Thể loại Giáo án bài giảng Tin học 8
Số trang 1
Ngày tạo 4/18/2019 8:57:34 AM +00:00
Loại tệp docx
Kích thước 0.08 M
Tên tệp de kiem tra hoc ki 2 tin 8 ma tran dap an chuan docx
KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN TIN HỌC 8
1. Mục đích của bài kiểm tra:
Thu nhập thông tin để đánh giá xem HS có đạt được chuẩn KTKN trong chương trình học kì II hay không, từ đó điều chỉnh PPDH và đề ra giải pháp thực hiện cho các năm học sau.
2. Hình thức đề kiểm tra:
TNKQ và thực hành theo tỉ lệ 6: 4 từ bài 7 đến bài 12.
3. Thiết lập ma trận đề kiểm tra:
Cấp độ Chủ đề |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Tổng |
|||
TN |
TL |
TN |
TL |
TL |
TH |
||
1: Bài 7: Câu lệnh lặp |
Biết cú pháp câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước. |
Sử dung được câu lệnh lặp để áp dụng tính một số phép toán đơn giản. |
|
|
|||
Số câu |
5 (C1, C6, C11, C27, C16) |
|
2 (C19, C24) |
|
|
1(Bài 1) |
8 |
Số điểm |
1 đ |
|
0,4 đ |
|
|
1,5 đ |
2,9 |
Tỉ lệ |
10% |
|
4% |
|
|
15% |
29% |
2: Bài 8: Lặp với số lần chưa biết trước |
Biết và viết đúng cú pháp câu lệnh lặp while…do |
Hiểu phép toán chua lấy phần nguyên, chia lấy phần dư |
|
|
|||
Số câu |
5 (C2, C7, C12, C29, C17) |
|
2 (C20, C25) |
|
|
1(Bài 2) |
8 |
Số điểm |
1 đ |
|
0,4 đ |
|
|
1,5 đ |
2,9 |
Tỉ lệ |
10% |
|
4% |
|
|
15% |
29% |
3: Bài 9: Làm việc với dãy số |
Biết cú pháp và các thành phần có trong biến mảng |
Hiểu hoạt động của các câu lệnh khi kết hợp với biến mảng |
|
|
|||
Số câu |
5 (C3, C8, C13, C18,C21) |
|
3 ( C26,C28, C30) |
|
|
1(Bài 3) |
9 |
Số điểm |
1 đ |
|
0,6 đ |
|
|
1,0 đ |
2,6 |
Tỉ lệ |
10% |
|
2% |
|
|
10% |
26% |
4: Bài 10. Làm quen với giải phẫu cơ thể người bằng phần mềm Anatomy |
Biết được các bộ phận cơ thể người |
|
|
|
|
||
Số câu |
3 ( C4, C9, C14) |
|
1 (C22) |
|
|
|
4 |
Số điểm |
0,6 đ |
|
0,2 đ |
|
|
|
0,8 |
Tỉ lệ |
6% |
|
2% |
|
|
|
8% |
5: Bài 12: Vẽ hình không gian với Geogebra |
|
|
|
|
|
Số câu |
3 ( C5, C10, C15) |
|
1 (C23) |
|
|
|
4 |
Số điểm |
0,6 đ |
|
0,2 đ |
|
|
|
0,8 |
Tỉ lệ |
6% |
|
2% |
|
|
|
8% |
Số câu |
21 |
|
9 |
|
|
3 |
33 |
Số điểm |
4,6 đ |
|
1,4 đ |
|
|
4 |
10 |
Tỉ lệ |
46% |
|
14% |
|
|
40% |
100% |
4. Đề kiểm tra:
4.1 TRẮC NGHIỆM
PHÒNG GD VÀ ĐT LÂM HÀ TRƯỜNG THCS GIA LÂM Họ và tên : …………………………. Lớp: 8A……. |
KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2018 - 2019 Môn: TIN HỌC 8 Thời gian làm bài: (45 Phút) |
|
ĐIỂM |
NHẬN XÉT CỦA THẦY CÔ GIÁO
|
|
1. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm) ĐỀ 1
Khoanh tròn vào một chữ cái trước câu trả lời đúng rồi điền vào bảng sau.
