ĐỀ KIỂM TRA THỬ HỌC KÌ I SỐ 1 Năm học 2019-2020

Câu 1: Dòng điện trong chất khí là dòng dịch chuyển có hướng của các:

A. electron theo chiều điện trường  

B. ion dương theo chiều  điện trường và ion âm ngược chiều điện trường

C. ion dương theo chiều điện trường, ion âm và electron ngược chiều điện trường

D. ion dương ngược chiều điện trường, ion âm và electron theo chiều điện trường

Câu 2: Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng r = 2 (cm). Lực đẩy giữa chúng là F = 1,6.10-4 (N). Độ lớn của hai điện tích đó là:

A. q1 = q2 = 2,67.10-9 (μC). B. q1 = q2 = 2,67.10-7 (μC). C. q1 = q2 = 2,67.10-9 (C). D. q1 = q2 = 2,67.10-7 (C).

Câu 3: Một tụ điện có điện dung 500 (pF) được mắc vào hiệu điện thế 100 (V). Điện tích của tụ điện là:

A. q = 5.104 (μC). B. q = 5.104 (nC).  C. q = 5.10-2 (μC).  D. q = 5.10-4 (C).

Câu 4: Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Khi nhiễm điện do tiếp xúc, electron luôn dịch chuyển từ vật nhiễm điện sang vật không nhiễm điện.

B. Khi nhiễm điện do tiếp xúc, electron luôn dịch chuyển từ vật không nhiễm điện sang vật nhiễm điện.

C. Khi nhiễm điện do hưởng ứng, electron chỉ dịch chuyển từ đầu này sang đầu kia của vật bị nhiễm điện.

D. Sau khi nhiễm điện do hưởng ứng, sự phân bố điện tích trên vật bị nhiễm điện vẫn không thay đổi.

Câu 5: Một điện tích đặt tại điểm có cường độ điện trường 0,16 (V/m). Lực tác dụng lên điện tích đó bằng 2.10-4 (N). Độ lớn điện tích đó là:

A. q = 8.10-6 (μC). B. q = 12,5.102 (μC).  C. q = 8 (μC).  D. q = 12,5 (μC).

Câu 6: Hai tấm kim loại phẳng song song cách nhau 2cm nhiễm điện trái dấu. Muốn làm cho điện tích q = 5.10-10C di chuyển từ tấm này sang tấm kia cần tốn một công A = 2.10-9J. Xác định cường độ điện trường bên trong hai tấm kim loại, biết điện trường bên trong là điện trường đều có đường sức vuông góc với các tấm, không đổi theo thời gian:

A. 100V/m    B. 200V/m      C. 300V/m    D. 400V/m

Câu 7: Có n nguồn giống nhau mắc song song, mỗi nguồn có suất điện động E và điện trở trong r. Công thức nào sau đây đúng?

A. E b = E; rb = r  B. E b= E; rb = r/n  C. E b = n. E; rb = n.r  D. E b= n.E; rb = r/n

Câu 8: Công của lực điện trường làm di chuyển một điện tích giữa hai điểm có hiệu điện thế U = 2000V là 1J. Tính độ lớn điện tích đó:              A. 2mC                               B. 4.10-2                            C. 5mC                               D. 5.10-4C

Câu 9: Một bình điện phân chứa dung dịch bạc nitrat (AgNO3) có điện trở 2,5 . Anôt của bình bằng bạc và hiệu điện thế đặt vào hai điện cực của bình điện phân là 10 V. Biết bạc có A = 108 g/mol, có n = 1. Khối lượng bạc bám vào catôt của bình điện phân sau 16 phút 5 giây là

 A. 4,32 mg.   B. 4,32 g.  C. 2,16 mg.   D. 2,14 g.

Câu 10: Một điện trường đều cường độ 4000V/m, có phương song song với cạnh huyền BC của một tam giác vuông ABC có chiều từ B đến C, biết AB = 6cm, AC = 8cm. Tính hiệu điện thế giữa hai điểm AC:

A. 256V    B. 180V    C. 128V     D. 56V

Câu 11: Hai tấm kim loại phẳng nằm ngang song song cách nhau 5cm. Hiệu điện thế giữa hai tấm là 50V. Một electron không vận tốc ban đầu chuyển động từ tấm tích điện âm về tấm tích điện dương. Hỏi khi đến tấm tích điện dương thì electron có vận tốc bao nhiêu:              A. 4,2.106m/s                               B. 3,2.106m/s                               C. 2,2.106m/s                             D. 1,2.106m/s  

Câu 12: một trong những tính chất nổi bật của hiện tượng siêu dẫn là

A. Có thể duy trì dòng điện rất lâu.   B. Có thể tạo ra dòng điện mà không cần nguồn.

C. Công suất tiêu thụ điện của nó lớn.  D. cường độ dòng điện luôn rất lớn

Câu 13: Trong 4s có một điện lượng 1,5C di chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc một bóng đèn. Cường độ dòng điện qua đèn là                            A. 0,375 (A)                                          B. 2,66(A)                                          C. 6(A)                                          D. 3,75 (A)

Câu 14: Có bốn vật A, B, C, D kích thước nhỏ, nhiễm điện. Biết rằng vật A hút vật B nhưng lại đẩy C. Vật C hút vật D. Khẳng định nào sau đây là không đúng?

A. Điện tích của vật A và D trái dấu.  B. Điện tích của vật A và D cùng dấu.


C. Điện tích của vật B và D cùng dấu.  D. Điện tích của vật A và C cùng dấu.

Câu 15: Công của lực lạ làm dịch chuyển điện tích 4C từ cực âm đến cực dương bên trong nguồn điện là 24J. Suất điện động của nguồn là

A. 0,166 (V)   B. 6 (V)   C. 96(V)   D. 0,6 (V)

Câu 16: Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện trở của dây nối. Hiệu điện thế giữa hai điểm A và B có biểu thức là

A. UAB = -I (R+r) + E   B. UAB = -I(R+r)- E

C. U­AB = I(R+r) + E   D. UAB = I(R+r)- E

Câu 17: Công thức xác định cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q < 0, tại một điểm trong chân không, cách điện tích Q một khoảng r là:

A.   B.   C.  D.

Câu 18: Một nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r, mắc với điện trở ngoài R = r tạo thành một mạch điện kín, khi đó cường độ dòng điện trong mạch là I. Nếu ta thay nguồn điện đó bằng 3 nguồn điện giống hệt nó mắc song song thì cường độ dòng điện trong mạch là              A. I                                          B. 1,5I                                          C. I/3                                          D. 0,75I

Câu 19: Một mạch điện kín gồm một nguồn điện có suất điện động E=3V, điện trở trong r=1, mạch ngoài là một biến trở R. Thay đổi R để công suất mạch ngoài đạt giá trị cực đại, giá trị cực đại đó là

A. 1W   B. 2,25W   C. 4,5W   D. 9W

Câu 20: Ghép song song một bộ 3 pin giống nhau loại 9 V – 1 Ω thì thu được bộ nguồn có suất điện động và điện trở trong là                            A. 3 V – 3  Ω.                            B. 3 V – 1 Ω.                            C. 9 V – 3 Ω.                            D. 9 V – 1/3 Ω.

