Thể loại Giáo án bài giảng Tin học 8
Số trang 1
Ngày tạo 5/14/2019 6:29:38 AM +00:00
Loại tệp doc
Kích thước 0.08 M
Tên tệp de tin 8 ky ii 20182019 co ma tran dap an doc
PHÒNG GD - ĐT TRƯỜNG THCS |
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Năm học 2018 - 2019 Môn: Tin học 8 |
Mức độ
Nội dung |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Tống số |
|||||
TN |
TL |
TN |
TL |
VDT |
VDC |
||||
TN |
TL |
TN |
TL |
||||||
Bài 7: Câu lệnh lặp |
Biết cú pháp câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước. |
Sử dung được câu lệnh lặp để áp dụng tính một số phép toán đơn giản. |
Sử dụng được câu lệnh lặp với số lần biết trước phù hợp cho từng trường hợp cụ thể |
|
|
|
|||
Số câu |
2 |
|
1 |
|
|
1 |
|
|
4 |
Số điểm |
0,5 |
|
0,25 |
|
|
2 |
|
|
2,75 |
Bài 8: Lặp với số lần chưa biết trước |
Biết và viết đúng cú pháp câu lệnh lặp while…do |
Hiểu phép toán chua lấy phần nguyên, chia lấy phần dư |
Sử dụng được câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước phù hợp cho từng trường hợp cụ thể |
|
|
|
|||
Số câu |
1 |
|
1 |
|
|
1 |
|
|
3 |
Số điểm |
0,25 |
|
0,25 |
|
|
2 |
|
|
2,5 |
Bài 9: Làm việc với dãy số |
Biết cú pháp và các thành phần có trong biến mảng |
Hiểu hoạt động của các câu lệnh khi kết hợp với biến mảng |
|
|
Thực hiện được việc khai báo biến mảng. Viết được các câu lệnh nhập giá trị và tính toán với các biến mảng. |
|
|||
Số câu |
1 |
|
2 |
|
|
|
|
1 |
4 |
Số điểm |
0,25 |
|
0,5 |
|
|
|
|
4 |
4,75 |
Tổng số câu |
4 |
4 |
2 |
1 |
11 |
||||
Tổng số điểm |
1 |
1 |
4 |
4 |
10 |
||||
Tỷ lệ |
10% |
10% |
40% |
40% |
|
PHÒNG GD - ĐT TRƯỜNG THCS |
KIỂM TRA HỌC KÌ II Năm học 2018 - 2019 Môn: Tin học 8 (Thêi gian lµm bµi 45 phót) |
Họ và tên:.............................................
Lớp 8..... SBD: ..............
A. Phần trắc nghiệm: (2,0 điểm) Hãy chọn một đáp án đúng nhất.
Câu 1. Trong Pascal, câu lệnh nào sau đây được viết đúng?
A. for i:= 4 to 1 do writeln(‘A’); B. for i= 1 to 10 writeln(‘A’);
C. for i:= 1 to 10 do writeln(‘A’); D. for i to 10 do writeln(‘A’);
Câu 2. Trong câu lệnh lặp: For i := 1 to 10 do j:= j + 2; write( j );
Khi kết thúc câu lệnh lặp trên, câu lệnh write( j ); được thực hiện bao nhiêu lần?
A. 10 lần B. 5 lần C. 1 lần D. Không thực hiện.
Câu 3. Cho đoạn chương trình: J:= 0;
For i:= 1 to 5 do J:= j + i;
Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, giá trị của biến j bằng bao nhiêu?
A. 12 B. 22 C. 15 D. 42.
Câu 4. Trong Pascal, câu lệnh nào sau đây là đúng?
A. S:=1; B. i:=0; S:=1;
While S<10 do write(S); while s<10 do S:=S+i; i:=i+1;
C. n:=2; while n<5 do write(‘A’); D. Cả A và B.
Câu 5. Khi thực hiện đoạn chương trình sau: n:=1; T:=50;
While n>20 do begin n:=n+5; T:=T - n end;
Hãy cho biết giá trị của biến T bằng bao nhiêu?
A. 14 B. 15 C. 16 D. 17
Câu 6. Khai báo biến mảng: A : array[1..7] of real;. Sử dụng câu lệnh For i:= 1 to 5 do readln(A[i]); để gán giá trị cho các phần tử trong biến A từ bàn phím, ta sẽ nhập được bao nhiêu giá trị?
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 7. Trong câu lệnh khai báo biến mảng, phát biểu nào sau đây đúng:
A. Chỉ số đầu và chỉ số cuối là 2 số nguyên. B. Chỉ số đầu chỉ số cuối.
C. Kiểu dữ liệu có thể là integer hoặc real. D. Cả ba ý trên.
Câu 8. Giả sử biến mảng A có 5 phần tử và giá trị của các phần tử lần lượt là 1, 4, 7, 2, 6. Khi thực hiện câu lệnh sau: tb:= 0; For i:= 1 to 5 do tb := tb + A[i]; Giá trị của biến tb là bao nhiêu?
A. 20 B. 18 C. 21 D. 22
B. Phần tự luận: (8.0 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Viết chương trình tính tổng 10 số tự nhiên đầu tiên.
Câu 2. (2 điểm) Viết chương trình tính tổng các số tự nhiên đầu tiên cho đến khi tổng đó bằng 100 thì dừng lại.
Câu 3. (4 điểm) Viết chương trình nhập điểm kiểm tra học kỳ môn tin cho N học sinh và in ra màn hình. Với N và điểm kiểm tra được nhập từ bàn phím (sử dụng biến mảng).
...............................................................................
...............................................................................
................................................................................
................................................................................
................................................................................
................................................................................
................................................................................
................................................................................
................................................................................
................................................................................
