Thể loại Giáo án bài giảng Mĩ thuật 6
Số trang 1
Ngày tạo 4/17/2019 6:58:11 AM +00:00
Loại tệp doc
Kích thước 0.14 M
Tên tệp mau de thi hkiils 7 bs 20172018 doc
PHÒNG GD&ĐT BỈM SƠN THI CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
TRƯỜNG THCS BẮC SƠN NĂM HỌC 2017 – 2018
Môn: MĨ THUẬT 6
Thời gian làm bài 45 phút
Họ và tên:…………………………………….…….….………………Lớp: …..........................................................................................................
Điểm (Bằng số) |
Điểm (Bằng chữ) |
Giám thị |
Giám khảo |
|
|
|
|
ĐỀ BÀI
Câu 1: Nêu vài nét về kiến trúc Ai cập thời kỳ cổ đại?
Câu 2: Vẽ một bức tranh về đề tài : Quê hương em. (Vẽ vào mặt bên tờ giấy)
BÀI LÀM
……………………………………………………..………………..……………………………………………………………….
………………………………………………………..…………………….……………………………………………………….
…………………………………………………………..………………………..………………………………………………….
…………………………………………………………..………………………..………………………………………………….
………………………………………………………..………………………………..…………………………………………….
…………………………………………………………..……………………………..…………………………………………….
…………………………………………………………..…………………………..……………………………………………….
…………………………………………………………..…………………………..……………………………………………….
……………………………………………………………………………..……………..………………………………………….
……………………………………………………………………………………..………………..……………………………….
…………………………………………………………………………………..…………..……………………………………….
……………………………………………………………………………………..……..………………………………………….
……………………………………………………………………………………..…………..…………………………………….
………………………………………………………………………………………..………..…………………………………….
…………………………………………………………………………………………..……..…………………………………….
…………………………………………………………………………………………..……..…………………………………….
…………………………………………………………………………………………..………………………..………………….
…………………………………………………………………………………………..…………………..……………………….
…………………………………………………………………………………………………………....………………………….
…………………………………………………………………………………………………..……..…………………………….
PHÒNG GD&ĐT BỈM SƠN THI CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
TRƯỜNG THCS BẮC SƠN NĂM HỌC 2017 – 2018
Môn: MĨ THUẬT 7
Thời gian làm bài 45 phút
Họ và tên:…………………………………….…….….………………Lớp: 7…........................................................................................................
Điểm (Bằng số) |
Điểm (Bằng chữ) |
Giám thị |
Giám khảo |
|
|
|
|
ĐỀ BÀI
Câu 1: Nêu một vài đặc điểm của mĩ thuật Ý thời kỳ Phục hưng?
Câu 2: Vẽ một bức tranh về đề tài: Hoạt động trong những ngày hè vào mặt bên của tờ giấy.
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………………..…………..……………………….
…………………………………………………………………………………………………..…………………..……………….
……………………………………………………..………………..……………………………………………………………….
………………………………………………………..…………………….……………………………………………………….
…………………………………………………………..………………………..………………………………………………….
…………………………………………………………..………………………..………………………………………………….
………………………………………………………..………………………………..…………………………………………….
…………………………………………………………..……………………………..…………………………………………….
…………………………………………………………..…………………………..……………………………………………….
…………………………………………………………..…………………………..……………………………………………….
……………………………………………………………………………..……………..………………………………………….
……………………………………………………………………………………..………………..……………………………….
…………………………………………………………………………………..…………..……………………………………….
……………………………………………………………………………………..……..………………………………………….
……………………………………………………………………………………..…………..…………………………………….
………………………………………………………………………………………..………..…………………………………….
…………………………………………………………………………………………..……..…………………………………….
…………………………………………………………………………………………..……..…………………………………….
…………………………………………………………………………………………..………………………..………………….
…………………………………………………………………………………………..…………………..……………………….
…………………………………………………………………………………………..…………………..……………………….
PHÒNG GD&ĐT BỈM SƠN THI CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
TRƯỜNG THCS BẮC SƠN NĂM HỌC 2017 – 2018
Môn: MĨ THUẬT 8
Thời gian làm bài 45 phút
Họ và tên:…………………………………….…….….………………Lớp: …........................................................................................................