Câu 21: Dòng điện trong bán dẫn là dòng chuyển dời có hướng của các hạt:

A. electron tự do   B. ion     C. electron và lỗ trống   D. electron, các ion dương và ion âm

Câu 22: Một bếp điện gồm hai cuộn dây điện trở R1 và R2. Nếu dùng cuộn dây thứ nhất thì nước sôi sau thời gian t1 = 15 phút, nếu dùng cuộn thứ 2 thì nước sôi sau thời gian t1 = 30 phút. Nếu dùng cả hai cuộn dây mắc nối tiếp để đun lượng nước trên thì nước sôi sau thời gian:

A. t = 30 phút         B. t = 15 phút   C. t = 22,5 phút   D. t = 45 phút

Câu 23: Một đoạn mạch có hiệu điện thế 10 V, cường độ 2 A. Công của dòng điện trong 5 giây là

A. 10 J.   B. 20 J.   C. 50 J.    D. 100 J.

Câu 24: Đoạn mạch gồm điện trở R1 = 100 (Ω) mắc song song với điện trở R2 = 300 (Ω), điện trở toàn mạch là

A. Rtm = 75 Ω.  B. Rtm = 100 Ω. C. Rtm = 150 Ω.  D. Rtm = 400 Ω.

Câu 25: Một sợi dây đồng có điện trở 74Ω ở nhiệt độ 500C. Điện trở của sợi dây đó ở 1000C là bao nhiêu biết α = 0,004K-1:              A. 66Ω                              B. 76Ω                                            C. 86Ω                             D. 96Ω

Câu 26: Một điện trở R1 được mắc vào hai cực của một nguồn điện có điện trở trong r = 4 thì dòng điện chạy trong mạch có cường độ I1=1,2A. Nếu mắc thêm một điện trở R2 = 2 nối tiếp với điện trở R1 thì dòng điện chạy trong mạch có cường độ I2=1A. Giá trị của điện trở R1 bằng

A. 5    B. 6    C. 7   D. 8

Câu 27: Dòng điện trong chất điện phân là dòng dịch chuyển có hướng của:

A. các ion dương theo chiều điện trường và các ion âm ngược chiều điện trường

B. các ion dương theo chiều điện trường và các ion âm, electron tự do ngược chiều điện trường

C. các electron ngược chiều điện trường, lỗ trống theo chiều điện trường

D. các ion và electron trong điện trường

Câu 28: Có hai điện tích điểm q1 và q2, chúng đẩy nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. q1> 0 và q2 < 0.  B. q1< 0 và q2 > 0.  C. q1.q2 > 0.  D. q1.q2 < 0.

Câu 29: Trong một mạch kín gồm nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r và mạch ngoài có điện trở R. Hệ thức nào sau đây nêu lên mối quan hệ giữa các đại lượng trên với cường độ dòng điện I chạy trong mạch?

A.   B. I = E +    C.   D.

Câu 30. Cường độ dòng điện được đo bằng  A. Nhiệt kế    B. Vôn kế       C. ampe kế    D. Lực kế


 

ĐỀ KIỂM TRA THỬ HỌC KÌ I SỐ 2 Năm học 2019-2020

Câu 1: Cho mạch điện kín, bỏ qua điện trở của dây nối, nguồn điện có điện trở trong bằng 2, mạch ngoài có điện trở 20. Hiệu suất của nguồn điện là              A. 90,9%                            B. 90%                                          C. 98%                                          D. 99%

Câu 2: Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong không khí

A. tỉ lệ với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.  B. tỉ lệ với khoảng cách giữa hai điện tích.

C. tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích. D. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích.

Câu 3: Khi có dòng điện chạy qua vật dẫn là nguồn điện thì các hạt mang điện tham gia vào chuyển động có hướng dưới tác dụng của lực              A. điện trường                            B. cu - lông                            C. lạ                                          D. hấp dẫn

Câu 4: Trong các bán dẫn loại nào mật độ electron tự do lớn hơn mật độ lỗ trống:

A. bán dẫn tinh khiết     B. bán dẫn loại p     C. bán dẫn loại n       D. hai loại bán dẫn loại p và bán dẫn loại n

Câu 5: Một mạch điện có nguồn là 1 pin 9 V, điện trở trong 0,5 Ω và mạch ngoài gồm 2 điện trở 8 Ω mắc song song. Cường độ dòng điện trong toàn mạch là              A. 2 A.                            B. 4,5 A.              C. 1 A.                            D. 18/33 A.

Câu 6: Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Hạt êlectron là hạt có mang điện tích âm, có độ lớn 1,6.10-19 (C).

B. Hạt êlectron là hạt có khối lượng m = 9,1.10-31 (kg).

C. Nguyên tử có thể mất hoặc nhận thêm êlectron để trở thành ion.

D. êlectron không thể chuyển động từ vật này sang vật khác.

Câu 7: Cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q = 5.10-9 (C), tại một điểm trong chân không cách điện tích một khoảng 10 (cm) có độ lớn là:              A. E = 0,450 (V/m).                B. E = 0,225 (V/m).                 C. E = 4500 (V/m).                D. E = 2250 (V/m).

Câu 8: Suất nhiệt điện động phụ thuộc vào:

A. Nhiệt độ mối hàn                B. Độ chênh lệch nhiệt độ mối hàn 

C. Độ chênh lệch nhiệt độ mối hàn và bản chất hai kim loại    D. Nhiệt độ mối hàn và bản chất hai kim loại

Câu 9: Mối liên hệ giưa hiệu điện thế UMN và hiệu điện thế UNM là:

A. UMN = UNM.  B. UMN = - UNM. C. UMN =.  D. UMN = .

Câu 10: Nếu đoạn mạch AB chứa nguôn điện có suất điện động E điện trở trong r và điện trở mạch ngoài là R thì hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch cho bởi biểu thức

A. UAB = E – I(r+R).  B. UAB = E+ I(r+R).  C. UAB = I(r+R) –E.    D. E/I(r+R).

Câu 11: Công của lực điện trường làm di chuyển một điện tích giữa hai điểm có hiệu điện thế U = 2000 (V) là A = 1 (J). Độ lớn của điện tích đó là              A. q = 2.10-4 (C).              B. q = 2.10-4 (μC).              C. q = 5.10-4 (C).              D. q = 5.10-4 (μC).

Câu 12: Một tụ điện có điện dung C, được nạp điện đến hiệu điện thế U, điện tích của tụ là Q. Công thức nào sau đây không phải là công thức xác định năng lượng của tụ điện?

A. W =   B. W =    C. W =    D. W =

Câu 13: Phát biết nào sau đây là không đúng?

