Trường THPT Nguyễn Huệ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Tổ Vật lý – KTCN ( 2019 – 2020 )
MÔN VẬT LÝ 11 - Thời gian : 45` - Mã đề : 357


PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 25’- Học sinh trả lời vào phiếu TLTN)


Câu 1: Đơn vị của từ thông trong hệ SI là
A. Vôn (V). B. Ampe (A). C. Vêbe (Wb). D. Tesla (T).
Câu 2: Tia sáng đi qua mặt phân cách 2 môi trường như hình vẽ 
Nhận xét nào sau đây đúng ?
A. n21 > 1.
B. Môi trường 1 chiết quang hơn môi trường 2.
C. Môi trường 1 chiết quang kém môi trường 2.
D. n2 > n1.
Câu 3: Hai dây dẫn thẳng, dài đặt song song với nhau trong không khí cách nhau 16 cm có các dòng điện I1 = I2 = 10A chạy qua ngược chiều nhau. Cảm ứng từ tại điểm cách đều hai dây dẫn 8 cm là
A. 5. 10-5 T. B. 2,5.10-5 T. C. 0. D. 10-5 T.
Câu 4: Một ống dây dẫn hình trụ dài 50 cm ( không có lõi sắt ) gồm 900 vòng dây, trong đó có dòng điện cường độ 8A chạy qua đặt trong không khí. Cảm ứng từ bên trong ống dây có độ lớn là
A. 0,018T. B. 18. 10-4T. C. 0,18T. D. 18. 10-5 T.
Câu 5: Chiết suất tuyệt đối của một môi trường là chiết suất tỉ đối của môi trường đó so với
A. chân không. B. không khí. C. nước D. chính nó.
Câu 6: Một thấu kính có tiêu cự - 20cm, độ tụ của thấu kính đó bằng bao nhiêu và đó là thấu kính gì ?
A. -10dp và TKPK B. -5dp và TKPK C. 10dp và TKHT D. -20dp và TKPK
Câu 7: Với một tia sáng đơn sắc, chiết suất tuyệt đối của nước là n1, của thuỷ tinh là n2. Chiết suất tỉ đối khi tia sáng đó truyền từ nước sang thuỷ tinh là
A. n12 = n1 – n2 B. n21 = n1/n2 C. n21 = n2/n1 D. n21 = n2 – n1
Câu 8: Tính chất cơ bản của từ trường là
A. gây ra sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh.
B. gây ra lực đàn hồi tác dụng lên các dòng điện và nam châm đặt trong nó.
C. gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó.
D. gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện đặt trong nó.
Câu 9: Vật thật qua thấu kính hội tụ cho ảnh
A. luôn nhỏ hơn vật B. luôn lớn hơn vật
C. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn vật D. luôn cùng chiều với vật




Câu 10: Nếu chỉ làm cho cường độ dòng điện trong ống dây dài tăng 2 lần và số vòng dây trên ống tăng 2 lần thì cảm ứng từ trong ống dây
A. không đổi. B. tăng 2 lần.
C. giảm 2 lần. D. tăng 4 lần.
Câu 11: Góc giới hạn phản xạ toàn phần đối với cặp môi trường trong suốt nước (chiết suất 4/3) và không khí (chiết suất ( 1) xấp xỉ bẳng
A. 48025’ B. 450 C. 48035’ D. 48,30
Câu 12: Phát biểu nào sau đây là không đúng ? Lực từ tác dụng lên đoạn dây mang dòng điện đặt trong từ trường
A. có phương vuông góc với mặt phẳng chứa đoạn dây và đường sức từ.
B. có phương tiếp tuyến với các đường sức từ.
C. có phương vuông góc với đoạn dây.
D. có phương vuông góc với đường sức từ.
Câu 13: Công thức nào sau đây biểu diễn cảm ứng từ tại tâm của một khung dây tròn có bán kính R mang dòng điện cường độ I đặt trong không khí ?
A. B = 4π.10-7 B. B = 2π.10-7  C. B = 2.10-7 D. B = 2π.10-7IN.R
Câu 14: Một vật sáng AB đặt trước thấu kính, vuông góc trục chính. Ảnh của vật tạo bởi thấu kính A’B’ = 3AB. Dời vật lại gần thấu kính một đoạn 12 cm. Ảnh của vật ở vị trí mới vẫn bằng 3 lần vật. Tiêu cự của thấu kính bằng
A. 18 cm. B. 8 cm. C. 22 cm D.
nguon VI OLET