danh

 

 

Điểm bài khảo sát

Họ tên, chữ ký của giám khảo

Số phách

Số phách

Bằng số

Bằng chữ

1. ...........................................

2. ...........................................

 

 

MÃ ĐỀ: 323

I. TRẮC NGHIỆM(2 ĐIỂM)

Câu 1: Chọn một đáp án sai:

A. Hồ quang điện là quá trình phóng điện tự lực        

B. Hồ quang điện xảy ra trong chất khí ở áp suất cao

C. Hồ quang điện sảy ra trong chất khí ở áp suất thường hoặc áp suất thấp giữa 2 điện cực có hiệu điện thế không lớn

D. Hồ quang điện kèm theo tỏa nhiệt và tỏa sáng rất mạnh

Câu 2: Sự phụ thuộc của điện trở suất vào nhiệt độ có biểu thức:

A. R = ρ    B. R = R0(1 + αt)   C. Q = I2Rt    D. ρ = ρ0(1+α(t-t0))

Câu 3: Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó , Rđ = 6Ω,

 R = 4Ω. Biết đèn dây tóc sáng bình thường. Hiệu điện thế định mức và công suất định mức của bóng đèn lần lượt là:

 A. 6V và 3W  B. 6V và 6W 

 C. 5,5V và 2,75W  D. 9V và 13,5W

Câu 4: Điều kiện để có dòng điện là:

 A. Chỉ cần các vật dẫn điện có cùng nhiệt độ nối liền với nhau tạo thành mạch điện kín.

 B. Chỉ cần có nguồn điện

 C. Chỉ cần duy trì một hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn.

 D. Chỉ cần có hiệu điện thế.

Câu 5: Điện năng biến đổi hoàn toàn thành nhiệt năng ở dụng cụ hay thiết bị điện nào dưới đây khi chúng hoạt động?

 A. Quạt điện.  B. Ấm điện.  C. Bóng đèn dây tóc.  D. Acquy

Câu 6: Có 3 vật dẫn, A nhiễm điện dương, B và C không nhiễm điện. Để B và C nhiễm điện trái dấu độ lớn bằng nhau thì

 A. Cho A tiếp xúc với B, tách ra rồi cho C tiếp xúc B

 B. Nối B với C bằng dây dẫn rồi đặt gần A, sau đó cắt dây nối.

 C. Cho A tiếp xúc với B, tách ra rồi cho A tiếp xúc với C và tách ra.

 D. Cho A, B, C tiếp xúc nhau cùng một lúc, rồi tách ra.

Câu 7: Đơn vị của cường độ dòng điện là

 A. Jun (J) B. Vôn (V) C. Cu lông (C) D. Am pe (A)

Câu 8: Hiện tượng cực dương tan xảy ra khi điện phân dung dịch:

A. muối kim loại có anốt làm bằng kim loại   

B. axit có anốt làm bằng kim loại đó 

C. muối kim loại có anốt làm bằng kim loại đó

D. muối, axit, bazơ có anốt làm bằng kim loại

 

                                 ĐỀ KHẢO SÁT CUỒI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019– 2020, MÔN VẬT LÍ  KHỐI 11

Họ và tên thí sinh: ………………………………………                                    Hội đồng coi thi: ……………………….………

Ngày sinh: ………………………………………………                                     Họ tên, chữ ký của 2 giám thị:

Lớp:.............................................................................                                   

Trường::.......................................................................                               1.................................................................2........................................................           

 

  1.           ...............……………………….

……………………………................ 

Học sinh trường: ………………………………………


 

 

 

 

 

 

 

Thí sinh không viết vào phần gạch chéo này

 

 

II. GHI KẾT QUẢ CỦA CÁC CÂU HỎI SAU(2 điểm)

 

Câu 9: Trong không gian có ba điểm OAB sao cho và M là trung điểm của AB. Tại điểm O đặt điện tích điểm Q. Độ lớn cường độ điện trường tại điểm A, M và B lần lượt là EA, EM và EB. Nếu EA = 6000 V/m, EB = 1500 V/m thì EM bằng?

