Đề kiểm tra HK II số 4
I.Phần trắc nghiệm (25 câu – 5điểm)
Câu 1. Tìm công bội của cấp số nhân (un) là dãy số giảm có u2 – u3 = 768 và u2 – u5 = 1008
A. q = –5/4 B. q = 1/5 C. q = –4/5 D. q = - 1/4
Câu 2. Cho  .Giá trị của a để f(x) liên tục tại x=2 là:
A.  B.  C. D. 
Câu 3. Giới hạn của dãy số  bằng A.  B. 2 C. 0 D. 
Câu 4.  bằng: A.  B. 5 C.  D. 11
Câu 5. Nếu thì giá trị của a bằng:
A. Không tồn tại B.  C.  D. 

Câu 6. Cho . Giá trị bằng:
A.  B.  C.  D. 
Câu 7. Cho . Giá trị bằng:
A. 1 B. 0 C. -1 D. không xác định
Câu 8. Đạo hàm của hàm số y = là:
A. y’ ; B. y’ = C. y’ = 0; D. = y’ =
Câu 9 Hàm số nào sau đây có đạo hàm luôn dương với mọi giá trị thuộc TXĐ của hàm số đó?
A.  B.  C.  D. 
Câu 10. Tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại điểm có tung độ bằng 4 có PT là :
A.  B.  C.  D. 
Câu 11. Đạo hàm cấp 2 của hàm số y = sin2x là:
A. y” = 2cos2x; B. y” = 2sin2x; C. y” = -2sin2x; D. y” = -2cos2x.
Câu 12. Cho hàm số  có đồ thị (C). Khi đường thẳng  tiếp xúc với (C) Tại tiếp điểm M
thì M sẽ có tọa độ là
A.  B.  C.  D. 
Câu 13. Một chất điểm chuyển động có phương trình  (t tính bằng giây, s tính bằng mét) Tính vận tốc của chất điểm tại thời điểm  (giây) ?
A.  B.  C.  D. 
Câu 14. Cho hàm số y = x3 + 2x2 – 5x +3 có đồ thị (C). Hệ số góc nhỏ nhất của tiếp tuyến với (C) tại điểm có hoành độ là A. x0 = 3 B. x0 = – 2 C. x0 = 1 D. x0 = – 4
Câu 15. Cho tứ diện ABCD. Gọi G là trọng tâm của tam giác BCD. Khẳng định nào sau đây đúng :
A.  B.  C.  D. 
Câu 16. : Mệnh đề nào sau đây là đúng ?
A. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
B. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì vuông góc với nhau.
C. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng vuông góc với nhau thì song song với đường thẳng còn lại.
D. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường thẳng còn lại.
Câu 17. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Khẳng định nào sau đây đúng ? A.  B.  C.  D. 
Câu 18. Qua điểm  cho trước, có bao nhiêu mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (P) cho trước?
A. . B. Vô số. C. . D. .
Câu 19. Cho hình chóp  có đáy  là hình thoi,  và .
Tính góc giữa hai đường thẳng  và .
A.  B.  C.  D. 
Câu 20. Cho tứ diện . Gọi  lần lượt là trung điểm các cạnh  và . Cho biết  và . Tính góc giữa hai đường thẳng  và .
A.  B.  C.  D. 
Câu 21. Cho tứ diện  có là tam giác vuông tại  và 
Gọi  là đường cao của tam giác
nguon VI OLET