C.H |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
Đ.A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C.H |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
Đ.A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Câu 1: Hoạt động nào sau đây lặp với số lần lặp biết trước?
A. Rửa rau tới khi sạch B. Học bài cho tới khi thuộc bài
C. Gọi điện tới khi có người nghe máy D. Ngày tắm 2 lần
Câu 2: Việc đầu tiên mà câu lệnh While ... do cần thực hiện là gì?
A. Thực hiện < câu lệnh > sau từ khóa Do B. Kiểm tra giá trị của < điều kiện >
C. Thực hiện câu lệnh sau từ khóa Then D. Kiểm tra < câu lệnh >
Câu 3: Cú pháp khai báo biến mảng trong Pascal là?
A. var
B. var
C. var
D. var
Câu 4: Trong hệ xương của con người, xương nào dài nhất?
A. Xương đùi B. Xương cẳng chân C. Xương cổ D. Xương cánh tay
Câu 5: Phần mềm GeoGebra là phần mềm...?
A. Giúp luyện gõ bàn phím nhanh và chính xác B. Giúp vẽ hình chính xác
C. Có khả năng vẽ hình học động D. Cả B và C
Câu 6: Khi nào thì câu lệnh For..to..do kết thúc?
A. Khi biến đếm nhỏ hơn giá trị cuối B. Khi biến đếm lớn hơn giá trị cuối
C. Khi biến đếm nhỏ hơn giá trị đầu D. Khi biến đếm lớn hơn giá trị đầu
Câu 7: Khi sử dụng lệnh lặp While ... do cần chú ý điều gì?
A. Số lần lặp B. Số lượng câu lệnh
C. Điều kiện dần đi đến sai D. Điều kiện dần đi đến đúng
Câu 8: Chọn khai báo hợp lệ?
A. Var a,b: array[1 .. n] of real; C. Var a,b: array[1 : n] of Integer;
B. Var a,b: array[1 .. 100] of real; D. Var a,b: array[1 … 100] of real;
Câu 9: Em hãy cho biết cơ nào dài nhất?
A. Cơ tim B. Cơ đùi C. Cơ mặt D. Cơ bụng
Câu 10: Màn hình làm việc chính của phần mềm GeoGebra gồm?
A. Bảng chọn B. Thanh công cụ
C. Khu vực thể hiện các đối tượng D. Tất cả ý trên
Câu 11: Cú pháp lệnh lặp For – do dạng lùi?
A. for < biến đếm> = < Giá trị cuối >downto < Giá trị đầu > do < câu lệnh >;
B. for < biến đếm> := < Giá trị cuối >downto < Giá trị đầu > do < câu lệnh >;
C. for < biến đếm> = < Giá trị cuối >down < Giá trị đầu > do < câu lệnh >;
D. for < biến đếm> := < Giá trị đầu >downto < Giá trị cuối > do < câu lệnh>;
Câu 12: Hoạt động nào sau đây lặp với số lần lặp chưa biết trước?
A. Ngày tắm hai lần B. Học bài cho tới khi thuộc bài
C. Mỗi tuần đi nhà sách một lần D. Ngày đánh răng 2 lần
Câu 13: Cách khai báo mảng sau đây cách nào khai báo đúng?
A. var X : Array [10, 13] of integer; B. var X : Array [3.4..4.8] of integer;
C. var X : Array [10 .. 1] of integer; D. var X : Array [1..10] of real;
Câu 14: Trong phần mềm antomy có mấy chủ đề?
A. Một chủ đề B. Bốn chủ đề C. Bảy chủ đề D. Tám chủ đề
Câu 15: Để vẽ đoạn thẳng với độ dài cho trước em lựa chọn công cụ nào?
A. B. C. D.
Câu 16: Lệnh lặp For – do được sử dụng khi?