A. Vật dẫn điện là vật có chứa nhiều điện tích tự do. B. Vật cách điện là vật có chứa rất ít điện tích tự do.

C. Vật dẫn điện là vật có chứa rất ít điện tích tự do. D. Chất điện môi là chất có chứa rất ít điện tích tự do.

Câu 14: Hai quả kim loại giống nhau mỗi quả có điện tích Q và khối lượng m=10g ,treo bởi hai dây có cùng chiều dài l=30cm vào cùng một điểm.Giữ quả cầu I cố định theo phương thẳng đứng,dây treo quả cầu II sẽ lệch 600 so với phương thẳng đứng.Tìm Q?              A.10-6C                                          B.10-7C                                          C.10-8C                                          D.10-9C


Câu 15: Một tụ điện điện dung 5μF được tích điện đến điện tích bằng 86μC. Tính hiệu điện thế trên hai bản tụ:

A. 17,2V     B. 27,2V     C.37,2V     D. 47,2V

Câu 16: Giữa hai đầu mạng điện có mắc song song 3 dây dẫn điện trở lần lượt là R1 = 4Ω, R2 = 5Ω, R3 = 20Ω. Tìm hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch nếu cường độ dòng điện trong mạch chính là 2,2A:

A. 8,8V    B. 11V    C. 63,8V   D.4,4V

Câu 17: Gọi E  là suất điện động của nguồn điện, A là công của nguồn điện, q là độ lớn điện tích. Mối liên hệ giữa ba đại lượng trên được diễn tả bởi công thức nào sau đây?

A. E. q = A   B. q = A. E   C. E = q.A   D. A = q2. E

Câu 18: Cho hai điện tích dương q1 = 2 (nC) và q2 = 0,018 (μC) đặt cố định và cách nhau 10 (cm). Đặt thêm điện tích thứ ba q0 tại một điểm trên đường nối hai điện tích q1, q2 sao cho q0 nằm cân bằng. Vị trí của q0

A. cách q1 2,5 (cm) và cách q2 7,5 (cm).   B. cách q1 7,5 (cm) và cách q2 2,5 (cm).

C. cách q1 2,5 (cm) và cách q2 12,5 (cm).  D. cách q1 12,5 (cm) và cách q2 2,5 (cm).

Câu 19: Một ấm điện có hai dây điện trở R1 và R2 để đun nước. Nếu dùng dây R1 thì nước trong ấm sẽ sôi sau thời gian t1 = 10 phút. Còn nếu dùng dây R2 thì nước sẽ sôi sau thời gian t2 = 40 phút. Còn nếu dùng dây đó mắc song song hoặc mắc nối tiếp thì ấm nước sẽ sôi sau khoảng thời gian bao lâu? (Coi điện trở của dây thay đổi không đáng kể theo nhiệt độ).

A. Nối tiếp 30 phút, song song 2 phút.     B. Nối tiếp 50 phút, song song 4 phút.

C. Nối tiếp 4 phút, song song 6 phút.      D. Nối tiếp 50 phút, song song 8 phút.

Câu 20: Bốn tụ điện giống nhau có điện dung C được ghép nối tiếp với nhau thành một bộ tụ điện. Điện dung của bộ tụ điện đó là:              A. Cb = 4C.                            B. Cb = C/4.                            C. Cb = 2C.                            D. Cb = C/2.

Câu 21: Số đếm của công tơ điện gia đình cho biết

 A. Thời gian sử dụng điện của gia đình   B. Công suất điện mà gia đình sử dụng

C. Điện năng mà gia đình đã sử dụng    D. Số dụng cụ và thiết bị điện đang sử dụng

Câu 22: Người ta mắc một bộ 3 pin giống nhau song song thì thu được một bộ nguồn có suất điện động  9 V và điện trở trong 3 Ω. Mỗi pin có suất điện động và điện trở trong là

A. 27 V; 9 Ω.  B. 9 V; 1 Ω.   C. 9 V; 3 Ω.  D. 3 V; 3 Ω.

Câu 23: Hai điện tích q1 = 5.10-9 (C), q2 = - 5.10-9 (C) đặt tại hai điểm cách nhau 10 (cm) trong chân không. Độ lớn cường độ điện trường tại điểm nằm trên đường thẳng đi qua hai điện tích và cách đều hai điện tích là:

A. E = 18000 (V/m).  B. E = 36000 (V/m).  C. E = 1,800 (V/m).  D. E = 0 (V/m).

Câu 24: Cho mạch điện kín gồm nguồn điện E = 28V, r = 2 và điện trở ngoài nối tiếp. Công suất tiêu thụ ở mạch ngoài là:               A. P = 80W                                          B. P = 392W                                           C. P = 800W                                           D. P = 980W

Câu 25: Một dây kim loại dài 1m, tiết diện 1,5mm2 có điện trở 0,3Ω. Tính điện trở của một dây cùng chất dài 4m, tiết diện 0,5mm2:              A. 0,1Ω                             B. 0,25Ω                                           C. 0,36Ω                             D. 0,4Ω

Câu 26: Một bình điện phân chứa dung dịch muối kim loại có điện cực làm bằng chính kim loại đó. Cho dòng điện 0,25A chạy qua trong 1 giờ thấy khối lượng catot tăng xấp xỉ 1g. Hỏi các điện cực làm bằng gì trong các kim loại: sắt A1 = 56, n1 = 3; đồng A2 = 64, n2 = 2; bạc A3 = 108, n3 = 1 và kẽm A4 = 65,5; n4 = 2

A. sắt     B. đồng     C. bạc     D. kẽm

Câu 27: Cường độ điện trường của một điện tích điểm Q tại điểm cách nó một khoảng r có độ lớn là.

A.  B.   C.   D.

Câu 28: Các hiện tượng: tia lửa điện, sét, hồ quang điện, hiện tượng nào là quá trình phóng điện tự lực:

A. tia lửa điện    B. sét     C. hồ quang điện   D. cả 3 đều đúng

Câu 29: Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng r1 = 2 (cm). Lực đẩy giữa chúng là F1 = 1,6.10-4 (N). Để lực tương tác giữa hai điện tích đó bằng F2 =  2,5.10-4 (N) thì khoảng cách giữa chúng là:

A. r2 = 1,6 (m).  B. r2 = 1,6 (cm).  C. r2 = 1,28 (m).  D. r2 = 1,28 (cm).

Câu 30: Khi chất khí bị đốt nóng, các hạt tải điện trong chất khí

 A. chỉ là ion dương.  B. chỉ là electron. C. chỉ là ion âm. D. là electron, ion dương và ion âm.


 

 

ĐỀ KIỂM TRA THỬ HỌC KÌ I SỐ 3 Năm học 2019-2020

Câu 1: Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Trong vật dẫn điện có rất nhiều điện tích tự do.  B. Trong điện môi có rất ít điện tích tự do.