Điểm (Bằng số) |
Điểm (Bằng chữ) |
Giám thị |
Giám khảo |
|
|
|
|
ĐỀ BÀI
Câu 1: Em hãy nêu vài nét về sự hình thành và phát triển trường phái hội họa Ấn tượng?
Câu 2: Vẽ hãy vẽ một bức tranh về đề tài tự chọn vào mặt bên của tờ giấy.
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………………..…………..……………………….
…………………………………………………………………………………………………..…………………..……………….
……………………………………………………..………………..……………………………………………………………….
………………………………………………………..…………………….……………………………………………………….
…………………………………………………………..………………………..………………………………………………….
…………………………………………………………..………………………..………………………………………………….
………………………………………………………..………………………………..…………………………………………….
…………………………………………………………..……………………………..…………………………………………….
…………………………………………………………..…………………………..……………………………………………….
…………………………………………………………..…………………………..……………………………………………….
……………………………………………………………………………..……………..………………………………………….
……………………………………………………………………………………..………………..……………………………….
…………………………………………………………………………………..…………..……………………………………….
……………………………………………………………………………………..……..………………………………………….
……………………………………………………………………………………..…………..…………………………………….
………………………………………………………………………………………..………..…………………………………….
…………………………………………………………………………………………..……..…………………………………….
…………………………………………………………………………………………..……..…………………………………….
…………………………………………………………………………………………..………………………..………………….
…………………………………………………………………………………………..…………………..……………………….
…………………………………………………………………………………………..………………………..………………….
PHÒNG GD&ĐT BỈM SƠN THI CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
TRƯỜNG THCS BẮC SƠN NĂM HỌC 2017 – 2018
Môn: CÔNG NGHỆ 6
Thời gian làm bài 45 phút
Họ và tên:…………………………………….…….….………………Lớp: 6…...........................................................................................................
Điểm (Bằng số) |
Điểm (Bằng chữ) |
Giám thị |
Giám khảo |
|
|
|
|
ĐỀ BÀI
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3đ )
Hãy khoanh tròn vao chữ cái ( a, b, c, d ) cho các câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Dạ dày hoạt động bình thường, thức ăn được tiêu hóa trong mấy giờ?
a. 1 giờ b. 2 giờ
c. 3 giờ d. 4 giờ
Câu 2. Trong bữa ăn cần phải đảm bảo:
a. Thức ăn có đủ 4 nhóm chất dinh dưỡng b. Thức ăn có đủ 1 nhóm chất dinh dưỡng
c. Thức ăn có đủ 3 nhóm chất dinh dưỡng d. Thức ăn có đủ 2 nhóm chất dinh dưỡng
Câu 3. Thay đổi món ăn nhằm mục đích:
a. Tránh nhàm chán. b. Dễ tiêu hoá
c. Thay đổi cách chế biến d. Đầy đủ chất dinh dưỡng.
Câu 4: Nhiệt độ an toàn trong nấu nướng là?
a. 50°C – 80°C b. 0°C – 37° C
c. 100°C -115°C d. 20°C – 80°C
Câu 5: Chất đạm có trong những loại thực phẩm nào?
a. Thịt, cá, trứng b. Rau, củ, quả
c. Bánh, kẹo, sữa d. Dừa, đậu, bơ
Câu 6: hãy chọn một loại thực phẩm sau đây đễ thay thế cá, thịt, trứng:
a. Rau muống b. Khoai lang
c. Đậu nành d. bí đỏ
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 7đ )
Câu 1: Cần phân chia số bữa ăn trong ngày như thế nào cho phù hợp?
Câu 2: Làm thế nào phòng tránh nhiễm độc thực phẩm? cho ví dụ?
Câu 3: Kĩ thuật chế biến món ăn được tiến hành qua các khâu nào?
BÀI LÀM
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………..………………..………………………
………………………………………………………..…………………….………………
PHÒNG GD&ĐT BỈM SƠN THI CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
TRƯỜNG THCS BẮC SƠN NĂM HỌC 2017 – 2018
Môn: CÔNG NGHỆ 7
Thời gian làm bài 45 phút
Họ và tên:…………………………………….…….….………………Lớp: …........................................................................................................
