TRƯỜNG THPT NHÂN CHÍNH ĐỀ THI HỌC KÌ II
Lớp: ………………………….. Năm học 2018 – 2019
Phòng thi: ……………………… Môn: VẬT LÍ 11
Họ và tên: ……………………… Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề thi có 04 trang)



I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC LỚP (20 câu, từ câu 1 đến câu 20)
Câu 1: Đặt vật sáng AB (mỏng, phẳng) vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ có tiêu cự 30cm, cách thấu kính 15cm. Số phóng đại ảnh A’B’ của AB qua thấu kính bằng
A. 0,5 B. - 0,5 C. -2 D. 2
Câu 2: Một khung dây dẫn có 100 vòng dây, diện tích mỗi vòng dây là S đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B=0,2T sao cho véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng vòng dây hợp với các đường sức từ góc 60o. Từ thông qua cả khung dây là 25.10-4Wb. Diện tích của mỗi vòng dây bằng
A. 1,44m2 B. 1,44cm2 C. 2,5cm2 D. 2,5m2
Câu 3: Một vòng dây dẫn tròn thuộc mặt phẳng hình vẽ, đặt trong từ trường đều có các đường sức từ vuông góc với mặt phẳng vòng dây và hướng từ ngoài vào trong mặt phẳng vòng dây. Khi cảm ứng từ tăng thì chiều dòng điện cảm ứng trong vòng dây là
A. từ ngoài vào trong mặt phẳng vòng dây B. ngược chiều kim đồng hồ
C. từ trong mặt phẳng vòng dây ra ngoài D. theo chiều kim đồng hồ
Câu 4: Chiết suất tuyệt đối của nước bằng , chiết suất tỉ đối của nước đối với một chất lỏng trong suốt là 0,8. Chiết suất tuyệt đối của chất lỏng trong suốt bằng
A. 2 B.  C.  D. 
Câu 5: Khi chiếu một tia sáng đi từ nước (chiết suất 4/3) vào không khí sẽ có phản xạ toàn phần khi góc tới bằng
A. 600 B. 150 C. 300 D. 450
Câu 6: Đặt vật sáng AB=3cm vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự 9cm thu được ảnh A’B’ ngược chiều và cách thấu kính 12cm. Chiều cao của ảnh A’B’ có độ lớn bằng
A. 2/3cm B. 9cm C. 1cm D. 1,5cm
Câu 7: Một tia sáng tới thấu kính phân kì theo phương song song với trục chính của thấu kính sẽ cho tia ló
A. có phương qua tiêu điểm ảnh chính B. song song với trục chính.
C. có phương qua tiêu điểm vật chính D. qua quang tâm của thấu kính
Câu 8: Một lăng kính có góc chiết quang A = 300, chiết suất của lăng kính bằng . Một tia sáng đến vuông góc với một mặt bên của lăng kính rồi ló ra ở mặt bên thứ hai. Góc ló của tia sáng ra khỏi lăng kính bằng
A. 300 B. 150 C. 450 D. 600
Câu 9: Ảnh của một vật thật qua thấu kính phân kì không có đặc điểm nào sau đây?
A. luôn ngược chiều với vật B. luôn nhỏ hơn vật
C. nằm trước thấu kính D. không hứng được trên màn
Câu 10: Theo định luật khúc xạ ánh sáng thì
A. tia khúc xạ và tia tới nằm về cùng một phía so với pháp tuyến tại điểm tới.
B. tia khúc xạ và tia tới nằm trong cùng một mặt phẳng tới
C. góc khúc xạ bằng góc tới.
D. góc tới và góc khúc xạ liên hệ theo hàm bậc nhất
Câu 11: Đối với lăng kính có chiết suất n > 1 thì mọi tia sáng đơn sắc qua lăng kính sẽ
A. lệch về phía mặt phân giác của góc chiết quang so với tia tới
B. lệch phía đáy của lăng kính so với tia tới.
C. lệch về phía mặt bên lăng kính so với tia tới.
D. lệch về phía đỉnh lăng kính so với tia tới.
Câu 12: Một vật sáng phẳng, nhỏ AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự f, cách thấu kính một khoảng là d cho ảnh . Ảnh của vật ngược chiều với vật và lớn hơn vật khi:
A. bằng 2f B. f2f D. 0Câu 13: Vật thật AB (mỏng, phẳng) qua thấu kính mỏng có tiêu cự  cho ảnh A’B’. Biết khoảng cách từ AB và A’B’ đến thấu kính lần lượt là d và (d’(. Công thức nào sau đây là công thức
nguon VI OLET