C. Xét về toàn bộ thì  một vật nhiễm điện do hưởng ứng vẫn là một vật trung hoà điện.

D. Xét về toàn bộ thì  một vật nhiễm điện do tiếp xúc vẫn là một vật trung hoà điện.

Câu 2: Dòng chuyển dời có hướng của các ion dương, ion âm và electron tự do là dòng điện trong

 A. chất khí.  B. chất bán dẫn.  C. kim loại  D. chất điện phân.

Câu 3: Đặt một điện tích dương, khối lượng nhỏ vào một điện trường đều rồi thả nhẹ. Điện tích sẽ chuyển động:

A. dọc theo chiều của đường sức điện trường.  B. ngược chiều đường sức điện trường.

C. vuông góc với đường sức điện trường.  D. theo một quỹ đạo bất kỳ.

Câu 4: Có n nguồn điện  giống nhau, có cùng E và r được mắc nối tiếp với nhau và mắc với điện trở R thành một mạch điện kín. Biết R = r, cường độ dòng điện qua R là

A.   B.   C.    D.

Câu 5: Các điện tích q1 và q2 gây ra tại M các điện trường tương ứng là 12 vuông góc với nhau.Theo nguyên lí chồng chất điện trường thì độ lớn của cường độ điện trường tại M  là.

A.  B.              C.   D.

Câu 6: Hai điểm M và N nằm trên cùng một đường sức của một điện trường đều có cường độ E, hiệu điện thế giữa M và N là UMN, khoảng cách MN = d. Công thức nào sau đây là không đúng?

A. UMN = VM – VN.  B. UMN = E.d  C. AMN = q.UMN  D. E = UMN.d

Câu 7: Một tụ điện phẳng gồm hai bản có dạng hình tròn bán kính 3 (cm), đặt cách nhau 2 (cm) trong không khí. Điện dung của tụ điện đó là:                            A. C = 1,25 (pF).              B. C = 1,25 (nF).              C. C = 1,25 (μF).              D. C = 1,25 (F).

Câu 8: Hai điện tích đặt gần nhau, nếu giảm khoảng cách giữa chúng đi 2 lần thì lực tương tác giữa 2 vật sẽ:

A. tăng lên 2 lần  B. giảm đi 2 lần    C. tăng lên 4 lần    D. giảm đi 4 lần

Câu 9: Hai điện tích điểm đặt trong không khí cách nhau 12cm, lực tương tác giữa chúng bằng 10N. Đặt chúng vào trong dầu cách nhau 8cm thì lực tương tác giữa chúng vẫn bằng 10N. Hằng số điện môi của dầu là:          

A. 1,51    B. 2,01    C. 3,41     D. 2,25

Câu 10: Hai quả cầu kim loai nhỏ giống nhau, có điện tích Q1 và Q2 ở khoảng cách r  đẩy nhau với lực F0 Sau khi cho chúng tiếp xúc, đặt lại ở khoảng cách r chúng sẽ:

A. hút nhau với F < F0  B. đẩy nhau với F < F0  C. đẩy nhau với F > F0  D. hút nhau với F > F0

Câu 11: Quả cầu nhỏ khối lượng 20g mang điện tích 10-7C được treo bởi dây mảnh trong điện trường đều có véctơ nằm ngang. Khi quả cầu cân bằng, dây treo hợp với phương đứng một góc =300, lấy g=10m/s2. Độ lớn của cường độ điện trường là     A. 1,15.106V/m                            B. 2,5.106V/m                            C. 3,5.106V/m                            D. 2,7.105V/m

Câu 12: Giữa hai điểm A và B có hiệu điện thế bằng bao nhiêu nếu một điện tích q = 1μC thu được năng lượng 2.10-4J khi đi từ A đến B:                            A. 100V                              B. 200V                               C. 300V                              D. 500V

Câu 13: Một bóng đèn ghi 3V – 3W khi đèn sáng bình thường điện trở đèn có giá trị là:

                    A. 9Ω                       B. 3Ω                          C. 6Ω                              D. 12Ω

Câu 14: Dùng cặp nhiệt điện đồng – constantan có hệ số nhiệt điện động là 42,5 µV/K nối với milivôn kế để đo nhiệt độ nóng chảy của thiếc. Đặt mối hàn thứ nhất của cặp nhiệt điện này trong nước đá đang tan và nhúng mối hàn thứ hai thứ hai của nó vào thiếc đang chảy lỏng, khi đó milivôn kế chỉ 10,03 mV. Nhiệt độ nóng chảy của thiếc là             

 A. 709 K.   B. 609 K.  C. 509 K.  D. 409 K.

Câu 15: Điều kiện để có dòng điện là chỉ cần

A. có các vật dẫn điện nối liền nhau thành mạch điện kín    C. có hiệu điện thế.

B. duy trì một hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn.     D. nguồn điện.

Câu 16: Công thức tính công suất của dòng điện chạy qua một đoạn mạch là


A. P= A.t   B. P  =    C. P  =     D. P  = A. t

Câu 17: Cho mạch điện như hình vẽ: UAB = 3V; E = 9V; r = 0,5; R1 = 4,5; R2 = 7

Chiều dòng điện như hình vẽ, ta có:

A. I = 1A B. I = 0,5A C. I = 1,5A D. I = 2A

Câu 18: Hai điện tích q1 = 5.10-9 (C), q2 = - 5.10-9 (C) đặt tại hai điểm cách nhau 10 (cm) trong chân không. Độ lớn cường độ điện trường tại điểm nằm trên đường thẳng đi qua hai điện tích và cách q1 5 (cm), cách q2 15 (cm) là:

A. E = 16000 (V/m).  B. E = 20000 (V/m).  C. E = 1,600 (V/m).  D. E = 2,000 (V/m).

Câu 19: Hai nguồn có cùng suất điện động E và điện trở trong r được mắc thành bộ nguồn và được mắc với điện trở R=11 thành một mạch kín. Nếu hai nguồn mắc nối tiếp thì dòng điện qua R có cường độ I1 = 0,4A; nếu hai nguồn mắc song song thì dòng điện qua R có cường độ I2 = 0,25A. Suất điện động và điện trở trong của mỗi nguồn bằng

A. E = 2V; r = 0,5  B. E = 2V; r = 1  C. E = 3V; r = 0,5  D. E = 3V; r = 2

Câu 20: Một bóng đèn có công suất định mức 100 W làm việc bình thường ở hiệu điện thế 110 V. Cường độ dòng điện qua bóng đèn là:

 A. 5/22 A  B. 20/22 A   C. 1,1A    D. 1,21A

Câu 21: Nếu ghép 3 pin giống nhau nối tiếp thu được bộ nguồn 7, 5 V và 3 Ω thì khi mắc 3 pin đó song song thu được bộ nguồn                            A. 2,5 V và 1 Ω.              B. 7,5 V và 1 Ω.              C. 7,5 V và 1 Ω.              D. 2,5 V và 1/3 Ω.

Câu 22: Một đoạn dây dẫn hình trụ có tiết diện S, chiều dài l và có điện trở R. Điện trở suất của chất làm dây xác định bởi:

A.          B.       C.    D.  

Câu 23: Hai tấm kim loại song song, cách nhau 2 (cm) và được nhiễm điện trái dấu nhau. Muốn làm cho điện tích q = 5.10-10 (C) di chuyển từ tấm này đến tấm kia cần tốn một công A = 2.10-9 (J). Coi điện trường bên trong khoảng giữa hai tấm kim loại là điện trường đều và có các đường sức điện vuông góc với các tấm. Cường độ điện trường bên trong tấm kim loại đó là:              A. E = 2 (V/m).              B. E = 40 (V/m).              C. E = 200 (V/m).              D. E = 400 (V/m).

