PHÒNG GD&ĐT BẢO LẠC 

TRƯỜNG PTDTBT TH VÀ THCS SƠN LỘ

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I

Năm học: 2019 – 2020

MÔN: TOÁN

Thời gian: 90 phút

Không kể thời gian giao đề

 

 

Họ và tên:..........................................................................                   Lớp: 1

Trường: PTDTBT TH và THCS Sơn Lộ.

 

Điểm

Lời phê của thầy, cô giáo

 

 

 

 

 

 

 

Học sinh làm bài trên giấy kiểm tra

 Câu 1:(1 điểm) Số?

     

 

 

 

 

 

 

 

 

Câu 2: (1 điểm) Viết  số thích hợp vào ô trống

a.

 

1

 

3

4

 

6

 

 

9

10

 

b.

10

 

 

7

 

5

 

3

2

 

0

 

 Câu 3: (2 điểm)               

 

>

<

=

 

?

 

 

 

                                            3 + 4    5                                                            6 - 2    5               

 

5 + 3    8  

2 + 6   9 - 2                                       

 

 

 

 

 

 

Câu 4: (1 điểm)   Số   ?               

                             9 = ... +  4                            5 = ... +  2                                 

                            10 =  7 + ...                           8 = 0 + ....   


 

 

Câu 5: (2 điểm)    Tính

 

 

0

 

 

10

 

 

2

 

 

8

+

 

 

-

 

 

+

 

 

-

 

 

5

 

 

  4

 

 

8

 

 

4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                        2 + 3 + 5 =  ...                       7 - 0 - 2 =  ...                           

 

 

Câu 6: (1 điểm) Viết phép tính thích hợp

                                

        a.

 

 

 

                  

 

 

 

 

 

 

 

 

        b.    

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Câu 7: (1 điểm)   Ở hình bên có: 

 

     

            a. Có ........ hình vuông

          b. Có ...... hình tam giác

 

 

 

 

          Câu 8: (1 điểm)   Điền số và dấu thích hợp để được phép tính đúng:

 

 

 

 

=

7

 

 

 

 

 

 

 


ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM

MÔN TOÁN – LỚP 1

Câu

Điểm

 

1

1

10,  7,  6,  4(Điền đúng mỗi số được 0,25 điểm)

2

1

0

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

10

9

8

7

6

5

4

3

2

1

0

a,

b,

(a. Điền đúng dãy số được 0,5 điểm.

b. Điền đúng dãy số được 0,5 điểm.)

3

2

3 + 4  > 5                         5 + 3  =  8            

6 - 2 <    5                          2 + 6 < 9 - 2

(Đúng mỗi dấu phép tính được 0,5 điểm)

4

1

       9 = 5 + 4                             5 = 3 +  2                                 

     10 =  7 + 3                            8 = 0 + 8

(Đúng mỗi số được 0,25 điểm)

5

2

 

0

 

 

10

 

 

  2

 

 

8

+

 

 

-

 

 

+

 

 

-

 

 

5

 

 

  4

 

 

  8

 

 

4

 

5

 

 

  6

 

 

10

 

 

4

a,

 

 

 

 

b. 2 + 3 + 5 = 10                     7 – 0 – 2 =  5

(a.(1 điểm) Tính đúng mỗi phép tính được 0,25 điểm.

b.(1 điểm) Tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm.)

6

1

3

+

6

=

9

 

 

 

 

 

10

-

4

=

6

a,

 

b,

(Viết đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm)

7

1

a. Có 2 hình vuông.

b. Có 4 hình tam giác.

(Điền đúng mỗi ý được 0,5 điểm)

8

1

Điền số và dấu bất kì để có kết quả bằng 7 được 1 điểm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


MA TRẬN ĐỀ TOÁN LỚP 1

 

 

Mạch kiến thức, kĩ năng

Số câu và số điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Mức 4

  Tổng

1. Số học :

- Đếm, viết số thích hợp vào ô trống.

- Viết được dãy số từ 0 đến 10 và ngược lại (sắp xếp theo thứ tự).

- Làm tính cộng, trừ, điền số, so sánh các số trong phạm vi 10.

Số câu

3(câu1,2)

1(câu 4,5)

1(câu  3)

 

5

Số điểm

2 điểm

3 điểm

2 điểm

 

7 điểm

2. Hình học:

- Nhận diện và đếm hình.

Số câu

1(câu 7)

 

 

 

1

Số điểm

1 điểm

 

 

 

1 điểm

3. Giải toán:

-Nhìn vào mô hình viết phép tính thích hợp bằng một phép tính cộng, trừ.

- Điền số và dấu thích hợp để được phép tính đúng.

Số câu

 

 

1(câu 6)

1(câu 8)

2

Số điểm

 

 

1 điểm

1 điểm

2 điểm

 

 

                               

                                                                                

 

 

nguon VI OLET