THI CUỐI KÌ 1 – NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN TOÁN LỚP 11
Thời gian làm bài : 90 Phút;





(Đề có 3 trang)


Họ tên : ...................................................Lớp:............ Số báo danh : ...................




I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (25 câu_5 điểm)
Câu 1: Cho cấp số cộng . Tìm công sai d của cấp số cộng.
A. . B. . C. . D. .
Câu 2: Từ các số 1,2,3,4,5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau ?
A. 5. B. 120. C. 1. D. 3125.
Câu 3: Cho dãy số . Khi đó  bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 4: Một nhóm có 10 học sinh lớp 10 và 11 học sinh lớp 11. Có bao nhiêu cách chọn ngẫu nhiên 1 học sinh từ nhóm trên?
A. 1. B. 110. C. 21. D. 2.
Câu 5: Cho tứ diện  Gọi  trung điểm của ,  thuộc cạnh sao cho  (tham khảo hình vẽ). Chọn khẳng định đúng?
A. Giao điểm của với mặt phẳng  là  (với  là giao điểm của  và ).
B. Giao điểm của với mặt phẳng  là  (với  là giao điểm của  và ).
C. Giao điểm của với mặt phẳng  là  (với  là giao điểm của  và ).
D. song song với mặt phẳng .
Câu 6: Tìm công thức nghiệm của phương trình .
A.  và , . B.  và , .
C.  và , . D.  và , .
Câu 7: Cho hình chóp có đáy là hình bình hành tâm là trung điểm cạnh tham khảo hình vẽ). Khẳng định nào sau đây sai?
A. Mặt phẳng  cắt hình chóp  theo thiết diện là một tứ giác.
B. Đường thẳng  song song với mặt phẳng .
C. Đường thẳng  song song với mặt phẳng .
D. Giao tuyến của hai mặt phẳng  và  là .
Câu 8: Trong khai triển biểu thức có bao nhiêu số hạng?
A. 6. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 9: Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất hai lần. Gọi  là biến cố kết quả của hai lần gieo có tổng số chấm là 7. Tìm số phần tử của biến cố .
A. 36. B. 6. C. 1. D. 12.
Câu 10: Cho vectơ , biết phép tịnh tiến theo vectơ  biến  thành . Tìm tọa độ điểm M.
A. . B. . C. . D. .
Câu 11: Phép quay tâm  góc  biến điểm  thành điểm nào?
A. . B. . C. . D. .
Câu 12: Cho hình chóp . Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng  và .
A. Đường thẳng . B. Đường thẳng . C. Đường thẳng . D. Đường thẳng .
Câu 13: Trong không gian cho đường thẳng  nằm trong mặt phẳng  và đường thẳng //. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.  và  không đồng phẳng. B. // .
C.  không cắt . D.  và chéo nhau.
Câu 14: Cho A(4; −2). Phép vị tự tâm O tỉ số  biến A thành điểm . Tìm tọa độ điểm .
A. . B. . C. . D. .
Câu 15: Tìm số nghiệm của phương trình  trên tập.
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 16: Phương trình  có nghiệm là
A. . B. . C. . D. .
Câu 17: Phương trình  có nghiệm là
A. . B. . C. . D. .
Câu 18: Tổ 1 có 6 học sinh. Có bao nhiêu cách chọn 3 học sinh từ các học sinh tổ 1 để đi lao động?
A. 120. B. 20. C. 2. D. 216.
Câu 19: Phương trình  tương đương với phương trình nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 20: Gieo
nguon VI OLET