ÔN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
I/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm). Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu hỏi sau rồi ghi vào giấy làm bài. Ví dụ: Câu 1 chọn phương án trả lời A thì ghi 1-A.
Câu 1: Muốn nhân hai số nguyên khác dấu ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt trước kết quả nhận được:
A. dấu nhân "."  
B. dấu chia " : "
C. dấu trừ "−" 
D. dấu cộng "+" 

Câu 2: Kết quả của (- 5)2 bằng:
A. - 10
B. 10
C. - 25
D. 25

Câu 3: Tính chất của phép nhân, có mấy tính chất:
A. 1
B. 2 
C. 3
D. 4

Câu 4: Số nào dưới đây không phải là một bội của - 7?
A. 3
B. 0
C. - 14
D. 21

Câu 5: Trong các cách viết dưới đây, cách viết nào cho ta phân số?
A. 
B. 
C. 
D. 

Câu 6: Hai phân số  và  (a, b, m, n là các số nguyên khác 0) gọi là bằng nhau nếu
A. a.n = b.m
B. a.b = m.n
C. a.m = b.n.
D. a : m = n : b

Câu 7: Phân số nào dưới đây bằng với phân số  là :
A.  B. ; C. ; D. 
Câu 8: : Mẫu chung của các phân số là:
A. 10
B. 20
C. 50
D. 30

Câu 9: Điền số thích hợp vào chỗ chấm (...): 
A. >
B. <
C. =
D. ≠

Câu 10: Rút gọn phân số  về dạng phân số tối giản ta được:
A. 
B. 
C. 
D. 

Câu 11: Quy đồng mẫu hai phân số  được hai phân số lần lượt là:
A. 
B. 
C. 
D. 

Câu 12: Số đối của phân số  là:
A.  B.  C.  D. 
Câu 13: Tổng  bằng:
A. 
B. 
C. 
D. 

Câu 14: Góc bẹt là góc có hai cạnh là hai tia:
A. đối nhau.
B. trùng nhau
C. chung gốc
D. cắt nhau

Câu 15: Kết luận nào sau đây là đúng:
A. Hai góc bù nhau có tổng số đo bằng 900; B. Hai góc kề nhau có tổng số đo bằng 900;
C. Hai góc phụ nhau có tổng số đo bằng 1800; D. Hai góc kề bù có tổng số đo bằng 1800.
II/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm).
Bài 1: (1,0 điểm).
a) Thực hiện phép tính: 15 . ( - 2 ) . ( - 5 ) . ( - 4 )
b) Tìm năm bội của – 7 và tìm tất cả các ước của – 5.
Bài 2: (2,25 điểm).
a) Bạn Tâm thường ngủ 8 giờ mỗi ngày. Hỏi thời gian bạn Tâm thức chiếm bao nhiêu phần của ngày?
b) Tính 
c) Chứng tỏ rằng: 
Bài 3: (1,75 điểm).
Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ tia Oy, Oz sao cho ;
a) Trong ba tia Ox, Oy, Oz thì tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?
b) So sánh  và .
--------------- Hết ---------------
Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ và tên học sinh........................................................số báo danh...........................
















TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ


HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 6
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2020 – 2021
(Hướng dẫn chấm gồm có 02 trang)


I/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)

Điểm phần trắc nghiệm bằng số câu đúng chia cho 3 (lấy hai chữ số thập phân)

Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15

Đ/A
C
D
D
A
B
A
C
D
B

nguon VI OLET