 

Câu 10: Giả thiết rằng trong một tia sét có một điện tích q = 30 C được phóng từ đám mây dông xuống mặt đất và khi đó hiệu điện thế giữa đám mây và mặt đất là 1,5. 108 V. Nếu toàn bộ năng lượng của tia sét chuyển hết thành nhiệt năng thì có thể làm m (kg) nước ở 20°C bốc thành hơi ở 100°C. Nhiệt hóa hơi của nước là L = 2,3.106 J/kg, nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kg.K. Tìm giá trị m?

 

Câu 11: Để xác định điện trở trong r của một nguồn điện, một học sinh mắc mạch điện như hình bên (H1). Đóng khóa K và điều chỉnh con chạy C, kết quả đo được mô tả bởi đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của số chỉ U của vôn kế V vào số chỉ I của ampe kế A như hình bên (H2). Điện trở của vôn kế V rất lớn. Biết R0 = 13Ω. Giá trị trung bình của r được xác định bởi thí nghiệm này là:

 

Câu 12: Có n nguồn điện, như nhau có cùng suất điện động và cùng điện trở trong r mắc nối tiếp thành bộ rồi nối với điện trở R thì cường độ dòng điện chạy qua R là I1=2,5A. Nếu mắc thành bộ nguồn song song rồi mắc điện trở R thì cường độ dòng điện là I2. Nếu R = r thì I2 có giá trị là:

 

­­III. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)

 

Bài 1(1 điểm) Trong mỗi giây có 109 hạt electron đi qua tiết diện thẳng của một dây dẫn kim loại. Biết điện tích mỗi hạt có độ lớn bằng 1,6.10−19C. Tính cường độ dòng điện qua dây dẫn.

 

Bài 2(2điểm): Hai pin có cùng suất điện động 3,5V và điện trở trong 1Ω mắc nối tiếp dùng để thắp sáng bóng đèn dây tóc có số ghi trên đèn là 7,2V - 4,32W. Cho rằng điện trở của đèn không thay đổi theo nhiệt độ.Tính công suất tiêu thụ điện năng của bóng đèn?

 

Bài 3(3 điểm) Cho mạch điện như hình vẽ. Bộ nguồn gồm 4pin giống nhau mắc nối tiếp, mỗi pin có suất điện động e = 1,5V; điện trở trong r = 0,25; R1 = 24; R= 12; R= 3 là bình điện phân dung dịch AgNO3 có cực dương tan. Tính:

a.  Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn?

b. Tính điện trở tương đương của mạch ngoài?

c.  Tính khối lượng Ag bám vào catôt của bình điện phân sau thời gian 2h 40phút 50 giây. Biết bạc(Ag) có A = 108; n = 1

d. Công suất tiêu thtrên R2? 

 

………………Hết………………..

 

 

 

 

 

BÀI LÀM

MÃ ĐỀ 323

  1. TRẮC NGHIỆM:

Câu

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

Câu 7

Câu 8

Đ.án

 

 

 

 

 

 

 

 

  1. ĐIỀN ĐÂP ÁN

CÂU 9:…………………………

CÂU 10: ………………………..

CÂU 11:………………………..

CÂU 12:………………………..

  1. TỰ LUẬN:

 

…………………….……………………………………………………………………………….…............….

…………………….……………………………………………………………………………….…...........….

………………….……………………………………………………………………………….……...............

…………………….……………………………………………………………………………….…............….

…………………….……………………………………………………………………………….…............….

…………………….……………………………………………………………………………….……..............

………………………………………………………………………………………………………...................

…………………….……………………………………………………………………………….……..............

…………………….……………………………………………………………………………….…..........…..

…………………….……………………………………………………………………………….…...........….

………………….……………………………………………………………………………….……...............

…………………….……………………………………………………………………………….…............….

…………………….……………………………………………………………………………….……..............

………………………………………………………………………………………………………...................

…………………….……………………………………………………………………………….……..............

…………………….……………………………………………………………………………….…..........…..

…………………….……………………………………………………………………………….…...........….

………………….……………………………………………………………………………….……...............

…………………….……………………………………………………………………………….……..............

…………………….……………………………………………………………………………….…..........…..

…………………….……………………………………………………………………………….…...........….

………………….……………………………………………………………………………….……...............

 

 

nguon VI OLET