02
ĐỀ ÔN GIỮA HỌC KỲ II
MÔN TOÁN - LỚP 7
NĂM HỌC 2020 – 2021

I.Trắc nghiệm Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Giá trị của biểu thức 8x4y3 tại x = -1; y = là:
A.  B.  C.16 D.- 1
Câu 2:Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác có độ dài ba cạnh như sau ?
A. 5cm, 5cm, 7cm B. 6cm, 8cm, 9cm
C. 2dm, 3dm, 4dm D. 9m, 15m, 12m.
Câu 3:Số cân nặng của 20 HS (làm tròn đến kg) trong một lớp được ghi lại như sau:
Số cân nặng (x)
28
30
31
32
36
45


Tần số (n)
3
3
5
6
2
1
N = 20

Mốt của dấu hiệu là:
A. 45 B. 6 C. 31 D. 32
Câu 4:Tam giác cân có góc ở đỉnh là 500 thì góc ở đáy có số đo là:
A. 400 B. 500 C. 650 D. 550.
Câu 5: Chọn câu sai.
A. Tam giác có hai cạnh bằng nhau là tam giác cân.
B. Tam giác có ba cạnh bằng nhau là tam giác đều.
C. Tam giác đều là tam giác cân.
D. Tam giác cân là tam giác đều.
Câu 6. Giá trị của biểu thức - 2x2 + xy2 tại x= -1 ; y = - 4 là:
A. - 2 B. - 18 C. 3 D. 1
Câu 7. Cho tam giác ABC có A.3 B.  C.  D. 
Câu 8. Cho tam giác ABC có  = 200, . Số đo của  là:
A. 800 B. 300 C. 1000 D. 400
Câu 9.Cho tam giác ABC vuông tại A. Có AB = 10cm, BC=26cm. Tính AC
10cm B. 12cm C. 20cm D. 24cm
Câu 10.Cho tam giác ABC vuông ở A có AC = 20cm, kẻ AH vuông góc với BC. Biết BH=9cm, HC = 16cm. Khi đó AH có độ dài là:
A. 12 B. 13 C. 14 D. 15
Câu 11.Chọn câu đúng.
A. Nếu 2 cạnh và một góc của tam giác này bằng hai cạnh và một góc của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau.
B. Nếu một cạnh và hai góc của tam giác này bằng một cạnh và hai góc của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau.
C. Nếu cạnh góc vuông và góc nhọn của tam giác vuông này bằng cạnh góc vuông và góc nhọn của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhau.
D. Nếu cạnh huyền và góc nhọn của tam giác vuông này bằng cạnh huyền và góc nhọn của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhau.
Câu 12.ABC = DEF Trường hợp cạnh – góc – cạnh nếu
A. AB = DE; ; BC = EF B. AB = DF; ; BC = EF
C. AB = DE; ; BC = EF D. AB = EF; ; BC = DF
II-TỰ LUẬN:
Bài 1Điểm kiểm tra môn toán của một lớp cho trong bảng sau:
8
7
8
6
4
7
4
7
6
2

8
9
8
6
5
8
8
7
6
7

6
6
7
9
8
7
9
8
8
8

a/Lập bảng tần số
b/Tính số trung bình cộng và tìm mốt
Bài 2Cho /ABC có AB = AC = 5 cm; BC = 6 cm. Kẻ AH  BC (HBC)
a) Chứng minh HB = HC và 
b) Tính độ dài AH.
c) Kẻ HD  AB (DAB); HE  AC (EAC). Chứng minh rằng: /HDE cân.
Bài 3Cho x, y, z  0 và x – y – z = 0. Tính giá trị biểu thức
.
nguon VI OLET