Điểm (Bằng số) |
Điểm (Bằng chữ) |
Giám thị |
Giám khảo |
|
|
|
|
ĐỀ BÀI
I. Trắc nghiệm: (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái (A, B, C, D) trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Mục đích của nhân giống thuần chủng là:
A. Tạo ra nhiều cá thể của giống đã có. B. Lai tạo ra được nhiều cá thể đực.
C. Tạo ra giống mới. D. Tạo ra được nhiều cá thể cái.
Câu 2: Sự phát dục của vật nuôi là:
A. Sự tăng lên về khối lượng các bộ phận của cơ thể.
B. Sự phát triển của hợp tử và hệ tiêu hoá.
C. Sự thay đổi về chất của các bộ phận trong cơ thể.
D. Sự tăng lên về kích thước các bộ phận của cơ thể.
Câu 3: Dựa vào hướng sản xuất chính của vật nuôi mà chia ra các giống vật nuôi khác nhau là cách phân loại nào sau đây:
A. Theo mức độ hoàn thiện của giống B. Theo địa lí
C. Theo hình thái, ngoại hình D. Theo hướng sản xuất
Câu 4: Trồng nhiều ngô, khoai, sắn... thuộc phương pháp sản xuất thức ăn gì?
A. Phương pháp sản xuất thức ăn thô.
B. Phương pháp sản xuất thức ăn giàu Protein.
C. Phương pháp sản xuất thức ăn giàu Lipit.
D. Phương pháp sản xuất thức ăn giàu Gluxit
Câu 5 : Loại thức ăn nào thuộc loại thức ăn giầu Chất xơ
A. Rơm, lúa. B. Hạt ngô. C. Đậu tương. D. Bột cá.
Câu 6 : Phương pháp cắt ngắn dùng cho loại thức ăn nào?
A. Thức ăn giàu tinh bột. B. Thức ăn hạt.
C. Thức ăn thô xanh. D. Thức ăn nhiều sơ.
II. Tự luận: (7 điểm)
Câu 1 : (2 điểm) Em hãy trình bày tiêu chuẩn chuồng nuôi hợp vệ sinh ?
Câu 2 : (3 điểm) Thức ăn vật nuôi là gì? Nêu vai trò của chất dinh dưỡng trong thức ăn đối với vật nuôi?
Câu 3 : (2 điểm) Cho biết vai trò và nhiệm vụ của ngành chăn nuôi thủy sản ở nước ta?
PHÒNG GD&ĐT BỈM SƠN THI CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
TRƯỜNG THCS BẮC SƠN NĂM HỌC 2017 – 2018
Môn: GIÁO DỤC CD 7
Thời gian làm bài 45 phút
Họ và tên:…………………………………….…….….………………Lớp: 7…...Trường THCS Bắc Sơn – Bỉm Sơn
Điểm (Bằng số) |
Điểm (Bằng chữ) |
Giám thị |
Giám khảo |
|
|
|
|
ĐỀ BÀI
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Học sinh chọn câu trả lời đúng nhất rồi ghi vào giấy làm bài kiểm tra:
Câu 1: Chọn biện pháp góp phần bảo vệ môi trường của học sinh:
A. Nghiên cứu, xây dựng các phương pháp xử lí rác
B. Khai thác nước ngầm bừa bãi
C. Giữ gìn vệ sinh xung quanh trường học và nơi ở
D. Sử dụng phân hóa học và chất bảo vệ thực vật quá mức qui định
Câu 2: Điền tiếp câu sau đây cho phù hợp với khái niệm tài nguyên thiên nhiên:
Tài nguyên thiên nhiên là những của cải vật chất …………….……………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 3: Di sản văn hóa bao gồm:
A. Di sản vật thể B. Di sản phi vật thể
C. Di sản dòng tộc D. Cả A, B đều đúng
Câu 4: Kể tên 2 di sản văn hóa vật thể, 2 di sản văn hóa phi vật thể của nước ta được UNESCO công nhận là di sản văn hóa thế giới:
A. Di sản văn hóa vật thể: ……………………………………………...……………
B. Di sản văn hóa phi vật thể: ………………………………………………….……
Câu 5: Điền vào chỗ trống cho phù hợp khái niệm:
Di sản văn hóa là sản phẩm …………………………………...……………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 6: (0.25đ) Bộ máy nhà nước gồm có:
A. 1 cấp B. 2 cấp
C. 3 cấp D. 4 cấp
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1 (3 điểm)
Thế nào là di sản văn hoá vật thể và di sản văn hoá phi vật thể? Cho biết tên 2 di sản văn hoá vật thể , 2 di sản văn hoá phi vật thể của Việt nam được UNESCO Công nhận di sản văn hoá thế giới ? ( 2.5 điểm )
Câu 2 (4 điểm)
Em hãy giải thích vì sao bảo vệ môi trường thiên nhiên chính là bảo vệ đời sống của chúng ta?
