KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TOÁN HỌC KỲ 1.

Môn: Toán 10 cơ bản   (Thời gian: 90 phút)

Phạm vi kiểm tra: Toàn bộ nội dung học kỳ 1.

Tên chủ đề

Nhận biết

(Cấp độ 1)

Thông hiểu

(Cấp độ 2)

Vận dụng

(Cấp độ 3,4)

Cộng

1. Mệnh đề, tập hợp, các phép toán tập hợp.

 2 câu

5 câu

  1 câu

 8 câu

 

2. Tập xác định của hàm số, hàm số chẵn, lẻ, hàm số bậc nhất, bậc hai.

 

 5 câu

 

 7 câu

 

  3 câu            

 

15 câu

3. Tập xác định của phương trình, phương trình quy về bậc nhất, bậc hai, hệ phương trình bậc nhất hai ẩn, ba ẩn.

 

4 câu

 

6 câu

 

  2 câu

 

12 câu

 

4. Các bài toán về tổng, hiệu của hai vectơ, tích vô hướng của hai vectơ.

 

5 câu

 

 6 câu

 

  4 câu

 

15 câu

 

Số câu (điểm)

 

Tỉ lệ %

 16 (3,2đ)

 

 

32%

24 (4,8đ)

 

 

48%

10 (2,0đ)

 

 

20%

50 (10 đ)

 

 

100%

ĐỀ KIỂM TRA

 [<br>]

 Cho hai tập hợp . Khi đó .

A.  .     B. .

C. .   D. .

[<br>]

 Cho hai tập hợp . Khi đó .

A.  .   B. .     

C. .          D. .

[<br>]

Cho tập , . Lựa chọn phương án sai.

A.  B.  C.  D.

 [<br>]


Cho ba tập hợp Kết quả của phép toán :

 A.                B.                     C.                        D.

 [<br>]

Năm học 2018-2019 vừa qua trường THPT Gia Nghĩa 100 học sinh giỏi Toán, 90 học sinh giỏi , 80 học sinh giỏi Hóa, 50 học sinh giỏi cả Toán , 40 học sinh giỏi cả Hóa , 45 học sinh giỏi cả Toán Hóa, 30 học sinh giỏi cả ba môn Toán, , Hóa. Số học sinh giỏi ít nhất một trong ba môn (Toán, , Hóa) của trường trong năm hc vừa qua :

  1.                                                                        265. B. 165. C. 270. D. 170.

 [<br>]

Khối 10 trường THPT Gia Nghĩa 350 học sinh, trong đó 200 học sinh đạt học sinh giỏi môn Toán, 150 học sinh đạt học sinh giỏi môn Văn. Biết rằng chỉ 80 học sinh không đạt danh hiệu học sinh giỏi môn nào trong cả hai môn Toán Văn. Hỏi bao nhiêu học sinh chỉ học giỏi một môn trong hai môn Toán hoặc Văn?

          A. 190.          B. 270 .         C. 80.     D. 200 .

[<br>]

Cho các tập hợp khác rỗng . Tìm để

A. . B. . C. . D. .

[<br>]

Cho mệnh đề A : “”. Mệnh đề phủ định của A là:

A.  B.

C.  D.

[<br>]

Tập xác định của hàm số :

 A. . B. . C. .    D. .

 [<br>]

Cho parabol đồ thị như hình bên. Phương trình của parabol này:


A. . B. .

C. . D. .

 [<br>]

Cho hàm số . Biểu thức   giá trị bằng :

A. .   B. . 

C. .   D. .

[<br>]

Đường thẳng đi qua hai điểm phương trình là:

     A. .         B. .          C. .            D. .

[<br>]

Giá trị của m để hàm số nghịch biến là:

   A.                       B.                     C.          D.

 [<br>]

 Parabol đi qua ,, phương trình:

A. . B. .

C. . D. .

[<br>]

Tọa độ giao điểm của parabol với trục hoành là:

A.    B.

C.   D.

[<br>]

Tọa độ giao điểm của đường thẳng parabol là:


A. .            B. .      C. .          D. .

[<br>]

Bảng biến thiên nào dưới đây của hàm số?

A.

 

 

B.

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

C.

