SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK

TRƯỜNG THPT TRẦN NHÂN TÔNG

 

 

 

(Đề thi có 05 trang)

ĐỀ KT HK2

NĂM HỌC 2017 - 2018

MÔN TIN HỌC – Khối lớp 10

Thời gian làm bài : 45 phút

(không kể thời gian phát đề)

                                                                                                                                           

Họ và tên học sinh :....................................................... Số báo danh : ...................

 

Điểm

Lời nhận xét của giáo viên

 

 

 

 

(Học sinh trả lời bằng cách khoanh tròn vào đáp án đúng.)

Câu 1. Có thể kết nối Internet bằng cách nào?

 A. Tất cả các đáp án đều đúng B. Sử dụng đường truyền riêng

 C. Sử dụng thiết bị kết nối không dây D. Sử dụng mođem qua đường điện thoại

Câu 2. Các thông tin trên Internet thường được tổ chức dưới dạng nào?

 A. Gói tin B. Văn bản

 C. Siêu Văn bản D. Văn bản và hình ảnh

Câu 3. Địa chỉ của một trang web được biểu diễn bằng các cách nào trong các cách sau đây?

 A. Bằng một địa chỉ Email

 B. Bằng một xâu kí tự phân cách nhau bởi dấu chấm

 C. Bằng một địa chỉ IP

 D. Bằng một địa chỉ IP hoặc Bằng một xâu kí tự phân cách nhau bởi dấu chấm

Câu 4. Phần mềm nào sau đây không phải là trình duyệt web

 A. Internet Explorer B. Netcaper Navigator

 C. MozillaFirefox D. Microsoft PowerPoint

Câu 5. Tốc độ truyền tin trên mạng phụ thuộc vào yếu tố nào?

 A. Tốc độ của máy tính

 B. Tốc độ truyền thông tin của các thiết bị mạng

 C. khả năng hiển thị thông tin của màn hình máy tính

 D. Dung lượng bộ nhớ ngoài của máy tính

Câu 6. www là viết tắt của cụm từ nào dưới đây?

 A. work wide web B. wide work web C. widing world web D. world wide web

Câu 7. Bố trí các máy tính trong mạng có mấy cách?

 A. ba cách  B. Hai cách C. một cách D. bốn cách

Câu 8. Để sao chép một đoạn văn bản từ vị trí này đến vị trí khác, sau khi chọn đoạn văn bản cần sao chép ta thực hiện bước tiếp theo sau:

1/6 - Mã đề 060


 A. Nhấn Ctrl + X B. Nháy chuột vào Edit --> Copy

 C. Nhấn Alt + C D. Nháy chuột vào File --> Copy

Câu 9. Hãy sắp xếp các bước sau để thực hiện sao chép văn bản microsoft word?

1.chọn phần văn bản muốn sao chép

2.chọn Edit/cut

3. chọn Edit/ Paste

4. đưa con trỏ văn bản tới vị trí cần sao chép

 A. 1-2-4-3 B. 2-3-1-4 C. 1-2-3-4 D. 1-3-4-2

Câu 10. Qua Internet chúng ta có thể làm được gì?

 A. Tìm tài liệu ở một thư viện khác

 B. Tất cả đều đúng

 C. giao tiếp trực tuyến với người khác

 D. Biết được mọi thông tin về thế giới của mình

Câu 11. Khẳng định nào sau đây là sai?

 A. Các trang web không thể có địa chỉ trùng nhau

 B. Bạn có thể truy cập đến trang web nếu bạn có kết nối Internet

 C. Thời gian để trình duyệt web hiển thị các trang web khác nhau là như nhau

 D. Trình duyệt web dùng để hiển thị các trang web

Câu 12. Mạng máy tính bao gồm mấy thành phần?

 A. Hai B. Bốn C. Một D. Ba

Câu 13. Đặc điểm nỗi bật của trang web là

 A. Sử dụng màu sắc phong phú, sinh động

 B. Sử dụng các siêu liên kết (hyperlink)

 C. Sử dụng các chương trình tự động trên máy khách

 D. Tất cả đều đúng

Câu 14. hãy chỉ ra lệnh nào sau đây không có trong bảng chọn Edit?

