ĐỀ 1 ÔN TẬP HKI
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM ( 7,0 điểm)
Câu 1: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?
A. Phép vị tự là một phép dời hình.
B. Có một phép vị tự với tỉ số là phép đồng nhất.
C. Phép đồng dạng là một phép dời hình.
D. Thực hiện liên tiếp phép quay và phép vị tự ta được phép đồng dạng.
Câu 2: Hàm số nào dưới đây là hàm số chẵn?
A. B. C. D.
Câu 3: Hình vẽ dưới đây là một phần của đồ thị hàm số nào?
A. B. C. D.
Câu 4: Giải phương trình
A. B. C. D.
Câu 5: Viết công thức nghiệm của phương trình
A. B. C. D.
Câu 6: Phép biến đổi nào trong các phép biến đổi dưới đây đúng?
A. B.
C. D.
Câu 7: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?
A. Phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ.
B. Phép quay là phép dời hình.
C. Phép quay biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
D. Nếu là ảnh của qua phép quay thì
Câu 8: Trong không gian, phát biểu nào dưới đây đúng?
A. Hai đường thẳng bất kì không có điểm chung thì song song.
B. Hai đường thẳng không cùng nằm trên một mặt phẳng nào thì chéo nhau.
C. Hai đường thẳng bất kì không cắt nhau thì song song.
D. Hai đường thẳng bất kì không có điểm chung thì chéo nhau.
Câu 9: Trong không gian, phát biểu nào dưới đây đúng?
A. Nếu hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng sẽ có vô số điểm chung.
B. Qua hai điểm có một và chỉ một mặt phẳng.
C. Qua ba điểm không thẳng hàng có vô số mặt phẳng.
D. Một đường thẳng và một mặt phẳng có tối đa một điểm chung.
Câu 10: Cho đa giác đều có tâm (hình vẽ bên dưới). Tìm ảnh của tam giác qua phép quay
A. B. C. D.
Câu 11: Một hộp đựng 10 quả cầu: gồm 2 quả đỏ, 3 quả vàng và 5 quả xanh. Chọn ngẫu nhiên từ hộp đó ra 4 quả cầu. Tính xác suất (được làm tròn đến chữ số thập phân thứ 4 sau dấu phẩy) để chọn được 1 quả đỏ, 1 quả vàng và 2 quả xanh .
A. 0,1097. B. 0,2857. C. 0,0973. D. 0,1793.
Câu 12: Tìm hệ số của số hạng chứa trong khai triển nhị thức Niutơn
A. 7290. B. 3960. C. 3690. D. 7920.
Câu 13: Cho hình chóp có đáy là hình bình hành. lần lượt là trung điểm của và Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng và
A. Đường thẳng với là giao điểm giữa và
B. Đường thẳng với là giao điểm giữa và
C. Đường thẳng với là giao điểm giữa và
D. Đường thẳng với là giao điểm giữa và
Câu 14: Trong mặt phẳng , cho điểm . Tìm tọa độ điểm là ảnh của qua phép tịnh tiến theo vectơ
A. B. C. D. .
Câu 15: Cho (-4;2) và đường thẳng . Tìm phương trình đường thẳng là ảnh của qua phép tịnh tiến
A. B. C. D. .
Câu 16: Cho hình chóp Đáy là hình bình hành. Giả sử là điểm thuộc đoạn ( không trùng hai đầu mút ). Thiết diện của mặt phẳng và hình chóp là hình gì?
A. Hình bình hành. B. Tam giác. C. Hình thang. D. Hình chữ nhật.
Câu 17: Cho hình chóp có đáy là hình bình hành. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng và
A. Đường thẳng qua và song song với B. Đường thẳng qua và song song với
C. Đường thẳng với là tâm của đáy. D. Đường thẳng qua và cắt
Câu 18: Từ tập có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên
nguon VI OLET