SỞ GD&ĐT THANH HÓA
TRƯỜNG THPT LÊ VĂN HƯU
(Đề thi có 02 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN TOÁN – Khối lớp 11
Thời gian làm bài : 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
I. Phần trắc nghiệm (4,0 điểm):
Câu 1. Hàm số xác định khi:
A. B. C. D.
Câu 2. Hàm số :
A. Là hàm số lẻ B. Là hàm số không chẵn, không lẻ
C. Là hàm số chẵn D. Không phải là hàm số chẵn.
Câu 3. Chu kì tuần hoàn của hàm số là:
A. Tuần hoàn với chu kỳ B. Tuần hoàn với chu kỳ
C. Tuần hoàn với chu kỳ D. Tuần hoàn với chu kỳ
Câu 4. Phương trình có một nghiệm là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 5. Nghiệm của phương trình là:
A. B. ; C. D.
Câu 6. Điều kiện để phương trình có nghiệm là:
A. B. C. D.
Câu 7. Một tổ có học sinh nữ và học sinh nam. Có bao nhiêu cách chọn ngẫu nhiên một học sinh tổ đó đi trực nhật.
A. . B. . C. . D. .
Câu 8. Các thành phố , , được nối với nhau bởi các con đường như hình vẽ. Hỏi có bao nhiêu cách đi từ thành phố đến thành phố mà qua thành phố chỉ một lần?
A. . B. . C. . D. .
Câu 9. Một giải thể thao chỉ có ba giải là nhất, nhì, ba. Trong số 20 vận động viên đi thi, số khả năng mà ba người có thể được ban tổ chức trao giải nhất, nhì, ba là
A. 1. B. 1140. C. 3. D. 6840.
Câu 10. Cho các chữ số Khi đó số các số tự nhiên gồm 4 chữ số, đôi một khác nhau được thành lập từ các chữ số đã cho là?
A. 35. B. 840. C. 360. D. 720.
Câu 11. Trên đường tròn cho điểm phân biệt. Số các tam giác có đỉnh trong số các điểm đã cho là
A. . B. . C. . D. .
Câu 12. Tìm số hạng thứ sáu trong khai triển
A. B. C. D.
Câu 13. Một tổ học sinh có nam và nữ. Chọn ngẫu nhiên người. Tính xác suất sao cho người được chọn đều là nữ.
A. . B. . C. . D. .
Câu 14. Cho dãy số có các số hạng đầu là: 8, 15, 22, 29, 36, … .Số hạng tổng quát của dãy số này là:
A. B. C. D. Không tồn tại.
Câu 15. Cho dãy số có các số hạng đầu là: 1; 5; 25; 125; 625; … Số hạng tổng quát của dãy số này là:
A. B. C. D.
Câu 16. Trong mặt phẳng tọa độ cho vectơ , điểm . Ảnh của qua phép tịnh tiến theo vectơ là điểm:
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 17. Phép vị tự tâm tỉ số lần lượt biến hai điểm thành hai điểm Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. B. C. D.
Câu 18. Cho hai đường thẳng vuông góc với nhau và Có bao nhiêu phép đối xứng trục biến thành và biến thành
A. Vô số. B. C. D.
Câu 19. Cho bốn điểm không đồng phẳng, ta có thể xác định được nhiều nhất bao nhiêu mặt phẳng phân biệt từ bốn điểm đã cho ?.
A. 5. B. 3. C. 4.
nguon VI OLET