Câu 24: Một bếp điện gồm hai cuộn dây điện trở R1 và R2. Nếu dùng cuộn dây thứ nhất thì nước sôi sau thời gian t1 = 15 phút, nếu dùng cuộn thứ 2 thì nước sôi sau thời gian t1 = 30 phút. Nếu dùng cả hai cuộn dây mắc song song để đun lượng nước trên thì nước sôi sau thời gian:

  A. t = 30 phút            B. t = 15 phút     C. t = 22,5 phút  D. t = 10 phút

Câu 25: Chọn phương án sai: Trong mạch gồm các điện trở R1, R2, …, Rn được mắc nối tiếp nhau, ta có:

A. cường độ dòng điện IAB = I1 = I2 =... = In.  B. hiệu điện thế UAB = U1 + U2 +…+ Un.

C. điện trở tương đương RAB = R1 + R2 +…+ Rn. D. Điện trở tương đương  RAB = 1/R1 + 1/R2 +…+ 1/Rn.

Câu 26: Khi hai kim loại tiếp xúc với nhau:

A. luôn luôn có sự khuếch tán của các electron tự do và các ion dương qua lại lớp tiếp xúc

B. luôn luôn có sự khuếch tán của các hạt mang điện tự do qua lại lớp tiếp xúc

C. các electron tự do chỉ khuếch tán từ kim loại có mật độ electron tự do lớn sang kim loại có mật độ electron tự do bé hơn

D. Không có sự khuếch tán của các hạt mang điện qua lại lớp tiếp xúc nếu hai kim loại giống hệt nhau

Câu 27: Chọn một đáp án sai:

A. Dòng điện qua dây dẫn kim loại gây ra tác dụng nhiệt      

B. Hạt tải điện trong kim loại là ion

C. Hạt tải điện trong kim loại là electron tự do    

D. Dòng điện trong kim loại tuân theo định luật Ôm khi giữ ở nhiệt độ không đổi

Câu 28: Khi pha tạp chất hóa trị 5 vào bán dẫn hóa trị 4 ta được bán dẫn:

A. bán dẫn loại p  B. bán dẫn loại n   C. bán dẫn loại p hoặc loại n     D. bán dẫn tinh khiết

Câu 29: Hiệu điện thế giữa hai đầu mạch điện gồm 2 điện trở 10 và 30 ghép nối tiếp bằng 20 V. Cường độ dòng điện qua điện trở 10                             A. 0,5 A.                            B. 0,67 A.                            C. 1 A.                                          D. 2 A.

Câu 30: Khi một electron chuyển động ngược hướng với vectơ cường độ điện trường thì:

A. thế năng của nó tăng, điện thế của nó giảm  B. thế năng giảm, điện thế tăng

C. thế năng và điện thế đều giảm    D. thế năng và điện thế đều tăng


ĐỀ KIỂM TRA THỬ HỌC KÌ I SỐ 4 Năm học 2019-2020

Câu 1: Nếu là suất điện động của nguồn và Is là dòng điện ngắn mạch khi hai cực của nguồn điện được nối với nhau bằng một dây dẫn không có điện trở. Điện trở trong của nguồn điện được tính bằng:

A. r = / 2Is.  B. r = / Is.  C. r = 2 / Is.   D. r = Is / .

Câu 2: nguyên nhân nào giải thích cho hiện tượng điện trở của kim loại tăng khi nhiệt độ tăng, là do:

A. Sự mất trật tự của mạng tinh thể tăng.   B. Vận tốc của các electron giảm.

C. Các hạt nhân kim loại cũng tham gia tải điện.  D. Các hạt nhân luôn đứng yên

Câu 3: Tính số electron đi qua tiết diện thẳng của một dây dẫn kim loại trong 1 giây nếu có điện lượng 15C dịch chuyển qua tiết diện đó trong 30 giây:             

A. 5.106    B. 31.1017    C. 85.1010     D. 23.1016

Câu 4: Một điện tích q chuyển động trong điện trường không đều theo một đường cong kín. Gọi công của lực điện trong chuyển động đó là A thì

A. A > 0 nếu q > 0.         B. A > 0 nếu q < 0.

C. A ≠ 0 còn dấu của A chưa xác định vì chưa biết chiều chuyển động của q.  D. A = 0 trong mọi trường hợp.

Câu 5: Hiện tượng siêu dẫn là:

A. Khi nhiệt độ hạ xuống dưới nhiệt độ TC nào đó thì điện trở của kim loại giảm đột ngột đến giá trị bằng không

B. Khi nhiệt độ hạ xuống dưới nhiệt độ TC nào đó thì điện trở của kim loại tăng đột ngột đến giá trị khác không

C. Khi nhiệt độ tăng tới nhiệt độ TC nào đó thì điện trở của kim loại giảm đột ngột đến giá trị bằng không

D. Khi nhiệt độ tăng tới dưới nhiệt độ TC nào đó thì điện trở của kim loại giảm đột ngột đến giá trị bằng không

Câu 6: Sự phụ thuộc của điện trở suất vào nhiệt độ có biểu thức:

A. R = ρ    B. R = R0(1 + αt)    C. Q = I2Rt      D. ρ = ρ0(1+αt)

Câu 7: Mặt trong của màng tế bào trong cơ thể sống mang điện tích âm, mặt ngoài mang điện tích dương. Hiệu điện thế giữa hai mặt này bằng 0,07V. Màng tế bào dày 8nm. Cường độ điện trường trong màng tế bào này là:

A. 8,75.106V/m     B. 7,75.106V/m     C.  6,75.106V/m    D. 5,75.106V/m  

Câu 8: Khoảng cách giữa một prôton và một êlectron là r = 5.10-9 (cm), coi rằng prôton và êlectron là các điện tích điểm. Lực tương tác giữa chúng là:              A. lực hút với F = 9,216.10-12 (N).                            B. lực đẩy với F = 9,216.10-12 (N).

C. lực hút với F = 9,216.10-8 (N).  D. lực đẩy với F = 9,216.10-8 (N).

Câu 9: Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là UMN = 1 (V). Công của điện trường làm dịch chuyển điện tích q = - 1 (μC) từ M đến N là:              A. A = - 1 (μJ).                            B. A = + 1 (μJ).              C. A = - 1 (J).                            D. A = + 1 (J).

Câu 10: Công của lực lạ làm di chuyển điện tích 4C từ cực âm đến cực dương bên trong nguồn điện là 24J. Suất điện động của nguồn là:              A. 0,166V                               B. 6V                                            C. 96V                              D. 0,6V

Câu 11: Điện dung của tụ điện không phụ thuộc vào: 

A. Hình dạng, kích thước của hai bản tụ.  B. Khoảng cách giữa hai bản tụ.

C. Bản chất của hai bản tụ.    D. Chất điện môi giữa hai bản tụ.

Câu 12: Điện trở trong của một acquy là 0,06 và trên vỏ của nó ghi 12V. Mắc vào hai cực của acquy này một bóng đèn ghi 12 V - 5 W. Tính hiệu suất của nguồn điện trong trường hợp này?