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
ĐÁP ÁN MĨ THUẬT 6
Câu 1: Sơ lược về mĩ thuật Ai Cập thời kỳ cổ đại.
1. Kiến trúc: tập trung vào hai dạng lớn là: Lăng mộ và đền đài ngoài ra còn có các pho sách bằng đá, các bức vách chạm khắc, những bức hình chạm nổi hay khắc chìm đã miêu tả những hình ảnh sinh hoạt đời sống xã hội rất sinh động…
2.Điêu khắc: Nổi bật nhất là những tượng đá khổng lồ tượng trưng cho quyền năng của thần linh như tượng các Pha-ra-ông và tượng Nhân sư. Ngoài ra còn có hàng trăm bức tượng cao gấp hai, ba lần người thật được dựng khắp các đền đài..
3.Hội hoạ: gắn liền với điêu khắc và văn tự một cách hữu cơ, biểu hiện ở nhiều vẻ. Chữ viết luôn đi kèm các bức chạm khắc và các bức vẽ nhiều màu trên vách tường; hình phù đIêu tô màu khá phổ biến và phong phú, nét vẽ linh hoạt, màu sắc tươi tắn, hài hoà, mô tả khá đầy đủ các cảnh sinh hoạt của hoàng tộc và các gia đình quyền quý…
Câu 2:
THANG ĐIỂM NHẬN XÉT |
|
Yêu cầu chuyên môn bài vẽ
|
Đánh gía bài vẽ Điểm tương đương |
1. Bài vẽ lựa chọn rõ chủ đề: Bố cục, hình vẽ, màu săc đẹp thể hiện tốt tình cảm của mình thông qua bài vẽ. 2. Thể hiện được bố cục, hình vẽ, màu sắc nhưng cắc thái tình cảm chưa cao. 3. Bố cục, hình vẽ, màu sắc còn lệch lạc nhưng lựa chọn nội dung có ý nghĩa có sự sáng tạo. 4.Bài vẽ chưa xong. Bố cục, hình vẽ, màu sắc, đường nét cẩu thả. Nội dung không rõ ràng, giấy vẽ sai qui định. |
ĐẠT
CĐ |
ĐÁP ÁN MĨ THUẬT 7
Câu 1:
- Thường dùng đề tài tôn giáo và thần thoại…
- Hình ảnh con người được diễn tả có tỉ lệ cân đối, biểu hiện nội tâm sâu sắc.
