TRƯỜNG THCS BÌNH PHÚ
Họ và tên ……………………………………
Lớp : ………………………………………..
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – KHỐI LỚP 7
Môn : Toán - NĂM HỌC: 2020 - 2021
Thời gian : 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (3,0đ)
Khoanh tròn vào chữ cái phía trước phương án đúng nhất
Số lượng học sinh giỏi trong từng lớp của một trường Trung học cơ sở được ghi dưới bảng sau đây: 
KHỐI 6
10
12
9
15
8

KHỐI 7
8
10
15
11
7

KHỐI 8
9
9
10
12
15

KHỐI 9
12
12
10
9
7

(Áp dụng Bảng số liệu để trả lời các câu hỏi từ Câu 1 đến Câu 4)
Câu 1:Dấu hiệu của bảng số liệu trên là gì?
A)Số lượng học sinh giỏi trong từng lớp của một trường Trung học cơ sở.
B)Số lượng học sinh khá trong từng lớp của một trường Trung học cơ sở.
C) Số lượng học sinh trung bình trong từng lớp của một trường Trung học cơ sở.
D) Số lượng học sinh yếu trong từng lớp của một trường Trung học cơ sở.
Câu 2:Dựa vào bảng số liệu trên, trường này có tất cả bao nhiêu lớp?
A) 16 B) 18 C) 20 D) 22
Câu 3: Có bao nhiêu giá trị khác nhau trong bảng số liệu trên?
A) 7 B) 8 C) 9 D) 10
Câu 4:Có bao nhiêu lớp có 10 học sinh giỏi?
A) 1 B) 2 C) 3 D) 4
Câu 5: Biểu thức nào sau đây là đơn thức?
A) 3 + xy2 B)4x2y C) 2xy  x3 D) 2x + 4xy2
Câu 6: Trong các đơn thức sau, đơn thức nào đồng dạng với đơn thức 7xy 2?
A) 6x2y B) 6xy C) 9xy2 D)2y
Câu 7:Đơn thức 7x2y2 có bậc mấy?
A) 1 B) 2 C) 3 D) 4
Câu 8: Đa thức A = 15x4+ 8x3 + x 19 có bậc mấy?
A) 2 B) 3 C) 4 D) 5
Câu 9: Cho hình vẽ sau đây:







Cặp tam giác nào bằng nhau trong hình vẽ trên?
A)ABC = AMB B)ABM = ACM
C)ABC = AMC D)AMC = AMD
Câu 10: Hình vẽ nào sau đây là tam giác cân?
A) /
C) /

B) /
D) /

Câu 11: Cho tam giác sau:







Khẳng định nào sau đây là đúng?
A) AB < AC B) AC < AB C) AB < AB D) BC < AC
Câu 12: Giao điểm của ba đường trung tuyến trong một tam giác có tên gọi là gì?
A) Trực tâm B) Trọng trường C) Trung tâm D) Trọng tâm
II. PHẦN TỰ LUẬN. (7,0đ)
Bài 1: (2,5 đ)
Điểm thi môn toán HKII của các 25 học sinh lớp 7A được ghi lại trong bảng sau:
9
4
4
7
7
9
7
8
6
5
5
8
10

9
7
3
10
9
4
8
4
7
5
6
5


a) Hãy lập bảng “tần số” dựa vào bảng số liệu trên? (1,0đ)
b) Hãy tính điểm trung bình của lớp 7A(làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất). (1,0đ)
c) Tìm mốt của dấu hiệu. (0,5đ)
Bài 2: (1,5 đ)
Cho hai đa thức sau: 
a) Tính C(x) = A(x) + B(x) (1,0đ)
b) Tìm nghiệm của đa thức C(x). (0,5đ)
Bài 3: (2,0 đ
nguon VI OLET