 A. 100%   B. 99,6%   C. 99,8%   D. Chưa đủ dữ kiện để tính.

Câu 13: Hai điện tích điểm nằm yên trong chân không tương tác với nhau một lực F. Người ta giảm mỗi điện tích đi một nửa, và khoảng cách cũng giảm một nửa thì lực tương tác giữa chúng sẽ:

A. không đổi     B. tăng gấp đôi   C. giảm một nửa   D. giảm bốn lần

Câu 14: Hai chất điểm mang điện tích khi đặt gần nhau chúng đẩy nhau thì có thể kết luận:


A. chúng đều là điện tích dương   B. chúng đều là điện tích âm     C. chúng trái dấu nhau    D. chúng cùng dấu nhau

Câu 15: Giả thiết rằng một tia sét có điện tích q = 25C được phóng từ đám mây dông xuống mặt đất, khi đó hiệu điện thế giữa đám mây và mặt đất U = 1,4.108V. Tính năng lượng của tia sét đó:

A. 35.108  B. 45.108 J    C. 55.108 J    D. 65.108 J

Câu 16: Cho ba bản kim loại phẳng tích điện 1, 2, 3 đặt song song lần lượt nhau cách nhau những khoảng d12 = 5cm, d23 = 8cm, bản 1 và 3 tích điện dương, bản 2 tích điện âm. E12 = 4.104V/m, E23 = 5.104V/m, tính điện thế V2, V3 của các bản 2 và 3 nếu lấy gốc điện thế ở bản 1:              A. V2 = 2000V; V3 = 4000V                                            B. V2 =  - 2000V; V3 = 4000V 

C. V2 =  - 2000V; V3 = 2000V    D. V2 = 2000V; V3 = - 2000V 

Câu 17: Suất điện động của một ắcquy là 3V, lực lạ làm di chuyển điện tích thực hiện một công 6mJ. Lượng điện tích dịch chuyển khi đó là:              A. 18.10-3 C.                              B. 2.10-3C                                C. 0,5.10-3                            D. 1,8.10-3C

Câu 18: Đặt một hiệu điện thế U vào hai đầu một điện trở R thì dòng điện chạy qua có cường độ I. Công suất toả nhiệt ở điện trở này không thể tính bằng công thức.

A. P  = RI2   B. P = UI  C. P =    D. P = R2I

Câu 19: Có n nguồn điện giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động E và điện trở trong r được mắc song song với nhau rồi mắc với điện trở R=r để tạo thành một mạch điện kín. Cường độ dòng điện qua R là

A.  B.   C.    D.

Câu 20: Một mạch điện kín gồm một nguồn điện có suất điện động E = 6V, điện trở trong r = 1, mạch ngoài là một điện trở R. Công suất tiêu thụ trên R đạt giá trị cực đại là

 A. 36W   B. 3W   C. 18W   D. 9W

Câu 21: Bộ tụ điện gồm ba tụ điện: C1 = 10 (μF), C2 = 15 (μF), C3 = 30 (μF) mắc nối tiếp với nhau. Điện dung của bộ tụ điện là:                            A. Cb = 5 (μF).                            B. Cb = 10 (μF).              C. Cb = 15 (μF).              D. Cb = 55 (μF).

Câu 22: Ghép 3 pin giống nhau nối tiếp mỗi pin có suất điện độ 3 V và điện trở trong 1 Ω. Suất điện động và điện trở trong của bộ pin là              A. 9 V và 3 Ω.                            B. 9 V và 1/3 Ω.              C. 3 V và 3 Ω.                            D. 3 V và  1/3 Ω.

Câu 23: Một đèn ống loại 40W được chế tạo để có công suất chiếu sáng bằng với công suất chiếu sáng của một bóng đèn sợi đốt loại 100W. Nếu sử dụng đèn ống này mỗi ngày 5h trong thời gian 30 ngày sẽ giảm được bao nhiêu tiền so với sử dụng đèn sợi đốt nói trên ? (Cho biết giá tiền điện là 700 đ/kW.h).

           A. 4200 đồng.  B. 6300 đồng.  C. 10500 đồng.  D. 2100 đồng.

Câu 24: Một bóng đèn ở 270C có điện trở 45Ω, ở 21230C có điện trở 360Ω. Tính hệ số nhiệt điện trở của dây tóc bóng đèn:              A. 0,0037K-1                              B. 0,00185 K-1                                C. 0,016  K-1                              D. 0,012 K-1 

Câu 25: Nguyên nhân làm xuất hiện các hạt mang điện tự do trong chất điện phân là do:

A. sự tăng nhiệt độ của chất điện phân     B. sự chênh lệch điện thế giữa hai điện cực

C. sự phân ly của các phân tử chất tan trong dung môi   D. sự trao đổi electron với các điện cực

Câu 26: Trong các bán dẫn loại nào mật độ electron tự do và mật độ lỗ trống bằng nhau:

A. bán dẫn tinh khiết    B. bán dẫn loại p   C. bán dẫn loại n        D. hai loại bán dẫn loại p và bán dẫn loại n

Câu 27: Trong các đơn vị sau, đơn vị của cường độ điện trường là.

A. V/m2.  B. V.m.  C. V/m.  D. V.m2.

Câu 28: Khi có n nguồn giống nhau mắc nối tiếp, mỗi nguồn có suất điện động E và điện trở trong r. Công thức nào sau đây đúng?              A. E b = E; rb = r              B. E b = E; rb = r/n              C. E b = n.E; rb = n.r                            D. E b = n. E; rb = r/n

Câu 29: Một mạch điện gồm điện trở thuần 10 mắc giữa hai điểm có hiệu điện thế 20V. Nhiệt lượng toả ra trên R trong thời gian 10s là                            A. 20J                                          B. 2000J                            C. 40J                                          D. 400J

Câu 30: Hai điện tích điểm q1 = 0,5 (nC) và q2 = - 0,5 (nC) đặt tại hai điểm A, B cách nhau 6 (cm) trong không khí. Cường độ điện trường tại điểm M nằm trên trung trực của AB, cách trung điểm của AB một khoảng l = 4 (cm) có độ lớn là:

A. E = 0 (V/m).  B. E = 1080 (V/m).  C. E = 1800 (V/m).  D. E = 2160 (V/m).


ĐỀ KIỂM TRA THỬ HỌC KÌ I SỐ 5 Năm học 2019-2020

Câu 1: Một pin Vônta có suất điện động 1,1V. Khi có một lượng điện tích 27C dịch chuyển bên trong giữa hai cực của pin thì công của pin này sản ra là:

A. 2,97J     B. 29,7J    C. 0,04J    D. 24,54J

Câu 2: Hai điện tích điểm q1 = +3 (μC) và q2 = -3 (μC),đặt trong dầu (ε = 2) cách nhau một khoảng r = 3 (cm). Lực tương tác giữa hai điện tích đó là:

A. lực hút với độ lớn F = 45 (N).   B. lực đẩy với độ lớn F = 45 (N).

C. lực hút với độ lớn F = 90 (N).   D. lực đẩy với độ lớn F = 90 (N).

Câu 3: Một bóng đèn ghi 6 V – 6 W được mắc vào một nguồn điện có điện trở 2 Ω thì sáng bình thường. Suất điện động của nguồn điện là               A. 6 V.                                          B. 36 V.                             C. 8  V.                                          D. 12 V.