................................................................................
................................................................................
................................................................................
................................................................................
................................................................................
................................................................................
................................................................................
................................................................................
................................................................................
................................................................................
................................................................................
................................................................................
................................................................................
................................................................................
................................................................................
................................................................................
................................................................................
................................................................................
................................................................................
................................................................................
................................................................................
................................................................................
................................................................................
................................................................................
................................................................................
................................................................................
TRƯỜNG THCS |
KIỂM TRA Môn: Tin học 8 (Thêi gian lµm bµi 45 phót) |
Họ và tên:.............................................
Lớp 8.....
C. Thực hành
Câu 1. (2 điểm) Viết chương trình tính tổng 10 số tự nhiên đầu tiên.
Câu 2. (2 điểm) Viết chương trình tính tổng các số tự nhiên đầu tiên cho đến khi tổng đó bằng 100 thì dừng lại.
Câu 3. (3 điểm) Viết chương trình nhập điểm kiểm tra học kỳ môn tin cho N học sinh và in ra màn hình. Với N và điểm kiểm tra được nhập từ bàn phím (sử dụng biến mảng).
Câu 4. (3 điểm) Viết chương trình tìm phần tử nhỏ nhất và lớn nhất của dãy n số nhập vào từ bàn phím.
...................................................................
...................................................................
...................................................................
...................................................................
...................................................................
...................................................................
...................................................................
...................................................................
...................................................................
...................................................................
...................................................................
...................................................................
...................................................................
...................................................................
...................................................................
...................................................................
...................................................................
...................................................................
...................................................................
...................................................................
...................................................................
...................................................................
...................................................................
...................................................................
...................................................................
...................................................................
...................................................................
...................................................................
...................................................................
...................................................................
...................................................................
...................................................................
...................................................................
...................................................................
...................................................................
...................................................................
...................................................................
...................................................................
...................................................................
...................................................................
...................................................................
...................................................................
...................................................................
...................................................................
...................................................................
...................................................................
...................................................................
...................................................................
...................................................................
...................................................................
PHÒNG GD - ĐT TRƯỜNG THCS |
ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KÌ II Năm học 2018 - 2019 Môn: Tin học 8
|
A. Phần trắc nghiệm: (2 điểm – mỗi câu đúng 0,25 điểm).
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
Đáp án |
B |
C |
C |
A |
D |
B |
D |
A |
B. Phần tự luận: (8 điểm)
CÂU |
ĐÁP ÁN |
ĐIỂM |
Câu 1 |
Var s,i:integer; begin S:= 0; For i:= 1 to 10 do s:=s+1; Writeln (‘tong cua 10 so tu nhien dau tien la:’,s); Readln End. |
1
1
|
Câu 2 |
Var s,n:integer; Begin S:=0; n:=1; While (s<=100) do Begin S:=s+n; n:=n+1; End; Writen(‘tong cac so tu nhien dau tien:’,s); Readln End. |
1
1 |
Câu 3 |
Var n, i: integer; Diem: array[1..50] of real; Begin Write(‘Nhap so luong hoc sinh N = ‘); Readln(n); Writeln(‘Nhap diem cho tung hoc sinh’); For i := 1 to n do Begin Write(‘Diem HS ‘,i,’ = ‘); readln(Diem[i]); End; For i : = 1 to n do Writeln(‘Diem cua HS ‘,i, ‘ = ‘,diem[i]); Readln; End. |
1
1
1
1
|
PHÒNG GD - ĐT TRƯỜNG THCS |
ĐÁP ÁN KIỂM TRA THỰC HÀNH HỌC KÌ II Năm học 2018 - 2019 Môn: Tin học 8
|
||||
CÂU |
ĐÁP ÁN |
ĐIỂM |
|||
Câu 1 |
Var s,i:integer; begin S:= 0; For i:= 1 to 10 do s:=s+1; Writeln (‘tong cua 10 so tu nhien dau tien la:’,s); Readln End. |
1
1
|
|||
Câu 2 |
Var s,n:integer; Begin S:=0; n:=1; While (s<=100) do Begin S:=s+n; n:=n+1; End; Writen(‘tong cac so tu nhien dau tien:’,s); Readln End. |
1
1 |
|||
Câu 3 |
Var n, i: integer; Diem: array[1..50] of real; Begin Write(‘Nhap so luong hoc sinh N = ‘); Readln(n); Writeln(‘Nhap diem cho tung hoc sinh’); For i := 1 to n do Begin Write(‘Diem HS ‘,i,’ = ‘); readln(Diem[i]); End; For i : = 1 to n do Writeln(‘Diem cua HS ‘,i, ‘ = ‘,diem[i]); Readln; End. |
1
1
1
|
|||
Câu 4 |
Var n,i: integer; S,ptmax, ptmin: real; A: array [1..100] of real; Begin Write (‘nhap so phan tu cua day:’); readln(n); Writeln (‘hay nhap’,n,’ phan tu cua day:’); For i:=1 to n do readln(a[i]); |
1
1
|
|||
|
Ptmax:=a[i]; ptmin:=a[i]; For i:=2 to n do Begin If a[i] > ptmax then ptmax:=a[i]; If a[i] < ptmin then ptmin:=a[i]; End; Writeln (‘phan tu max cua day la: ‘,ptmax:0:2); Writeln(‘phan tu min cua day la: ‘,ptmin:0:2); Readln End. |
1
|
© 2024 - nslide
Website chạy thử nghiệm. Thư viện tài liệu miễn phí mục đích hỗ trợ học tập nghiên cứu , được thu thập từ các nguồn trên mạng internet ... nếu tài liệu nào vi phạm bản quyền, vi phạm pháp luật sẽ được gỡ bỏ theo yêu cầu, xin cảm ơn độc giả