 

 

D.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

[<br>]

Tọa độ đỉnh của parabol :

A. . B. . C. . D. .

[<br>]

Cho . Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Hàm số đồng biến trên . B. Hàm số nghịch biến trên .

C. Hàm số đồng biến trên . D. Hàm số đồng biến trên .

[<br>]

Cho hai hàm số  Khi đó:

 A. đềuhàm chẵn.     B.  lẻ, không chẵn, không lẻ.

 C. lẻ, chẵn.                        D.  đềuhàm không chẵn, không lẻ.

[<br>]

Nghiệm của phương trình

A. .  B. . 

C. .  D. Phương trình vô nghiệm.

[<br>]

 Nghiệm của hệ phương trình là:

A.  B.  C.  D.


[<br>]

Nghiệm của hệ phương trình sau :

A.. B.. C. . D. .

[<br>]

Nghiệm của hệ phương trình là:

A. . B. .

C. . D. .

[<br>]

Nghiệm của hệ phương trình :

A. .                   B. .                   C..                                D. .

 [<br>]

Tổng các nghiệm của phương trình bằng:

A.  B.  C.  D.

[<br>]

Tập nghiệm của phương trình là:

A.  B.  C.  D.

[<br>]

Tập nghiệm của phương trình: tập hợp nào sau đây?

A. . B. . C. . D. .

[<br>]

Tập xác định của phương trình: là:

   A. .         B. .         C. .          D. .

[<br>]

Hệ phương trình nào sau đây có  nghiệm là .


A. . B. .

C. . D. .

[<br>]

Phương trình . hai nghiệm trái dấu khi chỉ khi:

A. . B. . C. .               D. .

[<br>]

Parabol đạt giá trị nhỏ nhất bằng tại đi qua phương trình:

A. . B. .

C. . D. .

[<br>]

Nghiệm của phương trình :

A. .  B. .

C. .  D. .

[<br>]

Tổng lập phương các nghiệm của phương trình bằng:

A.  B.  C.  D.

[<br>]

Parabol đi qua điểm tọa độ đỉnh phương trình:

A.   B. . 

C.   D.

 [<br>]

Cho hình bình hành ABCD. Khẳng định nào sau đây là sai?


 A.  B.

 C.  D.

[<br>]

Cho tam giác trọng tâm . Khi đó:

 A. .  B. .

 C. .  D. .

[<br>]

Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho 3 điểm . Tìm tọa độ  điểm D để ABCD hình bình hành.

              A.                      B.                      C.             D.

[<br>]

Cho 2 vectơ . Tính để .

A. . B. . C. . D. .

[<br>]

Cặp véctơ nào sau đây vuông góc với nhau.

A. . B. .

C. . D. .

[<br>]

Tam giác vuông góc . Hệ thức nào sau đâysai?

A. .    B. .   C. .     D. .

[<br>]

Trong mặt phẳng , cho hai điểm . Tìm tọa độ điểm trên trục sao cho tam giác vuông tại tọa độ nguyên.

A. . B. . C. . D. .

 [<br>]


Trong mặt phẳng cho hai véctơ biết . Tính góc giữa hai véctơ .

A. . B. . C. . D. .

[<br>]

Cho hai điểm . Tính khoảng cách từ gốc đến trung điểm của đoạn AB:

A. .          B. .           C. .              D. .

 [<br>]

Cho tam giác vuông tại A, Vẽ đường cao . Tích hướng bằng:

A. . B. . C. . D. .

[<br>]

Cho hình vuông cạnh . ch vô hướng của là:

A. . B. . C. . D. .

 [<br>]

Trong mặt phẳng , cho tam giác biết . Tính chu vi tam giác .

              A. .       B. .        C. .        D. .

 

[<br>]

 Trong mặt phẳng tọa độ , cho . Khi đó, tích vô hướng của là:

A. . B. . C. . D. .

[<br>]

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm Khi đó, tích vô hướng của là:

A. . B. .

C. .                             D. .

[<br>]


Trong mặt phẳng tọa độ , cho các điểm , . điểm đối xứng với qua . Giả sử điểm tọa độ . Giá trị của để tam giác tam giác vuông tại :

A. ,. B. , . C. , . D. .

nguon VI OLET