- Các họa sĩ đa tài, uyên bác
Câu 2:
THANG ĐIỂM NHẬN XÉT |
|
Yêu cầu chuyên môn bài vẽ
|
Đánh gía bài vẽ Điểm tương đương |
1. Bài vẽ lựa chọn rõ chủ đề: Bố cục, hình vẽ, màu săc đẹp thể hiện tốt tình cảm của mình thông qua bài vẽ. 2. Thể hiện được bố cục, hình vẽ, màu sắc nhưng cắc thái tình cảm chưa cao. 3. Bố cục, hình vẽ, màu sắc còn lệch lạc nhưng lựa chọn nội dung có ý nghĩa có sự sáng tạo. 4. Bài vẽ chưa xong. Bố cục, hình vẽ, màu sắc, đường nét cẩu thả. Nội dung không rõ ràng, giấy vẽ sai qui định. |
Đạt
Chưa đạt |
ĐÁP ÁN MĨ THUẬT 8
Câu 1:
Từ những năm sáu mươi của thế kỷ XIX, một nhóm các hoạ sỹ trẻ Pa-ri (Pháp) đã tỏ ra không chấp nhận lối vẽ kinh điển “khuôn vàng thước ngọc” của các hoạ sỹ lớp trước. Họ vẽ người và acnhr thực bên ngoài, rồi vẽ thêm cảnh đằng sau theo cách nghĩ của họ. Người ta lấy tên “Ấn tượng” từ bức tranh cùng tên “Ấn tượng mặt trời mọc” của hoạ sỹ Mô-nê tại cuộc triển lãm trẻ ở Pa-ri năm 1874 đặt tên cho trường phái mới này Trường phái hội hoạ “Ấn tượng” chia làm 2 giai đoạn là Tân và Hậu Ấn tượng…
Câu 2:
|
|
THANG ĐIỂM NHẬN XÉT |
|
Yêu cầu chuyên môn bài vẽ
|
Đánh gía bài vẽ Điểm tương đương |
1. Bài vẽ lựa chọn rõ chủ đề: Bố cục, hình vẽ, màu săc đẹp thể hiện tốt tình cảm của mình thông qua bài vẽ. 2. Thể hiện được bố cục, hình vẽ, màu sắc nhưng cắc thái tình cảm chưa cao. 3. Bố cục, hình vẽ, màu sắc còn lệch lạc nhưng lựa chọn nội dung có ý nghĩa có sự sáng tạo. 4. Bài vẽ chưa xong. Bố cục, hình vẽ, màu sắc, đường nét cẩu thả. Nội dung không rõ ràng, giấy vẽ sai qui định. |
ĐẠT
Chưa đạt |
ĐÁP ÁN công nghệ 6
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3đ )
1d 2a 3a 4c 5a 6c
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 7đ )
Câu 1:
- Cần phân chia các bữa ăn trong ngày phù hợp.
+ Bữa sáng :Sau khi ngủ dậy,bụng đói,nên ăn đủ năng lượng cho lao động học tập cả buổi sáng nên ăn vừa phải.
Không ăn sáng sẽ có hại cho sức khỏe vì hệ tiêu hóa phải làm việc không điều độ
+ Bữa trưa: sau buổi lao động,cần ăn nhanh để có thời gian nghỉ ngơi và tiếp tục làm viêc.
+ Bữa tối: sau một ngày lao động ,cần ăn tăng khối lượng với đủ các món ăn nóng, ngon lành,và các loại rau , củ ,quả ,để bù đắp cho năng lượng bị tiêu hao trong ngày.
Câu 2:
- Không dùng các thực phẩm :cá nóc, khoai tây mọc mầm, nấm lạ…
- Không dùng các thức ăn bị biến chất hoặc bị nhiểm các chất độc hóa học…
- Không dùng những đồ hộp đã quá hạn sử dụng, những hợp bị phồng.
Câu 3:
- Sơ chế thực phẩm
+ Loại bỏ những phần thực phẩm không ăn được , lam sạch
+ Cắt thái theo yêu cầu
+ Tẩm ướp gia vị nếu cần
- Chế biến món ăn:
+ Tùy theo yêu cầu của thực đơn mà lựa chọn phương pháp chế biến thích hợp
-Trình bày món ăn:
+ Trình bày món ăn đễ mang tính thẩm mỹ ,sáng tạo, kích thích ăn ngon hấp dẫn dẫn hơn
© 2024 - nslide
Website chạy thử nghiệm. Thư viện tài liệu miễn phí mục đích hỗ trợ học tập nghiên cứu , được thu thập từ các nguồn trên mạng internet ... nếu tài liệu nào vi phạm bản quyền, vi phạm pháp luật sẽ được gỡ bỏ theo yêu cầu, xin cảm ơn độc giả