 A. Rule B. Paste C. Cut D. Copy

Câu 15. Phát biểu nào dưới đây về trang web tĩnh là chính xác nhất.

 A. Là trang web không chứa hình ảnh động như các đoạn phim video.

 B. Là trang web chỉ chứa nội dung văn bản.

 C. Là trang web không cung cấp chức năng tìm kiếm

 D. Là trang web không có khả năng tương tác với người dùng

Câu 16. “Tên miền” là?

 A. Địa chỉ IP được chuyển đổi từ dạng ký tự sang dạng ký hiệu

 B. Địa chỉ IP được chuyển đổi từ dạng ký hiệu sang dạng ký tự

 C. Địa chỉ IP được chuyển đổi từ dạng số sang dạng ký tự

 D. Địa chỉ IP được chuyển đổi từ dạng ký tự sang dạng số

Câu 17. Trong các mạng kết nối sau đây thì mạng nào không phải là mạng Lan.

 A. Một trường học B. Một xí nghiệp C. Một quốc gia D. Một tòa nhà.

Câu 18. Có mấy cách để lưu văn bản trong microsoft word?

 A. 4cách B. 3cách C. 2cách D. 1cách

1/6 - Mã đề 060


u 19. Hãy chọn câu đúng trong các câu sau?

 A. Trong mô hình ngang hàng, một máy tính đóng vai trò máy chủ khi cung cấp tài nguyên cho máy khác và đóng vai vai trò máy khách khi sử dụng tài nguyên do máy khác cung cấp.

 B. Trong mô hình khách chủ chỉ có duy nhất một máy chủ

 C. Mỗi máy trong mô hình ngang hàng đều được bảo mật nên toàn bộ mạng được bảo mật tốt hơn

 D. Mô hình ngang hàng tốt hơn mô hình khách chủ vì mỗi máy trong mô hình này vừa là máy chủ vừa là máy khách

Câu 20. Phát biểu nào dưới đây về mạng không dây là sai?

 A. bộ định tuyến không dây thường kèm theo cả chức năng như một điểm truy cập không dây

 B. Mạng không dây thông thường có tốc độ truyền dữ liệu cao hơn hẳn mạng hữu tuyến.

 C. Máy tính tham gia vào mạng không dây phải được trang bị vỉ mạng không dây

 D. Trong cùng một văn phòng mạng không dây được lắp đặt thuận tiện hơn mạng có dây

Câu 21. Mạng máy tính là?

 A. Mạng Lan

 B. Tập hợp các máy tính được kết nối với nhau bằng các thiết bị mạng và tuân thủ theo một quy ước truyền thông

 C. Tập hợp các máy tính

 D. mạng internet

Câu 22. hãy chỉ ra lệnh nào sau đây dùng để in trang cụ thể theo yêu cầu của người dùng?

 A. Current page B. All C. Selection D. Page

Câu 23. Một kết nối Internet mà máy tính được cài đặt môđem nối qua đường điện thoại và hợp đồng  với nhà cung cấp dịch vụ internet. Đây là kết nối gì?

 A. Sử dụng môđem đường truyền riêng

 B. Sử dung đồng thời qua đường điện thoại và đường truyền riêng.

 C. Sử dụng Môđem qua đường điện thoại

 D. Sử dụng đường truyền riêng

Câu 24. Tìm phát biểu sai về mạng kết nối kiểu hình sao?

 A. Các máy tính được kết nối vào một thiết bị trung tâm là Hub.

 B. Dễ mở rộng mạng hơn

 C. Nếu hub bị hỏng thì toàn bộ mạng ngừng truyền thông

 D. Cần ít Cáp hơn các mạng kết nối kiểu đường thẳng và đường vòng

Câu 25. Trang web nào trong các trang web sau đây được sử dụng phổ biến nhất trong việc tìm kiếm tài liệu từ Internet?