A. Lặp với số lần biết trước B. Lặp với số lần chưa biết trước
C. Lặp với số lần có thể biết trước D. Lặp với số lần không bao giờ biết trước
Câu 17: Có thể dùng câu lệnh While – do thay cho câu lệnh For – do được không?
A. Không thể thay thế B. Chỉ thay thế được khi vòng lặp đó chưa biết trước số lần lặp.
C. Luôn thay thế được D. Tỉ lệ thay thế được là 50%
Câu 18: Câu lệnh nào sau đây là câu lệnh nhập cho phần tử thứ 10 của biến mảng A?
A. Readln(A[10]); B. Readln(A[k]); C. Readln(A[i]); D. Readln(A10);
Câu 19: Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau?
S:=0; For i:=1 to 4 do S:=S+i; Giá trị của biến S bằng bao nhiêu?
A. 20 B. 15 C. 10 D. 0
Câu 20: Cho biết câu lệnh sau Do thực hiện mấy lần trong đoạn chương trình sau?
i := 5; while i>=1 do i := i-1;
A. 1 lần B. 2 lần C. 5 lần D. 6 lần
Câu 21: Số phần tử trong khai báo dưới đây là bao nhiêu phần tử?
Var tuoi : array[12..80] of integer;
A. 80 B. 70 C. 68 D. 69
Câu 22: Trong phần mềm Anatomy, biểu tượng có tác dụng?
A. Quan sát hệ cơ. B. Quan sát hệ xương.
C. Quan sát hệ tuần hoàn. D. Quan sát hệ tiêu hóa.
Câu 23: Khi sử dụng phần mềm, có một công cụ rất quan trọng nhưng không phải dùng để vẽ, đó là công cụ nào sau đây?
A. B. C. D.
Câu 24: Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau?
S:=1; For i:=1 to 4 do S:=S*i; Giá trị của biến S bằng bao nhiêu?
A. 18 B. 20 C. 22 D. 24
Câu 25: Cho đoạn chương trình sau
i := 1; n:=0;
While i<6 do
Begin
n:=n+i;
i:=i+2;
End;
Writeln('Gia tri cua n=',n);
Khi thực hiện chương trình gia tri cua n bằng bao nhiêu?
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Câu 26: Để khai báo mảng A gồm 50 phần tử thuộc dữ liệu kiểu số nguyên, trong các câu lệnh sau câu lệnh nào đúng?
A. A:array[2..51] of integer; B. A:array[1..50] of integer;
C. A:array[50.. 0] of integer; D. A:array[50..1] of integer;
Câu 27: Trong lệnh lặp For – do?
A. Giá trị đầu phải nhỏ hơn giá trị cuối
B. Giá trị đầu phải nhỏ hơn hoặc bằng giá trị cuối
C. Giá trị đầu phải lớn hơn giá trị cuối D. Giá trị đầu phải bằng giá trị cuối
Câu 28: Câu lệnh nào sau đây là câu lệnh xuất giá trị phần tử thứ 3 của mảng A?
A. Readln(A[3]); B. Readln(A[k]); C. writeln(A[3]); D. writeln(A3);
Câu 29: Câu lệnh viết đúng cú pháp lệnh lặp với số lần chưa biết trước?
A. While < điều kiện > to < câu lệnh >;
B. While < điều kiện > to < câu lệnh 1 > do < câu lệnh 2 >;
C. While < điều kiện > do ;< câu lệnh >;
D. While < điều kiện > do < câu lệnh >;
Câu 30: Lần lượt thực hiện đoạn lệnh?
a[1]:=2; a[2]:=3; t:=a[1]+a[2]+1; Giá trị của t là:
A. t=1 B. t=2 C. t=3 D. t=6
PHÒNG GD VÀ ĐT LÂM HÀ TRƯỜNG THCS GIA LÂM Họ và tên : …………………………. Lớp: 8A……. |
KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2018 - 2019 Môn: TIN HỌC 8 Thời gian làm bài: (45 Phút) |
|
ĐIỂM |
NHẬN XÉT CỦA THẦY CÔ GIÁO
|
|
1. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm) ĐỀ 2
Khoanh tròn vào một chữ cái trước câu trả lời đúng rồi điền vào bảng sau.
