ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN : TOÁN . KHỐI LỚP : 10
THỜI GIAN : 90 PHÚT
GIÁO VIÊN RA ĐỀ: TT5
I . PHẦN TRẮC NGHIỆM:(7,0 ĐIỂM)
( NHẬN BIẾT16 CÂU)
Câu 1: Trong hệ trục tọa độ , cho , . Tính .
A. . B. . C. . D. .
Câu 2: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 3: Cho mệnh đề chứa biến  Chỉ ra mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
A. . B. . C. . D. .
Câu 4: Cho , . Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau :
A. . B. . C. . D. .
Câu 5. Cho  Tìm .
A.  B.  C.  D. 
Câu 6. Xác định  để hàm số  đồng biến trên 
A.  B.  C.  D. 
Câu 7: Cho hàm số bậc hai ,, có đồ thị là parabol . Gọi  là đỉnh của parabol Tọa độ đỉnh  được xác định bởi công thức
A. . B. . C. . D. .
Câu 8: Cho hàm số bậc hai  có đồ thị là parabol . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau
A.  đi qua gốc tọa độ. B.  quay bề lõm xuống dưới.
C.  có trục đối xứng là . D.  cắt trục tung tại điểm .
Câu 9. Điều kiện xác định của phương trình  là :
A. . B. . C. . D. .
Câu 10. Với m = -1 thì phương trình 
A. Vô nghiệm. B. Có nghiệm  C. Nghiệm đúng . D. Có 2 nghiệm phân biệt.
Câu 11: Nghiệm của hệ phương trình  có dạng . Tính .
A. . B. . C. . D. .
Câu 12. Hệ phương trình nào sau đây là hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn:
A. . B. . C. . D. .
Câu 13. Hệ phương trình  có nghiệm duy nhất khi:
A. . B. . C. . D. .
Câu 14: Cho ba điểm , ,  bất kỳ thỏa mãn đẳng thức . Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau
A.  và  cùng phương. B. Điểm  nằm giữa hai điểm  và .
C. Ba điểm , ,  là 3 đỉnh của một tam giác. D. Ba điểm , ,  thẳng hàng.

Câu 15. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, Cho M thoả . Toạ độ điểm M là:
A.  B.  C.  D. 
Câu 16. Cho tam giác đều. Góc giữa hai vecto  và  bằng:
A.  B.  C.  D. 
(THÔNG HIỂU 11 CÂU)
Câu 17: Cho  và . Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.  B.  C.  D. 
Câu 18: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng?
A.  . B.  .
C.  . D.  .
Câu 19. Với điều kiện nào của tham số m thì phương trình  có nghiệm thực duy nhất?
A. . B. . C. . D. .
Câu 20. Cho  Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Phương trình có một nghiệm duy nhất.
B. Phương trình có hai nghiệm dương phân biệt.
C. Phương trình có hai nghiệm âm phân biệt.
D. Phương trình có hai nghiệm trái dấu.
Câu 21. Số nghiệm của phương trình  là:
A. 2 B. 0 C. 3 D. 1
Câu 22. Nghiệm của hệ phương trình  là:
A. . B. . C. . D. 
Câu 23: Một số tự nhiên có hai chữ số. Nếu lấy số đó trừ đi hai lần tổng các chữ số của nó thì được kết quả là 51. Nếu lấy hai lần chữ số hàng chục cộng với ba lần chữ số hàng đơn vị thì được kết quả là 29. Hỏi số tự nhiên ấy có giá trị thuộc khoảng nào trong các khoảng sau?
A. .
nguon VI OLET