Câu 4: Có n nguồn giống nhau mắc song song, mỗi nguồn có suất điện động E và điện trở trong r. Công thức nào sau đây đúng?

 A. E b = E; rb = r B. E b= E; rb = r/n C. E b = n. E; rb = n.r D. E b= n.E; rb = r/n

Câu 5: Hai quả cầu nhỏ có điện tích 10-7 (C) và 4.10-7 (C), tương tác với nhau một lực 0,1 (N) trong chân không. Khoảng cách giữa chúng là:   

A. r = 0,6 (cm).      B. r = 0,6 (m).  C. r = 6 (m).  D. r = 6 (cm).

Câu 6: Nếu nguyên tử đang thừa – 1,6.10-19 C điện lượng mà nó nhận được thêm 2 electron thì nó

 A. sẽ là ion dương.   B. vẫn là 1 ion âm.    C. trung hoà về điện.  D. có điện tích không xác định được.

Câu 7: Điện trường trong khí quyển gần mặt đất có cường độ 200V/m , hướng thẳng đứng từ trên xuống dưới .Một êlectron (e = -1.6.10-19 C) ở trong điện trường này sẽ chịu tác dụng một lực điện có cường độ và hướng như thế nào.

A.3,2.10-21 N; hướng thẳng đứng từ trên xuống.                B. 3,2.10-21 N; hướng thẳng đứng từ dưới lên.

C. 3,2.10-17 N; hướng thẳng đứng từ trên xuống.                D. 3,2.10-17 N; hướng thẳng đứng từ dưới lên.

Câu 8: Một tụ điện điện dung 24nF tích điện đến hiệu điện thế 450V thì có bao nhiêu electron mới di chuyển đến bản âm của tụ điện:

 A. 575.1011 electron     B. 675.1011 electron     C. 775.1011 electron     D. 875.1011 electron  

Câu 9: Một quả cầu kim loại khối lượng 4,5.10-3kg treo vào đầu một sợi dây dài 1m, quả cầu nằm giữa hai tấm kim loại phẳng song song  thẳng đứng cách nhau 4cm, đặt hiệu điện thế giữa hai tấm là 750V, thì quả cầu lệch 1cm ra khỏi vị trí ban đầu, lấy g = 10m/s2. Tính điện tích của quả cầu:

A. 36nC    B. - 24nC    C. 48nC     D. - 36nC

Câu 10: Số electron đi qua tiết diện thẳng của một dây dẫn kim loại trong 1 giây là 1,25.1019. Tính điện lượng đi qua tiết diện đó trong 15 giây:             

A. 10C    B. 20C     C. 30C    D. 40C

Câu 11: Chọn một đáp án sai:

A. Hồ quang điện là quá trình phóng điện tự lực        

B. Hồ quang điện xảy ra trong chất khí ở áp suất cao

C. Hồ quang điện sảy ra trong chất khí ở áp suất thường hoặc áp suất thấp giữa 2 điện cực có hiệu điện thế không lớn

D. Hồ quang điện kèm theo tỏa nhiệt và tỏa sáng rất mạnh

Câu 12: Người ta cắt một đoạn dây dẫn có điện trở R thành 2 nữa bằng nhau và ghép các đầu của chúng lại với nhau. Điện trở của đoạn dây đôi này bằng

A. 2R.    B. 0,5R.        C. R.   D. 0,25R.

Câu 13: Một nguồn điện có suất điện động 6 V, điện trở trong 2 , mạch ngoài chỉ có điện trở R. Để công suất tiêu thụ ở mạch ngoài đạt giá trị lớn nhất thì điện trở R phải có giá trị:

A. 1 . B.  2 . C.  3 . D.  4 .

Câu 14: Tác dụng cơ bản nhất của dòng điện là tác dụng

 A. từ    B. nhiệt   C. hóa   D.

Câu 15: Khi đưa một quả cầu kim loại không nhiễm điện lại gần một quả cầu khác nhiễm điện thì

A. hai quả cầu đẩy nhau.    B. hai quả cầu hút nhau.

C. không hút mà cũng không đẩy nhau.  D. hai quả cầu trao đổi điện tích cho nhau.


Câu 16: Một điện tích thử đặt tại diểm có cường độ điện trường  là 0,16V/m.Lực tác dụng lên điện tích đó bằng 2.10-4N.Độ  lớn của điện tích đó là.

A.1,25.10-4C  B. 1,25.10-3C  C. 8.10-4C  D. .10-2C

Câu 17: Một nguồn điệnsuất điện động E = 15V, điện trở trong r = 0,5 mắc với một mạch ngoài có hai điện trở R1 = 20 và R2 = 30 mắc song song tạo thành mạch kín. Công suất của mạch ngoài là:

A. 4,4 W    B. 14,4 W    C. 17,28 W     D. 18 W

Câu 18: Tìm phát biểu sai về cách mạ bạc một huy chương:

A. Dùng muối AgNO3.          B. Dùng huy chương làm anốt

C. Dùng anôt bằng bạc.     D. Dùng huy chương làm catốt

Câu 19: Một mạch điện có 2 điện trở 3 Ω và 6  Ω mắc song song được nối với một nguồn điện có điện trở trong  1 Ω. Hiệu suất của nguồn điện là

 A. 1/9.   B. 9/10.   C. 2/3 .  D. 1/6.

Câu 20: Nếu ghép 3 pin giống nhau, mỗi pin có suất điện động 3 V thành một bộ nguồn thì bộ nguồn sẽ không đạt được giá trị suất điện động:

            A. 3 V.        B. 6 V.              C. 9 V.         D. 5 V.

Câu 21: Một điện tích đặt tại điểm có cường độ điện trường 0,16V/m. Lực tác dụng lên điện tích đó bằng 2.10-4 N. Độ lớn điện tích đó là.

   A. q = 8.10-6C.  B. q = 12,5.10-6C.  C. q = 8 C.  D. q = 12,5C.

Câu 22: Một đoạn mạch tiêu thụ có công suất 100 W, trong 20 phút nó tiêu thụ một năng lượng

A. 2000 J.   B. 5 J.   C. 120 kJ.  D. 10 kJ.

Câu 23: Cho dòng điện có cường độ 0,75 A chạy qua bình điện phân đựng dung dịch CuSO4 có cực dương bằng đồng trong thời gian 16 phút 5 giây. Khối lượng đồng giải phóng ra ở cực âm là

 A. 0,24 kg.  B. 24 g.   C. 0,24 g.  D. 24 kg.

Câu 24: Tụ điện phẳng không khí có điện dung 5nF. Cường độ điện trường lớn nhất mà tụ có thể chịu được là 3.105V/m, khoảng cách giữa hai bản là 2mm. Điện tích lớn nhất có thể tích cho tụ là:

  A. 2 μC       B. 3 μC        C. 2,5μC     D. 4μC

Câu 25: Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn kim loại tuân theo định luật Ôm phụ thuộc vào điều kiện nào sau đây:    

A. Dòng điện qua dây dẫn kim loại có cường độ rất lớn       B. Dây dẫn kim loại có nhiệt độ tăng dần 

C. Dây dẫn kim loại có nhiệt độ giảm dần                            D. Dây dẫn kim loại có nhiệt độ không đổi

Câu 26: Hàn hai đầu của hai thanh kim loại khác nhau trong mạch xuất hiện một suất điện động nhiệt điện. giá trị của suất điện động cảm ứng phụ thuộc vào:

A. Hiệu nhiệt độ của hai mối hàn.   B. Chiều dài của hai thanh.

C. Khối lượng của hai thanh.   D. Điện trở của hai thanh

Câu 27: Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện dương là vật thiếu êlectron.

B. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện âm là vật thừa êlectron.

C. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện dương là vật đã nhận thêm các ion dương.

D. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện âm là vật đã nhận thêm êlectron.

Câu 28: Khi pha tạp chất hóa trị 3 vào bán dẫn hóa trị 4 ta được bán dẫn:

A. bán dẫn loại p   B. bán dẫn loại n   C. bán dẫn loại p hoặc loại n    D. bán dẫn tinh khiết

Câu 29: Công suất của nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r khi có dòng điện I đi qua được biểu diễn bởi công thức nào sau đâu?

A. P = E /r   B. P = E.I     C. P = E /I   D. P = E.I/r

Câu 30: Hai tấm kim loại phẳng nằm ngang song song cách nhau 5cm. Hiệu điện thế giữa hai tấm là 50V. Một electron không vận tốc ban đầu chuyển động từ tấm tích điện âm về tấm tích điện dương. Hỏi khi đến tấm tích điện dương thì electron nhận được một năng lượng bằng bao nhiêu:

A. 8.10-18J  B. 7.10-18J  C. 6.10-18J    D. 5.10-18J


ĐỀ KIỂM TRA THỬ HỌC KÌ I SỐ 6 Năm học 2019-2020

Câu 1: Đơn vị của điện lượng (q) là

A. ampe (A)   B. cu – lông (C)  C. vôn (V)   D. jun (J)

Câu 2: Điều nào sau đây là sai khi nói về lớp chuyển tiếp p-n? Lớp chuyển tiếp p-n

 A. có điện trở lớn vì ở gần đó có rất ít các hại tải điện tự do.  B. dẫn điện tốt theo chiều từ p sang n.

 C. dẫn điện tốt theo chiều từ n sang p.    D. có tính chất chỉnh lưu.

Câu 3: Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Trong quá trình nhiễm điện do cọ sát, êlectron đã chuyển từ vật này sang vật kia.

B. Trong quá trình nhiễm điện do hưởng ứng, vật bị nhiễm điện vẫn trung hoà điện.

C. Khi cho một vật nhiễm điện dương tiếp xúc với một vật chưa nhiễm điện, thì êlectron chuyển từ vật chưa nhiễm điện sang vật nhiễm điện dương.

D. Khi cho một vật nhiễm điện dương tiếp xúc với một vật chưa nhiễm điện, thì điện tích dương chuyển từ vật vật nhiễm điện dương sang chưa nhiễm điện.

Câu 4: Một điện tích q = 10-7 (C) đặt tại điểm M trong điện trường của một điện tích điểm Q, chịu tác dụng của lực F = 3.10-3 (N). Cường độ điện trường do điện tích điểm Q gây ra tại điểm M có độ lớn là:

A. EM = 3.105 (V/m).  B. EM = 3.104 (V/m).  C. EM = 3.103 (V/m).  D. EM = 3.102 (V/m).

Câu 5: Cường độ dòng điện được xác định bằng công thức nào sau đây?

A. I = q.t   B. I =    C. I =    D. I =

Câu 6: Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Tụ điện là một hệ hai vật dẫn đặt gần nhau nhưng không tiếp xúc với nhau. Mỗi vật đó gọi là một bản tụ.

B. Tụ điện phẳng là tụ điện có hai bản tụ là hai tấm kim loại có kích thước lớn đặt đối diện với nhau.

C. Điện dung của tụ điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ điện và được đo bằng thương số giữa điện tích của tụ và hiệu điện thế giữa hai bản tụ.

D. Hiệu điện thế giới hạn là hiệu điện thế lớn nhất đặt vào hai bản tụ điện mà lớp điện môi của tụ điện đã bị đánh thủng.

Câu 7: Biết rằng khi tăng điện trở mạch ngòai lên 2 lần thì hiệu điện thế ở 2 cực của nguồn điện tăng lên 10%. Hiệu suất của nguồn điện này là              A. 92%.                            B. 90%.                            C. 80%.                            D. 82%.

Câu 8: Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong không khí

A. tỉ lệ với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.   B. tỉ lệ với khoảng cách giữa hai điện tích.

C. tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích. D. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích.

Câu 9: Một điện tích điểm q = + 10μC chuyển động từ đỉnh B đến đỉnh C của tam giác đều ABC, nằm trong điện trường đều có cường độ 5000V/m có đường sức điện trường song song với cạnh BC có chiều từ C đến B. Biết cạnh tam giác bằng 10cm, tìm công của lực điện trường khi di chuyển điện tích trên theo đoạn thẳng B đến C:

A. 2,5.10-4   B. - 2,5.10-4     C. - 5.10-4J      D. 5.10-4J   

Câu 10: Hai điện tích điểm bằng nhau được đặt trong nước (ε = 81) cách nhau 3 (cm). Lực đẩy giữa chúng bằng 0,2.10-5 (N). Hai điện tích đó

A. trái dấu, độ lớn là 4,472.10-2 (μC).  B. cùng dấu, độ lớn là 4,472.10-10 (μC).

C. trái dấu, độ lớn là 4,025.10-9 (μC).  D. cùng dấu, độ lớn là 4,025.10-3 (μC).

Câu 11: Một hạt bụi khối lượng 1g mang điện tích - 1μC nằm yên cân bằng trong điện trường giữa hai bản kim loại phẳng nằm ngang tích điện trái dấu có độ lớn bằng nhau. Khoảng cách giữa hai bản là 2cm, lấy g = 10m/s2. Tính hiệu điện thế giữa hai bản kim loại phẳng trên:              A. 20V                  B. 200V                     C. 2000V                      D. 20 000V

Câu 12: Đương lượng điện hóa là đại lượng có biểu thức: 

A. m/Q    B. A/n     C. F            D. 1/F

Câu 13: Hãy chọn phát biểu đúng : Dấu của các điện tích q1, q2 trên hình bên là :

A. q1>0; q2<0        B. q1<0; q2>0   C. q1<0; q2<0         D. Chưa biết chắc chắn vì chưa biết độ lớn của q1, q2.

Câu 14: Trong thời gian 4s một điện lượng 1,5C chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc bóng đèn. Cường độ dòng điện qua bóng đèn là:              A. 0,375A                               B. 2,66A                              C. 6A                                            D. 3,75A

nguon VI OLET