C.H |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
Đ.A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C.H |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
Đ.A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Câu 1: Lần lượt thực hiện đoạn lệnh?
a[1]:=2; a[2]:=3; t:=a[1]+a[2]+1; Giá trị của t là:
A. t=1 B. t=2 C. t=3 D. t=6
Câu 2: Để vẽ đoạn thẳng với độ dài cho trước em lựa chọn công cụ nào?
A. B. C. D.
Câu 3: Câu lệnh viết đúng cú pháp lệnh lặp với số lần chưa biết trước?
A. While < điều kiện > to < câu lệnh >;
B. While < điều kiện > to < câu lệnh 1 > do < câu lệnh 2 >;
C. While < điều kiện > do ;< câu lệnh >;
D. While < điều kiện > do < câu lệnh >;
Câu 4: Trong phần mềm antomy có mấy chủ đề?
A. Một chủ đề B. Bốn chủ đề C. Bảy chủ đề D. Tám chủ đề
Câu 5: Câu lệnh nào sau đây là câu lệnh xuất giá trị phần tử thứ 3 của mảng A?
A. Readln(A[3]); B. Readln(A[k]); C. writeln(A[3]); D. writeln(A3);
Câu 6: Cách khai báo mảng sau đây cách nào khai báo đúng?
A. var X : Array [10, 13] of integer; B. var X : Array [3.4..4.8] of integer;
C. var X : Array [10 .. 1] of integer; D. var X : Array [1..10] of real;
Câu 7: Trong lệnh lặp For – do?
A. Giá trị đầu phải nhỏ hơn giá trị cuối
B. Giá trị đầu phải nhỏ hơn hoặc bằng giá trị cuối
C. Giá trị đầu phải lớn hơn giá trị cuối D. Giá trị đầu phải bằng giá trị cuối
Câu 8: Hoạt động nào sau đây lặp với số lần lặp chưa biết trước?
A. Ngày tắm hai lần B. Học bài cho tới khi thuộc bài
C. Mỗi tuần đi nhà sách một lần D. Ngày đánh răng 2 lần
Câu 9: Để khai báo mảng A gồm 50 phần tử thuộc dữ liệu kiểu số nguyên, trong các câu lệnh sau câu lệnh nào đúng?
A. A:array[2..51] of integer; B. A:array[1..50] of integer;
C. A:array[50.. 0] of integer; D. A:array[50..1] of integer;
Câu 10: Cú pháp lệnh lặp For – do dạng lùi?
A. for < biến đếm> = < Giá trị cuối >downto < Giá trị đầu > do < câu lệnh >;
B. for < biến đếm> := < Giá trị cuối >downto < Giá trị đầu > do < câu lệnh >;
C. for < biến đếm> = < Giá trị cuối >down < Giá trị đầu > do < câu lệnh >;
D. for < biến đếm> := < Giá trị đầu >downto < Giá trị cuối > do < câu lệnh>;
Câu 11: Cho đoạn chương trình sau
i := 1; n:=0;
While i<6 do
Begin
n:=n+i;
i:=i+2;
End;
Writeln('Gia tri cua n=',n);
Khi thực hiện chương trình gia tri cua n bằng bao nhiêu?
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Câu 12: Màn hình làm việc chính của phần mềm GeoGebra gồm?
A. Bảng chọn B. Thanh công cụ
C. Khu vực thể hiện các đối tượng D. Tất cả ý trên
Câu 13: Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau?
S:=1; For i:=1 to 4 do S:=S*i; Giá trị của biến S bằng bao nhiêu?
A. 18 B. 20 C. 22 D. 24
Câu 14: Em hãy cho biết cơ nào dài nhất?
A. Cơ tim B. Cơ đùi C. Cơ mặt D. Cơ bụng
Câu 15: Khi sử dụng phần mềm, có một công cụ rất quan trọng nhưng không phải dùng để vẽ, đó là công cụ nào sau đây?
