Thời gian làm bài: 45 phút


 ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ 1 – NH: 2020-2021
MÔN: VẬT LÝ – KHỐI: 11
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Câu 1:Hiệu điện thế hai cực của nguồn điện (E, r) tính bởi biểu thức nào sau đây?
A. UN = E + I.r. B. UN = Ir. C. UN =E – I.r. D. UN = I(RN + r).
Câu 2: Biểu thức tính suất điện động của nguồn điện là
A.  B.  C.  D. 
Câu 3:  Trên vỏ một tụ điện có ghi 100µF-150V. Điện tích lớn nhất mà tụ điện tích được là:
A. 5.10-4C B. 15.10-3C C. 5000C D. 15C
Câu 4: Một học sinh làm thí nghiệm đo suất điện động và điện trở trong của một nguồn điện. Học sinh đó lắp mạch điện như sơ đồ bên và tiến hành đo được kết quả trong bảng số liệu. Khi đó học sinh xác định được suất điện động và điện trở trong của nguồn là
Lần đo
Biến trở R (Ω)
U (V)

Lần đo 1
3
6

Lần đo 2
2
5

 A. E = 12 V; r = 1 Ω
B. E = 8 V; r = 2 Ω
C. E = 10 V; r = 2 Ω
D. E = 6 V; r = 1 Ω
Câu 5: Đặt vào hai đầu dây dẫn hiệu điện thế U = 6V thì cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn bằng 1,5A. Điện năng tiêu thụ trên dây dẫn trong 1 giờ là
A. 48600J B. 32400J C. 21600J D. 194400J
Câu 6: Bản chất dòng điện trong chất điện phân là
A. dòng các ion âm và dương chuyển động theo hai chiều ngược nhau.
B. dòng electron dịch chuyển ngược chiều điện trường.
C. dòng ion âm dịch chuyển ngược chiều điện trường.
D. dòng ion dương dịch chuyển theo chiều điện trường.
Câu 7: Công thức của định luật Jun – Len-xơ là:
A.  B.  C.  D. 
Câu 8: Quả cầu nhỏ mang điện tích 2nC đặt trong không khí. Cường độ điện trường tại 1 điểm cách quả cầu 4cm là
A. 1250V/m B.11250V/m C. 5.103V/m D. 5625V/m
Câu 9: Hiện tượng điện phân không ứng dụng để:
A. đúc điện. B. mạ điện. C. sơn tĩnh điện. D. luyện nhôm.
Câu 10: Hiện tượng siêu dẫn là hiện tượng:
A. điện trở của vật dẫn giảm xuống giá trị rất nhỏ khi nhiệt độ giảm xuống thấp.
B. điện trở của vật giảm xuống rất nhỏ khi nhiệt độ của nó đạt giá trị đủ lớn.
C. điện trở của vật giảm xuống bằng không khi nhiệt độ của vật nhỏ hơn một giá trị nhiệt độ nhất định.
D. điện trở của vật bằng không khi nhiệt độ bằng 0 (K).
Câu 11: Cho mạch điện như hình vẽ: Trong đó nguồn điện suất điện động ξ = 6V; r = 2Ω; Đ: 3V – 3W. Điều chỉnh R để đèn sáng bình thường. Giá trị của R là:
A. 1,5Ω      B. 1 Ω C. 0,5Ω      D. 3Ω


Câu 12: Dòng điện không đổi là dòng điện có:
A. cường độ không đổi B. chiều không thay đổi
C. chiều và cường độ không đổi theo thời gian. D. số hạt mang điện chuyển qua không đổi
Câu 13: Xét một nguồn điện có suất đện động E = 10V, điện trở trong r = 2 (. Nếu có hiện tượng đoản mạch xảy ra thì cường độ dòng điện qua mạch bằng:
A. 20A B. 10A C. 12 A D. 5A
Câu 14: Một sợi dây đồng có điện trở R=74Ω ở 20oC, có hệ số nhiệt điện trở α = 4,1.10-3 K-1. Điện trở của sợi dây đó ở 100oC là:
A. 98,3Ω              B. 89,2Ω C. 95Ω               D. 82Ω
Câu 15: Có 4 nguồn điện giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động 2V và điện trở trong  được mắc nối tiếp. Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là:
A. 
nguon VI OLET