Thể loại Giáo án bài giảng Cùng học Tin học 3
Số trang 1
Ngày tạo 4/23/2019 7:06:45 AM +00:00
Loại tệp doc
Kích thước 0.15 M
Tên tệp lop 3 doc
TRƯỜNG PTDTBT TH NÀ KHOA
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM TIN HỌC LỚP 3
Ma trận số lượng câu hỏi và điểm
Mạch KT,KN |
Số lượng |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 4 |
Tổng |
|||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL/TH |
TN |
TL/TH |
Tổng |
TL% |
||
1.PMĐH |
Số câu |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
3 |
|
Số điểm |
0.5 |
|
|
|
|
3.0 |
|
|
3.5 |
35% |
|
2.Soạn thảo VB |
Số câu |
|
1 |
1 |
1 |
|
|
|
1 |
3 |
|
Số điểm |
|
0.5 |
0.5 |
0.5 |
|
|
|
3.0 |
4.5 |
45% |
|
3.PMHT: Học toán 3 |
Số câu |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
Số điểm |
0.5 |
|
0.5 |
|
|
|
|
|
1 |
10% |
|
4.PMHT: (Trò chơi) |
Số câu |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
Số điểm |
|
|
0.5 |
|
|
|
|
|
0.5 |
5% |
|
5.PMHT: Học tiếng anh |
Số câu |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
Số điểm |
0.5 |
|
|
|
|
|
|
|
0.5 |
5% |
|
Tổng |
Số câu |
3 |
1 |
3 |
1 |
|
1 |
|
1 |
10 |
|
Số điểm |
1.5 |
0.5 |
1.5 |
0.5 |
|
3.0 |
|
3.0 |
10.0 |
100% |
|
Tỷ lệ |
20% |
|
15% |
5% |
|
30% |
|
30% |
100% |
|
Tương quan giữa lý thuyết và thực hành
|
Số câu |
Điểm |
Tỷ lệ |
Lý thuyết (10’) |
8 |
4 |
40% |
Thực hành (30’) |
2 |
6 |
60% |
CHỦ ĐỀ |
MỨC 1 |
MỨC 2 |
MỨC 3 |
MỨC 4 |
CỘNG |
|
1.PMĐH |
Số câu |
1 |
|
1 |
|
3 |
Câu số |
A1 |
|
B1 |
|
||
2.Soạn thảo VB |
Số câu |
1 |
1 |
|
1 |
3 |
Câu số |
A2 |
A3,4 |
|
B2 |
||
3.PMHT: Học toán 3 |
Số câu |
1 |
1 |
|
|
1 |
Câu số |
A5 |
A6 |
|
|
4.PMHT: (Trò chơi) |
Số câu |
|
1 |
|
|
1 |
Câu số |
|
A7 |
|
|
||
5.PMHT: Học tiếng anh |
Số câu |
1 |
|
|
|
2 |
Câu số |
A8 |
|
|
|
||
Tổng số câu |
4 |
4 |
1 |
1 |
10 |
PHÒNG GD&ĐT NẬM PỒ TRƯỜNG PTDTBT TH NÀ KHOA Đề chính thức (Đề kiểm tra có 03 trang) |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II Năm học: 2018 - 2019 Môn: Tin học (Quyển 1) – Lớp ..... Ngày kiểm tra: ................ |
Họ và tên:........................................
Lớp:.............Bản:............................
Điểm Bằng chữ:............ Bằng số:............... |
Nhận xét của giáo viên
................................................................................................ ................................................................................................
|
Học sinh làm bài vào giấy này
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất cho các câu 1,3,5,7,8 và thực hiện theo yêu cầu cho câu 2,4,6, 9 và 10.
Câu 1 (0.5 đ) (Mức 1): Trong các công cụ sau, công cụ nào là công cụ sao chép màu?
A . B. C. D.
Câu 2 (0.5 đ) (Mức 1): Em hãy hoàn thành bảng quy tắc sau theo kiểu gõ Telex:
Để có dấu |
Em gõ chữ |
Dấu huyền |
|
Dấu sắc |
|
Dấu hỏi |
|
Dấu ngã |
|
Dấu nặng |
|
Câu 3 (0.5 đ) (Mức 2): Theo kiểu gõ Telex để gõ chữ “Cô giáo “ cách gõ nào sau đây là đúng?
A. Cooo giaox B. Coo giaos C. Cooo giaos D. Coo giaor
Câu 4 (0.5 đ) (Mức 2): Điền vào chỗ chấm. Em hãy viết cách gõ các từ sau theo kiểu Vini
Câu 5 (0.5 đ) (Mức 1) : Em hãy cho biết biểu tượng nào sau đây là của phần mềm Cùng học toán 3:
A. B. C. D.
Câu 6 (0.5 đ) (Mức 2) : Hãy điền số thứ tự thích hợp để thực hiện phép chia một số có hai hoặc ba chữ số cho một số có một chữ số bằng phần mềm học Toán lớp 3.
Nháy vào biểu tượng
Khởi động phần mềm và nháy vào biểu tượng Bắt đầu
Nháy số tương ứng trên bảng số để điền kết quả phép tính.
Câu 7 (0.5 đ) (Mức 2) : Trong phần mềm Tidy Up để tiếp tục dọn dẹp xong phòng khách như hình sau em cần thực hiện bao nhiêu thao tác nữa ?
Câu 8 (0.5 đ) (Mức 1) : Phần mềm Alphabet Blocks giúp em học môn học nào?
A, Học toán.
B, Học vẽ.
C, Học làm công việc gia đình.
D, Học tiếng Anh
Câu 9 (3 đ) (Mức 3): Em hãy thực hiện vẽ và tô màu cho hình sau đây trong phần mềm Paint:
Câu 10 (3 đ) (Mức 4): Em hãy soạn thảo đoạn văn bản sau:
Hôm qua em đến trường
Mẹ dắt tay tưng bước
Hôm nay mẹ lên nương
Một mình em tới lớp
Chim đùa theo trong lá
Cá dưới khe thì thào…….
Minh Chính
Bài viết:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………….Hết………………………………………......
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
CÂU |
1 |
3 |
5 |
7 |
8 |
ĐÁP ÁN |
A |
B |
D |
C |
D |
Câu 2: f, s, r, x, j
Câu 4:
A: Baif taapj
B: Tin hocj
C: Truwowngf em
D: Dungx camr
Câu 6: 2, 1, 3
Câu 9:
- Vẽ được đúng hình được 1.5 điểm
- Tô được màu được 1.5 điểm.
Câu 10:
- Có thể viết theo kiểu Telex hoặc kiểu Vni.
- Viết đúng và đủ số lượng câu được 3 điểm
- Số điểm bị giảm dần so với số lỗi sai nhiều.
© 2024 - nslide
Website chạy thử nghiệm. Thư viện tài liệu miễn phí mục đích hỗ trợ học tập nghiên cứu , được thu thập từ các nguồn trên mạng internet ... nếu tài liệu nào vi phạm bản quyền, vi phạm pháp luật sẽ được gỡ bỏ theo yêu cầu, xin cảm ơn độc giả