A. B. C. D.
Câu 16: Chọn khai báo hợp lệ?
A. Var a,b: array[1 .. n] of real; C. Var a,b: array[1 : n] of Integer;
B. Var a,b: array[1 .. 100] of real; D. Var a,b: array[1 … 100] of real;
Câu 17: Trong phần mềm Anatomy, biểu tượng có tác dụng?
A. Quan sát hệ cơ. B. Quan sát hệ xương.
C. Quan sát hệ tuần hoàn. D. Quan sát hệ tiêu hóa.
Câu 18: Khi sử dụng lệnh lặp While ... do cần chú ý điều gì?
A. Số lần lặp B. Số lượng câu lệnh
C. Điều kiện dần đi đến sai D. Điều kiện dần đi đến đúng
Câu 19: Số phần tử trong khai báo dưới đây là bao nhiêu phần tử?
Var tuoi : array[12..80] of integer;
A. 80 B. 70 C. 69 D. 68
Câu 20: Khi nào thì câu lệnh For..to..do kết thúc?
A. Khi biến đếm nhỏ hơn giá trị cuối B. Khi biến đếm lớn hơn giá trị cuối
C. Khi biến đếm nhỏ hơn giá trị đầu D. Khi biến đếm lớn hơn giá trị đầu
Câu 21: Cho biết câu lệnh sau Do thực hiện mấy lần trong đoạn chương trình sau?
i := 5; while i>=1 do i := i-1;
A. 1 lần B. 2 lần C. 5 lần D. 6 lần
Câu 22: Phần mềm GeoGebra là phần mềm...?
A. Giúp luyện gõ bàn phím nhanh và chính xác B. Giúp vẽ hình chính xác
C. Có khả năng vẽ hình học động D. Cả B và C
Câu 23: Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau?
S:=0; For i:=1 to 4 do S:=S+i; Giá trị của biến S bằng bao nhiêu?
A. 20 B. 15 C. 10 D. 0
Câu 24: Trong hệ xương của con người, xương nào dài nhất?
A. Xương đùi B. Xương cẳng chân C. Xương cổ D. Xương cánh tay
Câu 25: Câu lệnh nào sau đây là câu lệnh nhập cho phần tử thứ 10 của biến mảng A?
A. Readln(A[10]); B. Readln(A[k]); C. Readln(A[i]); D. Readln(A10);
Câu 26: Cú pháp khai báo biến mảng trong Pascal là?
A. var
B. var
C. var
D. var
Câu 27: Có thể dùng câu lệnh While – do thay cho câu lệnh For – do được không?
A. Không thể thay thế B. Chỉ thay thế được khi vòng lặp đó chưa biết trước số lần lặp.
C. Luôn thay thế được D. Tỉ lệ thay thế được là 50%
Câu 28: Việc đầu tiên mà câu lệnh While ... do cần thực hiện là gì?
A. Thực hiện < câu lệnh > sau từ khóa Do B. Kiểm tra giá trị của < điều kiện >
C. Thực hiện câu lệnh sau từ khóa Then D. Kiểm tra < câu lệnh >
Câu 29: Lệnh lặp For – do được sử dụng khi?
A. Lặp với số lần biết trước B. Lặp với số lần chưa biết trước
C. Lặp với số lần có thể biết trước D. Lặp với số lần không bao giờ biết trước
Câu 30: Hoạt động nào sau đây lặp với số lần lặp biết trước?
A. Rửa rau tới khi sạch B. Học bài cho tới khi thuộc bài
C. Gọi điện tới khi có người nghe máy D. Ngày tắm 2 lần
4.2 THỰC HÀNH
ĐỀ 1
Câu 1(1.5đ): Tính tổng các số tự nhiên đầu tiên chia hết cho 3 không vướt quá N cho trước (N được nhập vào từ bàn phím).
Câu 2(1.5đ): Viết chương trình tính N! (N giai thừa: n!=1*2*3*.....*n) Chú ý: Sử dụng vòng lặp while do để viết được tối đa số điểm, dùng vòng lặp for chỉ được tối đa 1 điểm.