 A. www.google.com

 B. www.vnn.vn

 C. www.manguon.com

 D. www.tintuc.com

Câu 26. Vân đề bảo mật thông tin bao gồm các yếu tố?

 A. Mã hoá dữ liệu

 B. Quyền truy câp website

 C. Nguy cơ nhiễm virut khi sử dụng các dịch vụ Internet

 D. Tất cả đều đúng

Câu 27. Trong các phát biểu sau phát biểu nào phù hợp với mục đích kết nối các máy tính thành mạng?

1/6 - Mã đề 060


 A. Các máy tính trong mạng có thể trao đổi dữ liệu với nhau.

 B. Sao lưu dữ liệu từ máy này đến máy khác

 C. Sử dụng chung các thiết bị, dữ liệu hay các phần mềm trên các máy tính khác nhau.

 D. tất cả đều đúng

Câu 28. Tìm phát biểu sai về các dịch vụ được hỗ trợ bởi mạng Lan.

 A. Dùng chung các thiết bị ngoại vi như(Máy in, máy quét)

 B. Cho phép gửi và nhận thư điện tử trên toàn cầu.

 C. Dùng chung các ứng dụng

 D. Dùng chung dữ liệu và truyền tệp.

Câu 29. Xóa kí tự bên trái con trỏ văn bản ta ấn phím nào trong các phím sau:

 A. Enter B. Home C. BackSpace D. Delete

Câu 30. Để chọn đoạn văn bản ta làm thế nào?

 A. tất cả các cách trên

 B. đặt con trỏ văn bản vào trong đoạn văn bản

 C. Chọn toàn bộ đoạn văn bản

 D. Chọn một phần đoạn văn bản

Câu 31. Ai là  chủ sở hữu của mạng Internet

 A. Các doanh nghiệp tài trợ cho Internet

 B. Các cơ quan tài trợ cho Internet

 C. Tất cả đều sai

 D. Các chính phủ tài trợ cho Internet

Câu 32. Một trang web nằm trong bao nhiêu website?

 A. Một website B. Tất cả đều sai C. nhiều website D. Hai website

Câu 33. Thiết bị nào sau đây không thuộc thiết bị mạng

 A. Cáp RJ45 B. Hub C. Card Đồ hoạ D. Switch

Câu 34. Phát biểu nào sai trong các phát biểu sau?

 A. Mạng có dây có thể lắp đặt cáp đến bất cứ địa điểm và không gian nào?

 B. Mạng không dây kết nối các máy tính bằng sóng radio, bức xạ hồng ngoại, sóng truyền qua vệ tinh

 C. mạng không dây không chỉ kết nối các máy tính mà còn cho phép kết nối cả điện thoại di động

 D. mạng có dây kết nối các máy tính bằng cáp

Câu 35. hãy chỉ ra lệnh nào sau đây không có trong bảng chọn File?

 A. Prints B. Save C. Open D. 1 New

Câu 36. Nội dung của một gói tin truyền trên mạng không bao gồm thành phần nào dưới đây?

 A. Danh sách các máy truyền tin trung gian

 B. Thông tin kiểm soát lỗi

 C. Địa chỉ gửi, địa chỉ nhận

 D. Dữ liệu

Câu 37. HTML là ngôn ngữ gì?

 A. Lập trình mở rộng B. Định nghĩa kiểu

 C. Đánh dấu siêu văn bản  D. Lập trình C

Câu 38. Hãy chọn câu đúng nhất, Internet là:

 A. Sử dụng bộ giáo thức TCP/IP B. Mạng kết nối toàn cầu

 C. Mạng máy tính khổng lồ D. Tất cả đều đúng

1/6 - Mã đề 060


Câu 39. Để tìm lời giải một bài toán trên báo điện tử tin học và nhà trường, cần dùng dịch vụ nào sau đây?

 A. Email B. chat C. Chat void D. WWW

Câu 40. khi thiết kế mạng ta cần quan tâm đến mấy yếu tố?

 A. Một yếu tố B. Hai yếu tố C. Bốn yếu tố  D. Ba yếu tố

------ HẾT ------

1/6 - Mã đề 060

nguon VI OLET