TRƯỜNG THCS THƯỢNG HÓA
TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2020-2021
MÔN: VẬT LÍ 6
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)

BẢNG TRỌNG SỐKIỂM TRA HỌC KỲ II HÌNH THỨC TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN VÀ TỰ LUẬN.
MÔN: VẬT LÍ 6
(Thời gian làm bài: 45 phút, 40 câu)
Hệ số quy đổi: h = 0,7
Nội dung
Tổng số tiết
Tổng số tiết lí thuyết
Số tiết quy đổi
Số câu
Điểm số




BH
VD
BH
VD
BH
VD

1. Sự nở vì nhiệt của các chất
4
4
2,8
1,2
8
3
2
0,75

2. Nhiệt độ - Nhiệt kế - Thang đo nhiệt độ.
2
1
0,7
1,3
2
4
0,5
1

3. Qúa trình chuyển thể của các chất
8
6
4,2
3,8
12
11
3
2,75

Tổng
14
11
7,7
6,3
22
18
5,5
4,5


MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA VẬT LÝ 6 HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2020 – 2021

Mức độ
Chủ đề
Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng thấp

Vận dụng cao


Chủ đề 1: Sự nở vì nhiệt của các chất (4 tiết)

1. Sự nở vì nhiệt của chất rắn
2. Sự nở vì nhiệt của chất lỏng
3. . Sự nở vì nhiệt của chất khí
4. Một số ứng dụng của sự nở vì nhiệt

Nhận biết được sự nở vì nhiệt của các chất.
Biết được khi nung nóng một vật thì thể tích của vật thay đổi
Mô tả được hiện tượng nở vì nhiệt của các chất lỏng.
Mô tả được hiện tượng nở vì nhiệt của các chất rắn.
So sánh sự nở vì nhiệt của chất rắn và chất khí
Vận dụng sự dãn nở vì nhiệt của các chất để giải thích một số hiện tượng trong thực tế.


Câu trong đề KT
C1(TN); C2(TN); C3(TN)
C5(TN)
C14a(TL)

C9(TN)
C14b(TL)


Số câu (điểm)
Tỉ lệ %
Số câu TN: 4 câu (1,0 điểm); Số câu TL: 0,5 câu (1,0điểm)
Tỉ lệ 20 %
Số câu TN: 1 câu (0,25 điểm); Số câu TL: 0,5 câu (0,5 điểm)
Tỉ lệ 7,5 %

Chủ đề 2: Nhiệt độ - Nhiệt kế - Thang đo nhiệt độ(2 tiết)

1. Nhiệt kế
2. Nhiệt độ - Thang đo nhiệt độ

Hiểu được nguyên lý hoạt động của nhiệt kế
Vận dụng thực tế về nhiệt độ cơ thể con người đề giải thích cấu tạo của nhiệt kế


Câu trong đề KT

C15a(TL)
C15b(TL)


Số câu (điểm)
Tỉ lệ %
Số câu TN: 0 câu (0 điểm); Số câu TL: 0,5 câu (0,5điểm)
Tỉ lệ 5 %
Số câu TN: 0 câu (0 điểm); Số câu TL: 0,5 câu (1,0điểm)
Tỉ lệ 10 %

Chủ đề 3: Qúa trình chuyển thể của các chất (8 tiểt)

1. Sự nóng chảy và sự đông đặc
2. Sự bay hơi và ngưng tụ
3. Sự sôi
Nêu được đặc điểm của sự sôi, sự bay hơi, sự ngưng tụ.
Mô tả được quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể hơi
Nêu được đặc điểm về nhiệt độ của quá trình đông đặc và nóng chảy.
Xác đinh được các hiện tượng ngưng tụ.
Dựa vào đặc điểm về nhiệt độ của quá trình chuyển thể của các chất để giải thích được một số hiện tượng trong thực tế.



C4(TN)
C13a(TL)
C6(TN); C7(TN); C8(TN)
C10(TN)
C13b(TL)
C16 (TL)
C11(TN)
C12 (TN)

Số câu (điểm)
Tỉ lệ %
Số câu TN: 4 câu (1,0 điểm); Số câu TL: 0,5 câu (2,0 điểm)
Tỉ lệ 30%
Số câu TN: 3 câu (0,75 điểm); Số câu TL: 1,5 câu (2,0 điểm)
Tỉ lệ 17,5 %

TS câu (điểm)
TS điểm (Tỉ
nguon VI OLET