Câu 3(1đ): Nhập vào mảng gồm N số nguyên:
a) In ra màn hình các số chẵn mà chia hết cho 4 có trong mảng.
ĐỀ 2
Câu 1(1.5đ): Tính tổng các số tự nhiên đầu tiên chia hết cho 3 không vướt quá N cho trước (N được nhập vào từ bàn phím).
Câu 2(1.5đ): Viết chương trình tính N! (N giai thừa: n!=1*2*3*.....*n) Chú ý: Sử dụng vòng lặp while do để viết được tối đa số điểm, dùng vòng lặp for chỉ được tối đa 1 điểm.
Câu 3(1đ): Nhập vào mảng gồm N số nguyên:
a) In ra màn hình các số lẽ mà chia hết cho 3 có trong mảng.
5. Đáp án
5.1 Trắc nghiệm mỗi câu đúng được 0.2đ
Đề 1
C.H |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
Đ.A |
D |
B |
B |
A |
D |
D |
C |
B |
B |
D |
B |
B |
D |
D |
A |
C.H |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
Đ.A |
A |
C |
A |
C |
C |
D |
A |
B |
D |
D |
B |
A |
C |
D |
D |
Đề 2
C.H |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
Đ.A |
D |
A |
D |
D |
C |
D |
B |
B |
B |
B |
D |
D |
B |
B |
B |
C.H |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
Đ.A |
B |
C |
C |
D |
D |
D |
D |
A |
A |
B |
B |
B |
B |
D |
D |
5.2 Thực hành
Chạy đúng được đủ điểm
Chạy sai tính điểm theo code
Câu hỏi |
Đáp án |
Thang điểm |
Câu 1(1.5đ): Tính tổng các số tự nhiên đầu tiên chia hết cho 3 không vướt quá N cho trước (N được nhập vào từ bàn phím).
|
var i,s,n:integer; begin writeln('nhap n='); readln(n); s := 0; for i:=1 to n do if i mod 3 = 0 then s:=s+i; writeln('s = ',s); readln; end.
|
Khai báo: 0.5đ
Nhập n: 0.25đ
Sử dụng vòng lặp for: 0.25đ Viết được lệnh kiểm tra chia hết cho 3: 0.25đ
Xuất ra được s: 0.25đ
|
Câu 2(1.5đ): Viết chương trình tính N! (N giai thừa: n!=1*2*3*.....*n)
|
var i,n,s:integer; begin writeln('nhap n='); readln(n); i := 1;s:=1; while i <=n do begin |
Khai báo: 0.5đ
Nhập n: 0.5đ
Sử dụng vòng lặp while: 0.25đ |
|
s := s*i; i := i+1; end; writeln(n,'! =',s); readln; end. |
Xuất ra được n!: 0.25đ
|
Câu 3(1đ): Nhập vào mảng gồm N số nguyên: a) In ra màn hình các số chẵn mà chia hết cho 4 có trong mảng. |
var i,s,n:integer; a:array[1..100] of integer; t:real; begin writeln('nhap n='); readln(n); s := 1; for i:=1 to n do begin write('nhap phan tu thu ',i,' = '); readln(a[i]); end; write(' cac phan tu chan chia het cho 4'); for i := 1 to n do if (a[i] mod 2 = 0) and (a[i] mod 4 = 0) then write(a[i]:5); readln; end. |
Khai báo: 0.25đ
Nhập n: 0.25đ
Nhập mảng: 0.25đ
Viết được lệnh kiểm tra các phần tử trong mảng chia hết cho 4: 0.25đ
|
© 2024 - nslide
Website chạy thử nghiệm. Thư viện tài liệu miễn phí mục đích hỗ trợ học tập nghiên cứu , được thu thập từ các nguồn trên mạng internet ... nếu tài liệu nào vi phạm bản quyền, vi phạm pháp luật sẽ được gỡ bỏ theo yêu cầu, xin cảm ơn độc giả